Giá xe Hyundai Santa Fe mới nhất kèm tin ưu đãi tháng 7/2025
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
- 1. Xe Hyundai Santa Fe 2025 có giá bao nhiêu?
- 2. Giá bán của Hyundai SantaFe và các đối thủ
- 3. Hyundai Santa Fe 2025 có khuyến mại gì không?
- 4. Giá lăn bánh SantaFe 2025 tại các tỉnh, thành
- 5. Đánh giá chi tiết Hyundai Santa Fe 2025 thế hệ mới
- 6. Ưu - nhược điểm Santa Fe 2025
- 7. Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2025
- 8. Thủ tục mua xe trả góp Hyundai Santa Fe 2025
- 9. Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Santa Fe
- 10. Hyundai SantaFe 2025 có thêm hệ truyền động plug-in hybrid
- 11. Tổng kết
- 1. Xe Hyundai Santa Fe 2025 có giá bao nhiêu?
- 2. Giá bán của Hyundai SantaFe và các đối thủ
- 3. Hyundai Santa Fe 2025 có khuyến mại gì không?
- 4. Giá lăn bánh SantaFe 2025 tại các tỉnh, thành
- 5. Đánh giá chi tiết Hyundai Santa Fe 2025 thế hệ mới
- 6. Ưu - nhược điểm Santa Fe 2025
- 7. Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2025
- 8. Thủ tục mua xe trả góp Hyundai Santa Fe 2025
- 9. Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Santa Fe
- 10. Hyundai SantaFe 2025 có thêm hệ truyền động plug-in hybrid
- 11. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Hyundai Santa Fe mới nhất tại Việt Nam
Hyundai Santa Fe lần đầu ra mắt toàn cầu vào năm 2002 và nhanh chóng thành công tại xứ sở Hoa Kỳ cũng như nhiều nước trên thế giới. Hiện Santa Fe đang ở vòng đời thứ 5, được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam vào ngày 18/9/2024.
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Santa Fe đang là dòng SUV 7 chỗ được ưa chuộng với doanh số không ít lần dẫn đầu phân khúc và lọt top 10 bán chạy. Đáng chú ý, đây cũng là mẫu xe giành được giải Ô tô của năm 2021 và giải Xe gầm cao cỡ D 2024 do báo điện tử Vnexpress tổ chức. Hiện nay Santa Fe cũng đang bắt kịp xu hướng người dùng với phiên bản Hybrid thân thiện môi trường.
Dưới đây là giá xe Hyundai Santa Fe 2025 sau điều chỉnh cũng như thông tin về những nâng cấp cụ thể của xe được Oto.com.vn cập nhật mới nhất.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Hyundai Santa Fe 2025 có giá bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Santa Fe 2025 đang rất cạnh tranh, dao động từ 1,069 đến 1,365 tỷ đồng. Cụ thể từng phiên bản như sau:
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Exclusive | 1,069 |
Prestige | 1,265 |
Caligraphy 6 chỗ | 1,315 |
Caligraphy 7 chỗ | 1,315 |
Caligraphy Turbo | 1,365 |
Giá bán của Hyundai SantaFe và các đối thủ
Trong cuộc chiến SUV 7 chỗ, giá Santa Fe 2025 được định vị khôn khéo để cạnh tranh trực tiếp với loạt đối thủ mạnh
Mẫu xe | Giá khởi điểm | Giá cao nhất | Ưu thế nổi bật |
Hyundai Santa Fe 2025 | 1,069 tỷ | 1,365 tỷ | Động cơ mạnh nhất, thiết kế mới lạ |
Toyota Fortuner 2025 | 1,026 tỷ | 1,434 tỷ | Độ tin cậy cao, giá trị tái bán tốt |
Ford Everest 2025 | 1,099 tỷ | 1,545 tỷ | Khả năng off-road xuất sắc |
Mazda CX-8 2025 | 1,149 tỷ | 1,349 tỷ | Thiết kế đẹp, lái thể thao |
Có thể bạn quan tâm: Chênh 34 triệu đồng, Hyundai Santa Fe Prestige và Ford Everest Titanium 4x2 hơn thua nhau những gì?
Hyundai Santa Fe 2025 có khuyến mại gì không?
Hiện tại, HTV đang áp dụng chương trình ưu đãi lên đến 100% lệ phí trước bạ dành cho loạt xe Hyundai, trong đó có Santa Fe. Do đó, khách hàng mua xe Hyundai Santa Fe 2025 vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý chính hãng để cập nhật thông tin khuyến mại cụ thể về sản phẩm.
Giá lăn bánh SantaFe 2025 tại các tỉnh, thành
Khách hàng sẽ phải bỏ thêm phí để Hyundai Santa Fe có thể lăn bánh
Để mẫu xe Hyundai SantaFe đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Chi tiết chi phí lăn bánh Santa Fe Exclusive tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi tiết chi phí lăn bánh Santa Fe Prestige tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.265.000.000 | 1.265.000.000 | 1.265.000.000 | 1.265.000.000 | 1.265.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi tiết chi phí lăn bánh Santa Fe Caligraphy 6 và 7 chỗ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.315.000.000 | 1.315.000.000 | 1.315.000.000 | 1.315.000.000 | 1.315.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chi tiết chi phí lăn bánh Santa Fe Caligraphy Turbo tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 | 1.365.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Đánh giá chi tiết Hyundai Santa Fe 2025 thế hệ mới
Hyundai Santa Fe "lột xác" hoàn toàn so với thế hệ cũ
Hyundai Santa Fe 2025 đánh dấu bước ngoặt thiết kế táo bạo nhất trong lịch sử 23 năm của dòng xe khi từ bỏ hoàn toàn phong cách bo tròn truyền thống, chuyển sang ngôn ngữ "Sensuous Sportiness" với các đường nét vuông vắn, hầm hố. Xe sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.830 x 1.900 x 1.720/1.770/1.780 (mm), tức dài hơn 45 mm, cao hơn 50 mm so với bản cũ. Trục cơ sở của xe cũng tăng thêm 50 mm khi đạt 2.815 mm.
Bảng màu Hyundai Santa Fe dành cho khách Việt có 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen, Trắng, Đỏ đô, Bạc, Vàng cát, Xanh nước biển và Xanh lục bảo.
Ngoại thất Hyundai Santa Fe 2025 - Khi SUV biến thành tác phẩm nghệ thuật
Hyundai Santa Fe 2025 gia tăng kích thước
Thiết kế Hyundai Santa Fe 2025 thay đổi theo kiểu khối hộp vuông vức, nam tính hơn
Hyundai Santa Fe thế hệ mới mang phong cách thiết kế ngoại thất boxy khối hộp với những đường nét vuông vức thay vì bo tròn như trước. Các chi tiết mô phỏng hình chữ "H" xuất hiện tại nhiều khu vực như hệ thống đèn chiếu sáng trước/sau, cản trước, không chỉ làm bật lên vẻ cứng cáp của xe, mà còn giúp gia tăng tính nhận diện thương hiệu.
Các chi tiết mô phỏng hình chữ "H" xuất hiện tại nhiều khu vực, không chỉ làm bật lên vẻ cứng cáp của xe, mà còn giúp gia tăng tính nhận diện thương hiệu
Đèn pha thông minh thích ứng được trang bị ngay từ bản tiêu chuẩn
Phần đầu xe có lẽ là khu vực tập trung những điểm nhấn ấn tượng nhất của Santa Fe 2025. Lưới tản nhiệt hình chữ H kích thước lớn không chỉ là biểu tượng thương hiệu mà còn ẩn chứa công nghệ thông minh - tự động đóng mở để tối ưu khí động học và làm mát động cơ. Đèn pha LED ma trận thích ứng, có khả năng tự động điều chỉnh cường độ và hướng chiếu sáng theo điều kiện giao thông thực tế.
Kích thước la-zăng lớn nhất phân khúc khi lên tới 21 inch
kính 2 lớp độc nhất phân khúc
Móc tay ẩn ở cột chữ C giúp người sử dụng dễ dàng leo lên tháo dỡ, lắp đặt đồ trên nóc xe
Thân xe nổi bật với bộ la-zăng 21 inch - lớn nhất phân khúc, tạo nên vẻ thể thao và hiện đại. Một điểm cộng lớn mà ít người biết đến là Santa Fe 2025 sử dụng kính 2 lớp độc nhất trong phân khúc, không chỉ giảm tiếng ồn mà còn cách nhiệt hiệu quả. Dù có dáng boxy, xe vẫn đạt hệ số cản gió 0.298Cd ấn tượng nhờ những tối ưu khí động học.
