Giá xe BMW X7 kèm tin khuyến mại mới nhất tháng 6/2023

29/05/2023 11:36
Cập nhật bảng giá xe BMW X7 2023 kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh mới nhất tháng 6 năm 2023

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

BMW HÀ NỘI

Mr. Duy Tiến Hà Nội

BMW ĐÀ NẴNG

Lê Minh Hùng Đà Nẵng

BMW LÊ DUẨN

Mr. Ngọc Tú Hưng Yên

BMW HỒ CHÍ MINH

Ms. Thảo Tp.HCM

BMW LONG BIÊN

Mr. Hiếu Bắc Ninh

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

 Giá xe BMW X7 xDrive40i mới nhất

Giá xe BMW X7 xDrive40i mới nhất

"BMW X7 không chỉ bổ sung một mẫu xe hàng đầu cho dòng X mà còn xây dựng một định nghĩa hoàn toàn mới về sự sang trọng của thương hiệu BMW", Jozef Kabaň - Trưởng bộ phận thiết kế của Tập đoàn BMW cho biết.

Sau khi mở bán tại các thị trường lớn như Mỹ và châu Âu vào đầu năm 2019, BMW X7 đã nhanh chóng được Thaco đưa về nước theo dạng nhập khẩu nguyên chiếc vào tháng 09 cùng năm.

BMW X7 tại Việt Nam hiện nay chỉ có 1 phiên bản xDrive40i duy nhất cùng giá niêm yết chính hãng và các trang bị chi tiết dưới đây.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe BMW X7 2023 bao nhiêu?

BẢNG GIÁ BMW X7 2023
Phiên bản Giá xe (tỷ đồng)
BMW X7 xDrive40i M Sport 6,299
BMW X7 xDrive40i PE 7,399

BMW X7 có khuyến mại gì trong tháng?

Hiện tại, khách hàng đã có thể đặt mua xe BMW X7 2023 mới tại các đại lý chính hàng trên toàn quốc tại mục: Bán xe BMW

Giá xe BMW X7 và các đối thủ cạnh tranh

  • BMW X7 giá từ 6,299 tỷ đồng

  • Mercedes-Benz GLS 450 4MATIC giá  từ 5,249 tỷ đồng

  • Lexus LX 600 giá từ 8,1 tỷ đồng

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh BMW X7 2023 như thế nào?

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của BMW X7 2023 tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe BMW X7 xDrive40i tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 6.299.000.000 6.299.000.000 6.299.000.000 6.299.000.000 6.299.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh xe BMW X7 xDrive40i PE
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 7.399.000.000 7.399.000.000 7.399.000.000 7.399.000.000 7.399.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
 

Ngoại thất xe BMW X7 2023

ngoại thất BMW X7 2021.

Với kích thước dài x rộng x cao đạt 5.151 x 2.000 x 1.805 (mm), BMW X7 2023 sở hữu ngoại hình to lớn, bệ vệ, dễ tạo sự thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Dù là dòng xe SUV thiên về địa hình, hầm hố song những đường nét thiết kế của BMW X7 vẫn toát lên phong cách thể thao, vẻ lịch lãm, sang trọng và đẳng cấp đúng chất xe sang.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thận BMW Kidney Grille. Đây đồng thời cũng là điểm nhấn trọng tâm, giúp tôn lên tính thẩm mỹ cho tổng thể xe.

Cụm đèn pha Laserlight thiết kế độc đáo với khả năng chiếu sáng trong khoảng phạm vi lên tới 600m cũng là điểm khẳng định giá trị của chiếc xe sang.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi vốn quen thuộc trên các mẫu xe SUV, tăng thêm vẻ cơ bắp, bệ vệ cho chiếc X7. 

Bộ la-zăng hợp kim đa chấu 22 inch, màu xám sắt, phần nào giúp hoàn chỉnh vẻ ngoài hầm hố nhưng không kém phần thể thao của dòng SUV xuất xứ Đức.

Tiến về phía sau, sự xuất hiện của dải crôm màu bạc, đối lập với tổng thể màu ngoại thất của xe càng tăng thêm tính thẩm mỹ cũng như làm nổi lên được phong cách thể thao mà người thiết kế BMW X7 muốn hướng tới.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Nội thất xe BMW X7 2023

nội thất BMW X7 2021.

Khoang nội thất BMW X7 rộng rãi, thoáng đãng và tiện nghi với thiết kế 3 hàng ghế. Hàng ghế trước bọc da Merino cao cấp, tích hợp các tính năng massage, sưởi ấm, chỉnh điện.

Hàng ghế 2 và 3 có chức năng chỉnh điện gập lưng ghế, trượt lên/xuống hoặc gập hoàn toàn tựa lưng dựng lên/xuống.

BMW X7 được đánh giá là mẫu xe đại diện cho sự cải tiến với loạt tiện nghi vượt trội, thuộc hàng đầu trong lĩnh vực ô tô.

