Giá xe Isuzu D-Max kèm ưu đãi mới nhất tháng 4/2025

30/03/2025 14:14
Cập nhật giá xe Isuzu D-Max 2025 kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 4/2025

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

ISUZU TÂY BẮC SÀI GÒN

Hotline Tp.HCM

ISUZU BÌNH DƯƠNG

Nguyễn Trọng Đức Bình Dương

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Isuzu D-Max mới nhất tại Việt Nam

Isuzu D-Max mới nhất tại Việt Nam

Isuzu D-Max là mẫu xe bán tải có thiết kế mạnh mẽ và khả năng vận hành tốt. Song, chiếc bán tải của Isuzu hiện đang gặp khó ít nhiều tại thị trường Việt Nam, khi phải đối đầu với những tên tuổi lớn trong phân khúc như Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux hay Mazda BT-50.

Nhằm gia tăng sức cạnh tranh, ngày 16/4/2021, thế hệ mới đã chính thức được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam với 3 phiên bản thay vì 4 bản như trước. Ở thế hệ thứ 3, giá xe Isuzu D-Max cũng có sự nhỉnh nhẹ so với thế hệ tiền nhiệm.

Isuzu D-Max đang mở bán hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời, ra mắt người tiêu dùng trong nước vào tháng 10 năm 2024. Xe sở hữu nhiều thay đổi về thiết kế nội - ngoại thất, bổ sung thêm trang bị tiện nghi và tính năng offroad.

Được biết, Isuzu D-Max đang là mẫu bán tải "làm mưa làm gió" trên thị trường Asean với 163.137 xe "chốt đơn" thành công trong năm 2021, chiếm 5,6% thị phần, xếp vị trí thứ 2 trong top 10 xe bán chạy của khu vực.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Xe Isuzu D-Max 2025 có giá bao nhiêu?

Isuzu D-Max mở bán tại Việt Nam với 5 phiên bản và có giá dao động từ 650 triệu đồng. Theo đó, giá xe Isuzu D-Max mới nhất như sau:

Phiên bản Màu sắc Giá bán lẻ khuyến nghị (triệu đồng)
D-Max Prestige 4×2 MT Trắng, Bạc, Đen 650
D-Max UTZ 4×4 MT 656
D-Max Prestige 4×2 AT 670
D-Max Hi-Lander 4×2 AT Trắng, Xanh, Xám,  Cam, Bạc, Đen 783
D-Max Type Z 4×4 AT 880

Giá bán của Isuzu D-Max và các đối thủ

  • Isuzu D-Max giá bán từ 650 triệu đồng
  • Ford Ranger giá bán từ 659 triệu đồng
  • Mitsubishi Triton giá bán từ 650 triệu đồng
  • Toyota Hilux giá bán từ 852 triệu đồng
  • Mazda BT-50 giá bán từ 584 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Isuzu D-Max 2025 có khuyến mại gì trong tháng?

Isuzu D-Max được hưởng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 200.000 km. Ngoài ra, tại mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Isuzu D-Max 2025 chính hãng. 

Giá lăn bánh Isuzu D-Max như thế nào?

Để tính giá lăn bánh Isuzu D-Max, ngoài giá xe, khách hàng cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: 

  • Phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Bảo hiểm vật chất xe
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Phí biển số...

Dưới đây là bảng giá lăn bánh Isuzu D-Max cho từng phiên bản do Oto.com.vn tạm tính, giúp quý độc giả có cái nhìn cụ thể hơn:

Giá lăn bánh Isuzu D-Max Prestige 4×2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 650.000.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh Isuzu D-Max UTZ 4×4 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 656.300.000 656.300.000 656.300.000 656.300.000 656.300.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh D-Max Prestige 4×2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 670.000.000 670.000.000 670.000.000 670.000.000 670.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh D-Max Hi-Lander 4×2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 783.000.000 783.000.000 783.000.000 783.000.000 783.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh D-Max Type Z 4×4 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 880.000.000 880.000.000 880.000.000 880.000.000 880.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Isuzu D-Max 2025

Isuzu D-Max sở hữu ngoại hình hiện đại, nam tính.

Isuzu D-Max sở hữu ngoại hình hiện đại, nam tính

Isuzu D-Max sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.280 x 1.870 x 1.790 mm. Trong khi bản cũ là 5.265 x 1.870 x 1.790 mm. Chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm giữ nguyên ở mức 3.125 mm và 240 mm.