Đuôi xe với thiết kế gây nhiều tranh cãi
Đèn chiếu sáng sau sử dụng công nghệ LED với tạo hình đèn hậu hình chữ H đồng bộ với cụm đèn trước
Phần đuôi xe là nơi gây nhiều tranh luận nhất. Thiết kế vuông vức với đèn hậu LED hình chữ H dễ khiến người ta liên tưởng đến Land Rover Defender. Tuy nhiên, đây cũng chính là điểm tạo nên sự khác biệt và nhận diện riêng cho Santa Fe trong dòng chảy thiết kế đồng nhất của thị trường hiện tại.
Nội thất Hyundai Santa Fe 2025 sang trọng, tràn ngập công nghệ
Không gian bên trong Santa Fe tối giản phím bấm vật lý, tràn ngập công nghệ
Nếu ngoại thất Santa Fe 2025 gây ấn tượng bởi sự táo bạo, thì nội thất lại chinh phục người dùng bằng sự tinh tế và sang trọng. Bước chân vào cabin, cảm giác đầu tiên là sự tối giản đầy tinh tế khi khéo léo loại bỏ hầu hết các nút bấm vật lý, thay thế bằng các màn hình cảm ứng thông minh và trực quan.
Tâm điểm của khoang lái là cặp màn hình kép 12.3 inch thiết kế liền mạch, tạo nên một dải hiển thị rộng đầy ấn tượng. Màn hình bên trái hiển thị thông tin lái xe với độ phân giải siêu nét, trong khi màn hình bên phải đảm nhiệm vai trò trung tâm giải trí với giao diện thân thiện, phản hồi nhanh nhạy.
Gương chiếu hậu kĩ thuật số trên phiên bản Caligraphy, trang bị tiên phong trong phân khúc
Cặp màn hình có độ phân giải cao, là sự tích hợp giữa cụm đồng hồ đo kỹ thuật số và màn hình thông tin giải trí cảm ứng cùng kích thước 12,3 inch
Màn hình cảm ứng có chức năng điều khiển hệ thống điều hòa và một số tính năng khác
Vô-lăng xe thiết kế mới, giống kiểu của Range Rover
Điểm đặc biệt nhất của Santa Fe 2025 chính là cấu hình ghế 6 chỗ với captain chair hàng thứ hai. Thay vì ghế dài truyền thống, hai ghế thương gia riêng biệt này có thể xoay, ngả và thậm chí massage, biến hành trình dài thành những phút giây thư giãn tuyệt vời. Ghế được bọc da Nappa cao cấp với khả năng sưởi và làm mát, mang đến cảm giác êm ái như đang ngồi trong phòng khách hạng sang.
Hệ thống âm thanh Bose 12 loa với công nghệ Quantum Logic Surround tái tạo âm thanh với độ chi tiết đáng kinh ngạc. Mỗi loa được đặt ở vị trí tối ưu để tạo ra không gian âm thanh vòm 360 độ, biến cabin thành phòng hòa nhạc di động.
Ghế xe bọc da cao cấp, thiết kế thể thao
Hàng ghế thương gia đầu tiên trong phân khúc
Hàng ghế thứ 3
Khay chứa đồ đa năng ở bệ tì tay có khả năng đóng mở linh hoạt cho cả hàng ghế trên và dưới
Cửa sổ trời độc lập ở khoang lái và phía sau
Cửa sổ trời panorama đôi độc lập là một nét thiết kế thông minh khác trên Santa Fe 2025. Hành khách phía trước và phía sau có thể điều khiển riêng phần cửa sổ trời của mình, đáp ứng nhu cầu cá nhân hóa cao. Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập đi kèm công nghệ ion âm khử khuẩn giúp không khí trong xe luôn trong lành và an toàn.
Những chi tiết nhỏ cũng được chau chuốt tỉ mỉ: sạc không dây kép chuẩn Qi 15W cho phép sạc đồng thời hai thiết bị, các hộc chứa đồ được bố trí khoa học với khả năng đóng mở êm ái. Gương chiếu hậu kỹ thuật số trên bản Calligraphy thay thế gương truyền thống bằng màn hình LCD hiển thị hình ảnh từ camera, mở rộng tầm nhìn và giảm điểm mù.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Santa Fe 2025
Hyundai Santa Fe thế hệ mới được trang bị loạt tính năng trong gói công nghệ ADAS gồm: cảnh báo và phòng tránh va chạm phía trước FCA, giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA, cảnh báo & hỗ trợ giữ làn đường LFA & LKA, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA, đèn tự động thông minh AHB, điều khiển hành trình thích ứng Smart Cruise Control, cảnh bảo mở cửa an toàn SEW, cảnh báo mệt mỏi cho tài xế.