Đáng chú ý trong đó là hệ thống BMW Live Cockpit Professional với chức năng điều hướng bao gồm màn hình điều khiển 12,3 inch cảm ứng phân giải cao, màn hình cụm đồng hồ 12,3 inch kỹ thuật số.

Hệ thống điều khiển bằng cử chỉ BMW Gesture Control giúp người lái có thể dễ dàng thực hiện một số chức năng bằng cử chỉ bàn tay đã được định trước.

Ngoài ra, BMW X7 còn sở hữu loạt trang bị đáng chú ý như hệ thống âm thanh vòm Bowers & Wilkins Diamond 20 loa; đèn viền trang trí nội thất 11 màu; đầu đĩa Blu-ray DVD, 2 cổng USB, 1 cổng HDMI, giắc cắm tai nghe; cửa sổ trời toàn cảnh Sky Lounge.

Dưới nắp ca-pô BMW X7 2023 là cỗ máy xăng I6 TwinPower Turbo, dung tích 2998 cc, sản sinh công suất cực đại lên đến 340 mã lực, mô-men xoắn đạt 450 Nm.

Đi cùng đó là hộp số tự động 8 cấp Steptronic và hệ dẫn động 2 cầu kết hợp với hệ thống kiểm soát cân bằng thông minh (DSC), giúp xe có thể dễ dàng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 6,1 giây trước khi đạt đến vận tốc tối đa 245 km/h.

động cơ BMW X7 2021

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật xe BMW X7 2023

Thông số BMW X7 xDrive40i
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)     5151 x 2000 x 1805
Chiều dài cơ sở (mm)     3105
Khoảng sáng gầm xe (mm)     221
Bán kính vòng quay (m)     6,5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg)     2320/3155
Lượng khí thải CO2 (g/km)     217
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100 km)     Nội thành     11,4
Ngoại thành     8,4
Địa hình kết hợp     9,5
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt     Hình thận BMW Kidney Grille
Đèn pha     Laserlight tự động điều chính góc chiếu
Đèn sương mù     LED
Gương xe     Chống chói, cách nhiệt
Cánh gió bên     Cùng màu thân xe
Giá nóc     Nhôm phủ satin /thuộc gói BMW Individual high-gloss Shadow Line
Mâm xe     Hợp kim nhẹ, 21 inch, thiết kế chấu Y 753 hai màu
Ống xả     Thể thao M Sport
Các-te trước/sau     Ốp thép không gỉ
Kích thước lốp trước     275/50 R20 113W XL
Kích thước lốp sau     275/50 R20 113W XL
Kích thước và vật liệu bánh trước     8.5 J x 20 inches, light-alloy
Kích thước và vật liệu bánh sau     8.5 J x 20 inches, light-alloy
Hệ thống đèn thảm     Welcome Light Carpet
Nội thất
Khoang lái thông minh     BMW Live Cockpit Professional
Vô lăng     Bọc da thể thao
Cần số     Ốp pha lê Crafted Clarity
Ghế ngồi     Bọc da Merino cao cấp trắng ngà kết hợp xanh đêm
Ghế lái/Ghế phụ     Chỉnh điện
Hàng ghế thứ hai     Có tựa tay chỉnh điện, gập về phía trước
Hàng ghế thứ ba     Gập, chỉnh điện
Màn hình giải trí trung tâm     12,3 inch
Màn hình giải trí phía sau     10,2 inch, độ phân giải cao, chỉnh nghiêng và ổ đĩa Blu-ray/USB/MP3
Màn hình kính lái HUD    
Hệ thống âm thanh     Vòm kim cương Bowers & Wilking 3D 20 loa, 2 loa cao tần
Đèn viền nội thất
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Sky Lounge    
Chìa khóa     Kỹ thuật số
Giá cốc     Điều chỉnh nhiệt độ
Hệ thống điều hòa     Tự động 5 vùng
Tiện nghi
Chức năng tự động khởi động/dừng
Chức năng đóng/mở cửa thông minh
Hệ thống điều khiển khung gầm Excutive Drive Pro
Hệ thống điều khiển bằng cử chỉ BMW Gesture Control
Camera 360 độ
Hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant
Hỗ trợ tìm kiếm không gian đỗ xe Parking Space Assistant
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant
Hệ thống trợ lái BMW Personal CoPilot
Động cơ
Loại nhiên liệu     Xăng
Thiết kế động cơ     Inline/6/4
Dung tích động cơ (cm3)     2998
Công suất cực đại (kW/Hp/rpm)     250 (340)/5500-6500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)     450/1500-5200
Hộp số     8 cấp Steptronic
Hệ dẫn động     Bốn bánh
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s)     6,1
Vận tốc tối đa (km/h)     245
An toàn 
Túi khí    9
Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống bảo vệ chủ động
Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng bánh sau
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant
Hệ thống treo khí 2 cầu thông minh
Hệ thống đánh lái chủ động Integral Active Steering
Khóa cửa tự động khi xe chạy
Đánh giá
0/5 (0 vote)
Đánh giá của bạn
loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading