Giá xe Ford Ranger kèm khuyến mại mới nhất tháng 4/2025
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
- 1. Giá xe Ford Ranger 2025 mới nhất
- 2. Giá xe Ford Ranger và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Khuyến mại mới nhất của Ford Ranger
- 4. Ford Ranger giá lăn bánh như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Ford Ranger 2025
- 6. Đánh giá Ford Ranger 2025 về ưu - nhược điểm
- 7. Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025
- 8. Thủ tục mua xe Ford Ranger 2025 trả góp
- 9. Những điểm mới thú vị trên Ford Ranger 2025 so với Ranger cũ
- 10. Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
- 11. Tổng kết
- 1. Giá xe Ford Ranger 2025 mới nhất
- 2. Giá xe Ford Ranger và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Khuyến mại mới nhất của Ford Ranger
- 4. Ford Ranger giá lăn bánh như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Ford Ranger 2025
- 6. Đánh giá Ford Ranger 2025 về ưu - nhược điểm
- 7. Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025
- 8. Thủ tục mua xe Ford Ranger 2025 trả góp
- 9. Những điểm mới thú vị trên Ford Ranger 2025 so với Ranger cũ
- 10. Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
- 11. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tại Việt Nam
Ford Ranger là bán tải "ăn khách" nhất Việt Nam suốt hơn 10 năm qua và liên tục góp mặt trên bảng xếp hạng top 10 ô tô bán chạy nhất. Sức hút của Ranger đến từ sự tổng hòa của nhiều yếu tố như: đa dạng lựa chọn phiên bản, kiểu dáng bắt mắt, khối động cơ mạnh mẽ cùng trang bị, tiện nghi không kém các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho người dùng. Mẫu xe Mỹ đã vinh dự nhận giải xe bán tải phổ thông trong nhiều năm (2021, 2024) do báo điện tử VnExpress tổ chức.
Kết thúc năm 2024, Ford Ranger tiếp tục giữ vững vị thế dẫn đầu phân khúc với 77.508 xe bán ra, thâu tóm tới 75,6% thị phần nhóm, đồng thời trở thành ô tô xăng, dầu bán chạy thứ 2 toàn thị trường. Ranger 2025 đang bán tại Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới, ra mắt vào tháng 08/2022.
Vậy giá xe Ford Ranger cũng như hình ảnh và thông số xe cụ thể như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi tin tức Oto.com.vn dưới đây.

Phỏng vấn nữ chủ xe Ford Ranger Wildtrak 2023: Chị em lái xe CHẤT, liệu có VẤT?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Ford Ranger 2025 mới nhất
Giá xe Ford dành cho các phiên bản Ranger hiện nay như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Ranger Stormtrak | 1.039.000.000 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979.000.000 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776.000.000 |
Ranger XLS+ 4X2 | 733.000.000 |
Ranger XLS+ 4X4 | 802.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707.000.000 |
Giá xe Ford Ranger và các đối thủ cạnh tranh
- Ford Ranger giá từ 707.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ
- Mazda BT-50 giá từ 584.000.000 VNĐ
- Isuzu D-Max giá từ 650.100.000 VNĐ
>>Xem thêm: So sánh Ford Ranger XL và Ranger Wildtrak 2023: Chi thêm 306 triệu đồng, người dùng sẽ được những gì?
Khuyến mại mới nhất của Ford Ranger
Phiên bản | Ưu đãi |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 50% Lệ phí trước bạ |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT |
Ford Ranger giá lăn bánh như thế nào?
Ford Ranger giá lăn bánh sẽ cộng thêm một số khoản thuế, phí đi kèm
Để một chiếc Ford Ranger đủ điều kiện lăn bánh hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá bán tại đại lý, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc như: Phí trước bạ; Phí đăng kiểm; Phí bảo trì đường bộ; Phí biển số; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự...
Ngoài ra, Oto.com.vn còn gợi ý khách hàng nên mua bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá trị xe)- một loại chi phí rất cần thiết phải đáng để đầu tư cho mẫu xe mới.
