Ngày 6/7/2019, Thaco Trường Hải đã chính thức cho ra mắt mẫu BMW X5 mới với 1 phiên bản duy nhất nhập khẩu nguyên chiếc.
BẢNG GIÁ XE BMW X5 THÁNG 12 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (tỷ đồng) |
BMW X5 xDrive40i | 4,199 |
Hiện tại, khách hàng đã có thể đặt mua xe BMW X5 2019 mới tại các đại lý chính hàng trên toàn quốc tại mục: Bán xe BMW X5
Cũng giống như các mẫu xe khác, để BMW X5 có thể lăn bánh trên đường khách hàng phải bỏ thêm một khoản nữa cho các loại thuế, phí bắt buộc như phí trước bạ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự hay phí đường bộ... Oto.com.vn sẽ giúp bạn ước lượng số tiền cần thiết để có thể vận hành BMW X5 trên đường.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.199.000.000 | 4.199.000.000 | 4.199.000.000 |
Phí trước bạ | 503.880.000 | 419.900.000 | 419.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 62.985.000 | 62.985.000 | 62.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.787.772.400 | 4.703.792.400 | 4.684.792.400 |
Tại Việt Nam, Thaco phân phối ra thị trường phiên bản X5 xDrive40i xLine duy nhất. Mẫu xe mới sở hữu diện mạo đẹp mắt với lưới tản nhiệt hình quả thận đặt trưng phía trước, đèn pha LED nằm tách biệt 2 bên, đèn sương mù dạng dẹp nằm ngay sát mép trên hốc thông gió có thiết kế khá đặc biệt.
Kích thước dài x rộng x cao của BMW X5 xDrive40i lần lượt là 4.922 x 2.004 x 1.745 mm và chiều dài cơ sở 2.975 mm cùng khoảng sáng gầm xe là 214 mm. Bán kính quay đầu của BMW X5 2019 là 6,3 m và trọng lượng không tải là 2.060 kg.
Khoang nội thất của BMW X5 xDrive40i nổi bật với hệ thống điều khiển và hiển thị Live Cockpit Professional thế hệ mới. Ngoài ra, các trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm có màn hình giải trí trung tâm và màn hình đồng hồ điện tử cùng kích thước 12,3 inch đi kèm hệ thống iDrive 7.0. Ngoài ra, X5 xDrive40i còn sở hữu cửa sổ trời cỡ lớn, điều hòa 4 vùng độc lập, hệ thống âm thanh cao cấp với 20 loa…
Về vận hành, BMW X5 xDrive40i tại nước ta sử dụng động cơ I6 2,0 lít cho công suất tối đa 349 mã lực tại dải vòng tua 5.500-6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 450 Nm tại dải vòng tua 1.500-5.200 vòng phút. Khối động cơ này kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh AWD và hộp số tự động 8 cấp Steptronic giúp xe tăng tốc từ vị trí tính lên 100 km/h chỉ trong 5,5 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 243 km/h. Theo công bố, xe có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình là từ 8,5-8,8 lít/100km. Mẫu xe mới BMW X5 có 4 chế độ lái, gồm Comfort, Eco Pro, Sport và Adaptive.
Cân nặng | |
Trọng lượng không tải EU tính bằng kg | 2.135 |
Tối đa trọng lượng cho phép tính bằng kg | 2,800 |
Tải trọng cho phép tính bằng kg | 740 |
Tải trọng trục cho phép trước / sau tính bằng kg | 1,280/1,580 |
Sức chứa hành lý tối thiểu. (ghế lên hoặc mái xuống) trong l | 650 |
Sức chứa hành lý tối đa. (ghế ngồi xuống hoặc mái lên) trong l | 1,870 |
Tải trọng rơ moóc (không bó) tính bằng kg | 750 |
Trailer tải 8% (phanh) tính bằng kg | 2.7 |
Trailer tải 12% (phanh) tính bằng kg | 2.7 |
Động cơ | |
Xi lanh / van | 4-Jun |
Công suất trong ccm | 2,998 |
Đột quỵ / lỗ khoan tính bằng mm | 94,6/82,0 |
Công suất động cơ tính bằng kW (PS) với tốc độ 1 / phút | 250 (340)/5,500-6,500 |
Mô-men xoắn động cơ (Nm) với tốc độ 1 / phút | 450/1,500-5,200 |
Tỷ lệ nén: 1 | 11 |
Hiệu suất | |
Tốc độ tối đa tính bằng km / h | 243 |
Tăng tốc 0 Hóa100 km / h tính bằng s | 5.5 |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Đô thị trong l / 100 km | 11.6-11.2 |
Ngoại thành trong l / 100 km | 8.2-8.1 |
Kết hợp trong l / 100 km | 9.4-9.2 |
Lượng khí thải CO2 kết hợp tính bằng g / km | 215-211 |
Tiêu thụ điện kết hợp tính bằng kwh / 100km | - |
Dung tích bình xăng l | 83 |
Bánh xe | |
Kích thước lốp trước | 255/55 R18 109W XL |
Kích thước lốp phía sau | 255/55 R18 109W XL |
Kích thước bánh xe và vật liệu phía trước | 8,5 J x 18 inch, hợp kim nhẹ |
Kích thước bánh xe và vật liệu phía sau | 8,5 J x 18 inch, hợp kim nhẹ |