Kích thước lọt lòng thùng của Isuzu D-Max cũng có sự thay đổi khi chiều dài đạt 1.495 mm (tăng 10 mm), chiều rộng giữ nguyên ở mức 1.530 mm, chiều cao 490 mm (tăng 25 mm). Tải trọng cho phép chở 445 kg.

Sự thay đổi kích thước trên giúp Isuzu D-Max trở nên đa dụng, linh hoạt hơn khi di chuyển trên các tuyến đường phố đông đúc. Đồng thời, gia tăng sự thoáng đãng cho không gian bên trong xe.

Ngoại thất isuzu D-Max 2025 hầm hố, cá tính

Đầu xe Isuzu D-Max 2024 mạnh mẽ, sắc nét.

Đầu xe Isuzu D-Max 2025 mạnh mẽ, sắc nét với lưới tản nhiệt mở rộng, cứng cáp, uy mãnh

Đèn pha dạng Bi-LED với dải đèn LED ban ngày.

Đèn pha dạng Bi-LED với dải đèn LED ban ngày

Ở thế hệ mới, Isuzu D-Max sở hữu thiết kế lột xác hoàn toàn, hiện đại, khỏe khoắn và cơ bắp hơn. Hệ thống đèn Bi-LED Projector tự căn chỉnh độ cao thông minh, đèn sương mù LED là trang bị tiêu chuẩn cho cả 5 phiên bản.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn. Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng hợp kim tạo hình cá tính với kích thước 18 inch sơn đen đi kèm lốp AT (All Terrain - mọi loại địa hình) kích thước 265/60 R18.

Thân xe Isuzu D-Max 2024 trẻ trung, năng động.

Thân xe Isuzu D-Max 2025 trẻ trung, năng động

La-zăng xe Isuzu D-Max 2024 thiết kế thể thao, bắt mắt.

La-zăng xe Isuzu D-Max 2025 thiết kế thể thao, bắt mắt

Tay nắm cửa ngoài mạ crom sáng bóng, bậc lên xuống mở rộng kích cỡ, giúp việc lên xuống xe trở nên dễ dàng hơn. Ăng ten dạng cột cứng cáp, bảo vệ gầm làm bằng thép là những nét nổi bật trên Isuzu D-Max thế hệ mới. Riêng gương chiếu hậu gập điện chỉ được trang bị trên 2 bản Hi-Lander và Type Z.

Phía đuôi xe sở hữu tấm cản sau mạ crom, thùng xe thiết kế vuông. Cụm đèn hậu trang bị bóng LED, hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng. 

Vẻ mạnh mẽ của Isuzu D-Max khi nhìn từ bên hông.

Vẻ mạnh mẽ của Isuzu D-Max khi nhìn từ bên hông

Đuôi xe Isuzu D-Max.

Đuôi xe Isuzu D-Max 2025 thiết kế gọn gàng, vuông vức

Đèn hậu dạng tầng độc đáo trên Isuzu D-Max.

Đèn hậu dạng phân tầng độc đáo trên Isuzu D-Max 2025

Thùng xe Isuzu D-Max .

Thùng xe Isuzu D-Max 2025

Isuzu D-Max 2025 có 3 tùy chọn màu sơn ngoại thất, gồm cam, xanh và bạc. Ngoài ra, 2 bản dưới còn lại có thêm màu trắng, bản cao có thêm màu trắng ngọc trai.

Nếu bản cao cấp Type Z được xâu dựng theo hướng thể thao thì bản D-Max Hi-Lander hoàn toàn mới lại phát triển theo phong cách sang trọng, gia tăng lựa chọn cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.

Nội thất Isuzu D-Max 2025 sang trọng, tiện nghi

Không gian nội thất xe Isuzu D-Max 2024 bổ sung thêm nhiều trang bị hiện đại hơn.

Khoang nội thất xe Isuzu D-Max 2025 rộng rãi, sang trọng, hiện đại

Bước vào bên trong khoang lái Isuzu D-Max 2025, các chi tiết thiết kế cũng được tinh chỉnh lại theo hướng hiện đại và tiện nghi hơn với sự xuất hiện lần đầu của ngôn ngữ thiết kế Miura-ori. Họa tiết Miura-ori xuất hiện tại các khu vực như ghế ngồi, mặt táp-lô và một số vị trí khác.