Giá lăn bánh Ford Ranger Stormtrak tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 | 776.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS+ 4X2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS+ 4X4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 802.000.000 | 802.000.000 | 802.000.000 | 802.000.000 | 802.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
>>Tham khảo: Đánh giá xe Ford Ranger - mẫu bán tải đáp ứng đa dạng nhu cầu người dùng
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin tổng quan xe Ford Ranger 2025
Vẻ mạnh mẽ, tự tin, hiện đại, đúng chất người dẫn đầu của Ford Ranger
So với Ford Ranger cũ, mô hình 2025 của bán tải Mỹ dài và rộng hơn 50 mm khi sở hữu các số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm). Kích thước gia tăng tạo tiền đề để tạo nên những đường nét thiết kế cơ bắp, thể thao và bắt mắt hơn cho xe. Cùng với đó, việc bổ sung thêm nhiều bậc ở khu vực phía sau thùng xe giúp quá trình lên xuống và xếp dỡ hàng hóa trên Ranger cũng trở nên dễ dàng, an toàn hơn.
Ranger thế hệ thứ 4 được phát triển trên nền tảng khung gầm mới với động cơ cải thiện khả năng vận hành cùng loạt công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc, giúp đáp ứng tốt tất cả các mục đích, từ công việc cho đến gia đình và tận hưởng cuộc sống, mang lại những trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng.
Bảng màu xe Ford Ranger dành cho khách Việt hiện có 8 lựa chọn màu ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).
Ford Ranger 2025 sở hữu vẻ ngoài mạnh mẽ, đậm chất Mỹ
Ford Ranger thế hệ mới dài hơn 8 mm, rộng hơn 58 mm, cao hơn 40 mm so với người tiền nhiệm, trục cơ sở cũng tăng thêm 50 mm
Là sản phẩm kết tinh từ ý kiến đóng góp của hơn 5.000 người tiêu dùng trên toàn cầu, nhằm mang đến một mẫu bán tải hoàn hảo và hữu dụng nhất, All new Ford Ranger thay đổi toàn diện từ hệ thống bệ gầm cho đến kích thước cũng như thiết kế. Từ đó, mang đến một diện mạo mới, đầy mạnh mẽ, vững chắc và hiện đại cho mẫu bán tải Mỹ.
Lưới tản nhiệt kích thước lớn, sơn đen thể thao
Đèn pha Ford Ranger tạo hình chữ C độc đáo, ứng dụng công nghệ LED ma trận thông minh
Gương chiếu hậu ngoài ốp màu đen tích hợp đèn báo rẽ LED
Những đổi mới trên Ranger 2025 thể hiện ngay từ khu vực "mặt tiền" với lưới tản nhiệt tái thiết kế, kích thước lớn, sơn đen thể thao. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha, giúp gia tăng khả năng chiếu sáng và linh hoạt trong mọi điều kiện thời tiết.
Cản trước của xe thay đổi thiết kế theo hướng đầm chắc, các hốc bánh xe to bản hơn cùng sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, nhấn mạnh vẻ bệ vệ, vững chãi trên một Ford Ranger hoàn toàn mới.
Thùng xe cũng được gia tăng kích thước và bổ sung thêm trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn cho người dùng. Đèn hậu LED tinh chỉnh mới, mang đến cái nhìn tinh tế, đậm chất thẩm mỹ.
Thùng xe gắn thêm nhiều bậc lên xuống trở nên tiện lợi hơn
Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ
Với mức giá tiền tỷ và cũng là bản đắt nhất của bán tải nhà Ford tại Việt Nam, Ranger Stormtrak sở hữu loạt trang bị cao cấp hơn so với các bản dưới. Trong đó có thể kể đến đèn trợ sáng trên đầu xe; la-zăng kích thước 20 inch, các bản dưới là từ 16 - 18 inch; hệ thống giá đỡ đa năng thông minh. Hệ thống giá nóc và thanh thể thao linh hoạt trên Ranger Stormtrak có thể chịu tải trọng động 80 kg và tải trọng tĩnh 250 kg. Thanh thể thao cho phép người lái dễ dàng điều chỉnh 5 vị trí chỉ bằng một tay, giúp đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở, ngay cả vật dụng có kích thước lớn thậm chí tương đương chiều dài của xe.
Nội thất xe Ford Ranger 2025 bố trí khoa học, nhiều công nghệ
Nội thất xe Ford Ranger sang chảnh, đa dụng và tiện ích không kém bất kỳ mẫu xe du lịch nào
Mọi đường nét thiết kế bên trong Ford Ranger thế hệ thứ 4 gần như không còn bất kỳ sự liên quan nào đến vòng đời cũ, trở nên sang trọng, hiện đại hơn. Các vật liệu trên xe mềm mại, đi cùng loạt công nghệ, tiện nghi hiện đại không kém các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho mẫu bán tải.