Cùng với đó là nhiều tính năng khác như: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC.
Động cơ của Hyundai Santa Fe 2025
All New Hyundai Santa Fe tại Việt Nam đã loại bỏ động cơ dầu, chỉ để lại cỗ máy xăng với thông số như sau:
- Động cơ xăng 2.5 Smartstream Theta III đi kèm hộp số tự động 8 cấp, sinh công suất 194 mã lực và mô-men xoắn cực đại 246 Nm.
- Động cơ xăng tăng áp 2.5 đi kèm hộp số tự động ly hợp kép 8 cấp ướt (8DCT), cho công suất 281 mã lực (lớn nhất phân khúc) và mô-men xoắn cực đại 422 Nm.
Ưu - nhược điểm Santa Fe 2025
Ưu điểm:
- Có nhiều phiên bản lựa chọn
- Thiết kế độc đáo: Phong cách boxy cách mạng, khác biệt hoàn toàn với đối thủ
- Không gian rộng rãi: Cabin thoải mái cho 7 người lớn, cốp 571-1,949 lít
- Động cơ mạnh mẽ: Turbo 281 HP An toàn 5 sao: Gói ADAS SmartSense hoàn chỉnh từ bản Prestige
- Trang bị cao cấp: Đầy đủ tiện nghi hiện đại như xe sang
- Bảo hành dài: 5 năm/100,000km
Nhược điểm:
- Thiết kế đuôi xe: Gây tranh cãi, dễ nhầm lẫn với Land Rover Defender
- Bỏ động cơ dầu: Không còn tùy chọn tiết kiệm nhiên liệu
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Hyundai Santa Fe 2025
Oto.com.vn cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe mới nhất tại Việt Nam gửi tới quý khách hàng tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2025: Kích thước
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Kích thước (DxRxC, mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.770 | 4.830 x 1.900 x 1.780 | 4.830 x 1.900 x 1.780 | 4.830 x 1.900 x 1.780 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2025: Ngoại thất
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Đèn chiếu sáng | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Kích thước la-zăng | 18 inch | 20 inch | 21 inch | 21 inch | 21 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Cửa sổ trời đôi và giá nóc | Không | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2025: Nội thất - Tiện nghi
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 6 | 7 | 6 |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử sau vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái (Drive mode) | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ địa hình | Không | Có | Có | Có | Có |
Ghế da | Có | Có | Da nappa | Da nappa | Da nappa |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 chỉnh điện | Không | Không | Có | Không | Có |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi hàng ghế 2 | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô-lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Ðiều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C | Không | Không | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình đa thông tin LCD | 4.2 inch | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch (Có kết nối Apple Carplay/ Android Auto không dây) | ||||
Hệ thống loa | 6 loa | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp |
Sạc không dây chuẩn Qi | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động (ECM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động tích hợp camera (DCM) | Không | Không | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | Có | Có | Có | Có |
Ðiều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có |
Ðiều khiển hành trình thích ứng (SCC) | Không | Có | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Smart key có chức năng khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2025: Động cơ - Vận hành
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Loại động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 | 2.497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 194 / 6.100 | 194 / 6.100 | 194 / 6.100 | 194 / 6.100 | 281 / 5.800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 246 / 4.000 | 246 / 4.000 | 246 / 4.000 | 246 / 4.000 | 422/1.700~4.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 DCT |
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC | HTRAC | HTRAC |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Thông số lốp | 235/60R18 | 255/45R20 | 245/45R21 | 245/45R21 | 245/45R21 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe 2025: An toàn
Thông số | Exclusive | Prestige | Caligraphy 6 chỗ | Caligraphy 7 chỗ | Caligraphy Turbo |
Camera lùi | Có | Không | Không | Không | Không |
Camera 3600 | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cảm biến trước/sau/bên | Không | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | Không | Có | Có | Có | Có |
Ðèn pha tự động thích ứng (AHB) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thủ tục mua xe trả góp Hyundai Santa Fe 2025
Để mua trả góp mẫu SUV 7 chỗ Hyundai Santa Fe 2025, khách hàng cần phải chuẩn bị hồ sơ vay mua với những giấy tờ cần thiết và tiến hành lựa chọn ngân hàng.
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Santa Fe
Hyundai Santa Fe 2025 giá bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Santa Fe 2025 dao động từ 1,069 - 1,365 tỷ đồng tùy phiên bản. Bản rẻ nhất là Exclusive 1,069 tỷ, đắt nhất là Calligraphy Turbo 1,365 tỷ.
Santa Fe 2025 có mấy phiên bản và khác nhau gì?
Santa Fe 2025 có 5 phiên bản: Exclusive (7 chỗ, FWD), Prestige (7 chỗ, AWD), Calligraphy 6 chỗ (AWD), Calligraphy 7 chỗ (AWD) và Calligraphy Turbo (6 chỗ, AWD, động cơ tăng áp).
Chi phí bảo dưỡng Santa Fe 2025 bao nhiêu?
Chi phí bảo dưỡng định kỳ Santa Fe 2025 khoảng 1.5-2.5 triệu/lần (10,000km). Chi phí năm đầu miễn phí, từ năm thứ 2 khoảng 8-12 triệu/năm tùy cách sử dụng.
Hyundai Santa Fe 2025 nên chọn máy xăng hay dầu?
Quyết định cuối cùng phụ thuộc vào ý thích, nhu cầu sử dụng, cũng như ngân sách của khách hàng. Nhìn chung, ý kiến từ nhiều tay lái cho biết máy dầu phù hợp với chạy đường xa và xe có tính thanh khoản tốt hơn, nhưng giá bán cũng cao hơn xe máy xăng cùng phiên bản. Ngược lại, nếu chỉ di chuyển nội đô và ít tầm 10.000 - 12.000 km/năm thì máy xăng có thể phù hợp hơn.
Tuy nhiên, xe máy dầu chỉ có ở thế hệ cũ, bước sang thế hệ mới, Santa Fe tại Việt Nam chỉ còn lại động cơ xăng. Đánh giá Hyundai Santa Fe cũ nói chung, giới chuyên gia và người dùng cho rằng đây là mẫu xe "chất" trong tầm giá.
Santa Fe 2025 có đáng mua không?
Có, Santa Fe 2025 đáng mua vì: thiết kế mới lạ, trang bị cao cấp, động cơ mạnh mẽ, gói ADAS hoàn chỉnh và giá cạnh tranh. Tuy nhiên, cần cân nhắc thiết kế đuôi xe gây tranh cãi.
Hyundai SantaFe 2025 có thêm hệ truyền động plug-in hybrid
Hyundai SantaFe 2025
Hyundai SantaFe 2025 trên thế giới thuộc thế hệ thứ 5, xe lột xác toàn diện với ngoại thất dạng hình hộp dễ liên tưởng tới Land Rover Defender và nhiều khả năng sẽ được nâng kích thước. Riêng 2 bản XRT và PHEV có một số điểm nhận diện khác biệt, mang đến cái nhìn hầm hố, mạnh mẽ và thể thao hơn.
Nội thất Hyundai SantaFe 2025 bao gồm một số điểm đáng chú ý như cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch; màn hình thông tin giải trí 8 inch, kết nối Apple Carplay, Android Auto; vô-lăng tích hợp nút bấm chức năng, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, sạc điện thoại không dây...
Hyundai SantaFe 2025 có 2 cấu hình động cơ, gồm động cơ 04 xy lanh, 2.5 lít kết nối hộp số tự động 08 cấp; động cơ plug-in hybrid là sự kết hợp giữa cỗ máy xăng tăng áp 1.6 lít với cỗ máy điện có bộ pin công suất 13.8 kWh.
Tổng kết
Với những nâng cấp mới toàn diện, từ ngoại hình đến trang bị tiện nghi trong khi giá xe Hyundai Santa Fe 2025 lại rất linh hoạt, phù hợp với nhiều "túi tiền" khác nhau, chắc chắn mẫu xe này sẽ còn tiếp tục "ngáng" đường các đối thủ khác trong cuộc chiến giành thị phần thời gian tới.

Các tin khác
Xe đang bán
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
- Omoda
- Jaecoo
- Geely