Vô-lăng 3 chấu bọc da viền crom, giúp mẫu xe mới của Isuzu thêm phần thể thao, trẻ trung. Ghế ngồi bọc da, trong đó ghế lái ngoài tính năng chỉnh điện 8 hướng còn được bổ sung thêm tính năng nâng đùi và lưng hiện đại.

Vô-lăng bọc da và nút bấm khởi động Isuzu D-Max.

Vô-lăng bọc da và nút bấm khởi động Isuzu D-Max 2025

Cần số thiết kế thể thao.

Cần số thiết kế thể thao

Màn hình giải trí 9 inch.

Màn hình giải trí 9 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Ở thế hệ mới, Isuzu D-Max 2025 đã có đề nổ bằng nút bấm hiện đại và chìa khóa thông minh, giúp chủ nhân có thể khởi động xe ngay cả khi đứng ở xa.

Đi cùng với đó là loạt trang bị nổi bật khác như: màn hình giải trí kích thước 9 inch, tương thích Apple CarPlay/Android Auto; hệ thống âm thanh 8 loa; điều hoà 2 vùng độc lập; cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau; cổng sạc nhanh USB Type C ở cả 2 hàng ghế. Tính năng hiển thị độ nghiêng của xe, trạng thái dẫn động cầu xe khi chuyển đổi sang chế độ 4×4 giúp tăng khả năng kiểm soát xe cho người dùng.

Công nghệ an toàn trên Isuzu D-Max 2025

Các trang bị an toàn trên D-Max 2025 đạt tiêu chuẩn 5 sao an toàn ASEAN NCAP với loạt trang bị đáng chú ý như: 7 túi khí, phanh ABS, khởi hành ngang dốc HAS, hỗ trợ xuống dốc HDC, cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA, cảnh báo điểm mù BSM, cảm biến đỗ xe, khóa ghế trẻ em ISOFIX, khung và cửa xe tích hợp thép gia cường... 

Vận hành Isuzu D-Max 2025

Isuzu D-Max 2025 được trang bị động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử, giúp sinh công suất 150 mã lực và đạt 350 Nm mô-men xoắn. Kết hợp với khối động cơ này là hộp số tùy chọn tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp, một cầu hoặc 2 cầu.

Hãng cho biết, D-Max nâng cấp còn hướng đến khả năng offroad với chế độ lái Rough Terrain, hệ thống Shift-on-the-Fly 4WD, khóa vi sai cầu sau, giúp tăng độ bám đường, dễ dàng vượt qua các địa hình xấu. Xe có khả năng lội nước sâu 800 mm.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Kích thước - Trọng lượng

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Kích thước (DxRxC, mm) 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.280 x 1.870 x 1.785 5.200 x 1.870 x 1.790 5.200 x 1.870 x 1.790
Lọt lòng thùng (DxRxC, mm) 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490 1.495 x 1.530 x 490
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125 3.125 3.125 3.125 3.125
Vệt bánh xe trước-sau (mm) 1.570/1.570 1.570/1.570 1.570/1.570 1.570/1.570 1.570/1.570
Khoảng sáng gầm (mm) 235 235 235 240 240
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.1 6.1 6.1 6.1 6.1
Khối lượng bản thân (kg) 1.900 1.830 1.855 1.875 1.960
Khối lượng toàn bộ (kg) 3.050 3.050 3.050 3.050 2.730
Tải trọng (kg) 825 495 470 450 445
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 76 76 76 76 76
Số chỗ ngồi 5 5 5 5 5

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Ngoại thất

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Cụm đèn trước Halogen Bi-LED Bi-LED Bi-LED Bi-LED
Đèn LED chạy ban ngày Không
Tự động điều chỉnh góc chiếu Không Không
Đền sương mù Halogen Halogen LED LED LED
Tay nắm cửa ngoài Màu đen Màu bạc Màu bạc Màu crôm Màu đen bóng
Kính chiếu hậu ngoài Gập điện Không
Chỉnh điện
Tay nắm cửa bửng sau Màu đen Màu bạc Màu bạc Màu crôm Màu xám
Bậc lên xuống Không
Cản sau Tích hợp 2 bậc bước Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe
Lót sàn thùng