Điểm nhấn tại bảng táp-lô là màn hình giải trí trung tâm đặt dọc, kích thước lên tới 12 inch thay cho loại 8 inch nằm ngang trên thế hệ "tiền nhiệm". Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4 mới nhất của Ford.
Vô-lăng xe bọc da, thiết kế 3 chấu thể thao tích hợp các phím chức năng tiện lợi
Bảng điều khiển trung tâm tích hợp hộc đựng đồ tiện lợi
Vô-lăng xe bọc da, thiết kế 3 chấu thể thao tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét. Hiện Ranger đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như trước đây.
Cùng với phong cách thể thao và công nghệ, tính đa dụng cũng được các kỹ sư của Ford phát triển triệt để trên Ranger thế hệ mới với việc bố trí hệ thống hộc chứa đồ "khổng lồ" và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2...
Màn hình thông số Ford Ranger 2025 lớn nhất phân khúc, hiển thị sắc nét
Màn hình cảm ứng trung tâm 12 inch, đặt dọc độc đáo
Hàng ghế sau trên Ford Ranger rộng rãi, bệ tỳ tay tích hợp hộc chứa đồ
Xe có kết cấu 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi, được bọc da Vinyl, nhấn nhá bởi các đường chỉ khâu trái màu, nổi bất. Hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, 6 hướng hoặc chỉnh điện, tùy phiên bản. Hàng ghế sau có tựa đầu, tựa tay, cửa gió điều hòa riêng và có thể gập được.
Chưa hết, Ranger 2025 còn sở hữu loạt trang bị tiện ích đáng chú ý khác như: chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động.
Vận hành xe Ford Ranger 2025 linh hoạt, mạnh mẽ
Ford Ranger sở hữu động cơ 2.0L Turbo mạnh mẽ
Động cơ xe Ford Ranger tại Việt Nam có 2 tùy chọn cùng thông số như sau:
- Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm. Kết nối với đó là hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn).
- Động cơ diesel 2.0L Turbo kép lắp trên bản Wildtrak và Stormtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 10 cấp.
Ranger 2025 còn được trang bị Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi giống trên bản Raptor. Xe còn có gài cầu điện tử, giúp dễ dàng chinh phục nhiều điều kiện địa hình.
Công nghệ an toàn trên Ford Ranger 2025
Ford Ranger 2025 sở hữu loạt công nghệ an toàn hiện đại như: Hệ thống Kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với Hệ thống Duy trì làn đường; Hệ thống phanh sau va chạm; Hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi; Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp; Camera 360 độ...
Đánh giá Ford Ranger 2025 về ưu - nhược điểm
Ưu điểm:
- Ngoại hình khỏe khoắn, năng động, hiện đại
- Nội thất rộng rãi sang trọng, tiện nghi với chất liệu cao cấp
- Bảng đồng hồ hiển thị mang tính thẩm mỹ cao, hệ thống điều hòa làm mát nhanh
- Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm:
- Dễ gây mỏi người khi chạy cung đường dài
- Cảm giác lái chưa thực sự chắc chắn do trọng lượng vô-lăng nhẹ
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025
Ford Ranger được đánh giá là mẫu bán tải đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng, từ chở hàng cho đến di chuyển trong phố hoặc đi cắm trại dài ngày nhờ thiết kế linh hoạt, đa dạng tùy chọn phiên bản cùng mức khoảng giá trải rộng.
Khách mua xe Ranger với mục đích vận tải kinh doanh, có thể chọn 1 trong 3 bản XLS 2.0L 4X2 AT, XLS+ 4X2, XLS 2.0L 4X4 AT cùng tầm tiền từ 707 - 776 triệu đồng. Khách mua cá nhân kết hợp vận tải có thể chọn các bản XLS+ 4X4, Sport 2.0L 4X4 AT có giá từ 802 - 864 triệu đồng. Trong tầm giá 979-1.039 triệu đồng, khách chọn các bản cao nhất sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng, từ chạy phố cho đến off-road, từ chở hàng cho đến đi chơi du lịch, gia đình... Tất cả sự khác biệt giữa các bản sẽ được thể hiện rõ ở bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025 dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS+ 4X2 | Ranger XLS+ 4X4 | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | Ranger Stormtrak |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.370 x 1.918 x 1.884 | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | ||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | ||||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/65R18 | 255 / 55 R20 | ||||
La-zăng | Vành hợp kim 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim 20 inch | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Ngoại thất
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS+ 4X2 | Ranger XLS+ 4X4 | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | Ranger Stormtrak |
Đèn phía trước | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | LED Matrix, tự động chống chói, tự động bật đèn chiếu góc, đèn trợ sáng | ||||
Đèn ban ngày | Có | ||||||
Gạt mưa tự | Không | Có | |||||
Đèn sương mù | Có | ||||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | |||||
Giá nóc và thanh thể thao | Không | Có | Hệ thống giá đỡ đa năng |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Nội thất, tiện nghi
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS+ 4X2 | Ranger XLS+ 4X4 | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | Ranger Stormtrak | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | ||||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | Da Vinyl & Da lộn | |||||
Tay lái | Thường | Da Vinyl | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | ||||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | ||||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | |||||||
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 8 inch | Màn hình 12.4 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||||
Sạc không dây | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Động cơ, vận hành
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS+ 4X2 | Ranger XLS+ 4X4 | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | Ranger Stormtrak |
Loại cabin | Cabin kép | ||||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | ||||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||||||
Hệ thống truyền động | Một cầu | Hai cầu | Một cầu | Hai cầu | |||
Gài cầu điện | Không | Có | Không | Có | |||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | |||||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không | Có | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp điện tử | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS+ 4X2 | Ranger XLS+ 4X4 | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | Ranger Stormtrak |
Túi khí phía trước | Có | ||||||
Túi khí bên | Có | ||||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | |||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Có | ||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||||
Kiểm soát hành trình | Có | Tự động | |||||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Không | Có | |||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | |||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Thủ tục mua xe Ford Ranger 2025 trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe Ford Ranger trong thời gian này.
Những điểm mới thú vị trên Ford Ranger 2025 so với Ranger cũ
Khung gầm mới: Khung gầm Ranger mới đã được mở rộng khi tăng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, cung cấp góc tới tốt hơn và giúp tăng không gian thùng xe.
Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với các tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của chùm đèn, đèn chiếu sáng LED ma trận cho khả năng chiếu sáng vượt bậc.
Màn hình lớn sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
Màn hình cảm ứng 12 inch SYNC 4: Màn hình trung tâm dạng cảm ứng 12 inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều chức năng tiên tiến và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này thon gọn, sang và tiện lợi hơn so với dạng phanh đỗ kéo tay trước kia.
Chế độ vận hành địa hình: Ranger có tới 6 chế độ, gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe chinh phục tốt mọi loại địa hình khó. Hệ thống cài cầu điện tử.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger
Giá xe Ford Ranger 2025 mới nhất tại Việt Nam hiện nay?
Ford Ranger 2025 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay có các lựa chọn phiên bản cùng giá bán như sau: giá xe Ford Ranger Stormtrak 2025: 1.039.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2025: 979.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT: 864.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT: 830.000.000 VNĐ. Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT: 776.000.000. Giá xe Ford Ranger XLS6: 733.000.000. Giá xe Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT: 707.000.000 VNĐ.
Giá xe Ford Ranger cũ trên thị trường thứ cấp?
Bán tải Ford Ranger là dòng ô tô được ưa chuộng ở cả thị trường xe mới và cũ. Lượng xe mới mở bán nhiều nên nguồng cung Ford Ranger cũ cũng rất dồi dồi với đa dạng phiên bản. Giá xe Ford Ranger cũ hiện dao động từ vài chục triệu đến hàng tỷ đồng, tùy vào năm sản xuất, đời xe và phiên bản.
Tổng kết
Ford Ranger - mãnh tướng phân khúc bán tải tại Việt Nam
Sức hút của Ford Ranger đối với khách hàng Việt chưa hề thuyên giảm trong suốt hơn thập niên qua. Giá xe Ranger hấp dẫn, đa dạng phiên bản, xe hội tụ đầy đủ ưu điểm cả về phần nhìn lẫn công nghệ tiện nghi và sức mạnh động cơ là những yếu tố chính cấu thành nên sự thành công của bán tải Mỹ trên dải đất hình chữ S.

Các tin khác
Xe đang bán
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
- Omoda
- Jaecoo
- Geely