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Nội thất - Tiện nghi

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Vô lăng Loại Nhựa mềm Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển Bọc da, tích hợp phím điều khiển
Điều chỉnh Điều chỉnh 4 hướng
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình 3.5 inch Màn hình 4.2 inch Màn hình 4.2 inch Màn hình 7.0 inch Màn hình 7.0 inch
Ghế Hàng ghế đầu Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40 Gập 60:40, có tựa tay ở giữa Gập 60:40, có tựa tay ở giữa Gập 60:40, có tựa tay ở giữa Gập 60:40, có tựa tay ở giữa
Chất liệu ghế Nỉ tiêu chuẩn Nỉ Cao cấp Nỉ Cao cấp Bọc da đen Bọc da đen
Chia khóa thông minh và khởi động nút bấm Không Không
Khởi động từ xa Không Không Không Không
Mở cửa thông minh Không Không Không
Cửa số điều chỉnh điện Tự động hạ phía người lái Tự động năng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái
Tự động khóa cửa khi rời khỏi xe Không Không Không
Đèn chờ dẫn đường
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống giải trí  - Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây
Số loa 2 4 4 6 8
Cổng sạc nhanh USB Không
Ổ cắm điện

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Động cơ - Vận hành

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Mã động cơ RZ4E-TC RZ4E-TC RZ4E-TC RZ4E-TC RZ4E-TC
Kiểu loại Động cơ dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử
Dung tích xy-lanh (cc) 1.898 1.898 1.898 1.898 1.898
Công suất cực đại (PS(kW)/ rpm 150(110)/3.600 150(110)/3.600 150(110)/3.600 150(110)/3.600 150(110)/3.600
Mô men xoắn cực đại (N.m/ rpm) 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500 350/1.800-2.500
Chế độ địa hình Không Không Không
Máy phát điện 12V-90A 12V-90A 12V-90A 12V-90A 12V-90A
Tiêu chuẩn khí thải  EURO 5 EURO 5 EURO 5 EURO 5 EURO 5
Hộp số Sàn 6 cấp Sàn 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ thống gài cầu Gài cầu điện từ - - - Gài cầu điện từ
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn
Hệ thống treo sau Hệ thống treo phụ thuộc, nhập lá
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa/ Tang trống
Trợ lực lái  Thủy lực
Lốp 255/65R17 255/65R17 255/65R17 265/60R18 265/60R18

Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: An toàn

Thông số UTZ 4×4 MT   Prestige 4×2 MT     Prestige 4×2 AT     Hi-Lander 4×2 AT Type Z 4×4 AT
Số túi khí 2 2 2 6 7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
Hệ thống ga tự động Không
Hệ thống phanh thông minh Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Không Không
Cảnh báo phương tiện cất ngang RCTA Không Không Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Không Không Không
Dây đai an toàn Hàng ghế đầu ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự nới lỏng
Hàng ghế thứ 2 ELR x 3
Khóa cửa trung tâm
Khóa cửa tự động Không
Tự động mở cửa khi túi khí bung
Khóa cửa bảo vệ trẻ em
Hệ thống khóa ghế trẻ em

Câu hỏi thường gặp về Isuzu D-Max

Isuzu D-Max giá bao nhiêu?
Dòng D-Max của Isuzu có 5 phiên bản: D-Max Prestige 4×2 MT, D-Max UTZ 4×4 MT, D-Max Prestige 4×2 AT, D-Max Hi-Lander 4×2 AT, D-Max Type Z 4×4 AT với mức giá niêm yết từ 650 triệu đồng tới 880 triệu đồng.

Isuzu D-Max có mấy màu?
Khách hàng ở Việt Nam khi mua Isuzu D-Max có thể lựa chọn một trong năm máu sắc ngoại thất sau: Đen, Trắng, Bạc, Xám, và Nâu. 

Mua xe Isuzu D-Max 2025 chính hãng ở đâu?

Để mua Isuzu D-Max 2025 chính hãng bạn có thể liên hệ trực với người Bán Isuzu D-Max 2025 trên Oto.com.vn.

Tổng kết

Isuzu D-Max.

Isuzu D-Max - bán tải có thể cân hết mọi nhu cầu đa dạng của người dùng

Với sự đổi mới theo hướng mạnh mẽ, sang trọng, tiện nghi, thông minh, Isuzu D-Max ngày càng trở nên thực dụng hơn, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hàng ngày lẫn chuyên chở hàng hóa nặng. Isuzu D-Max được đánh giá là mẫu bán tải rất đáng cân nhắc tại thị trường Việt Nam.

loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading