Giá xe Isuzu D-Max kèm ưu đãi mới nhất tháng 4/2025
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Isuzu D-Max mới nhất tại Việt Nam
Isuzu D-Max là mẫu xe bán tải có thiết kế mạnh mẽ và khả năng vận hành tốt. Song, chiếc bán tải của Isuzu hiện đang gặp khó ít nhiều tại thị trường Việt Nam, khi phải đối đầu với những tên tuổi lớn trong phân khúc như Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux hay Mazda BT-50.
Nhằm gia tăng sức cạnh tranh, ngày 16/4/2021, thế hệ mới đã chính thức được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam với 3 phiên bản thay vì 4 bản như trước. Ở thế hệ thứ 3, giá xe Isuzu D-Max cũng có sự nhỉnh nhẹ so với thế hệ tiền nhiệm.
Isuzu D-Max đang mở bán hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời, ra mắt người tiêu dùng trong nước vào tháng 10 năm 2024. Xe sở hữu nhiều thay đổi về thiết kế nội - ngoại thất, bổ sung thêm trang bị tiện nghi và tính năng offroad.
Được biết, Isuzu D-Max đang là mẫu bán tải "làm mưa làm gió" trên thị trường Asean với 163.137 xe "chốt đơn" thành công trong năm 2021, chiếm 5,6% thị phần, xếp vị trí thứ 2 trong top 10 xe bán chạy của khu vực.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Isuzu D-Max 2025 có giá bao nhiêu?
Isuzu D-Max mở bán tại Việt Nam với 5 phiên bản và có giá dao động từ 650 triệu đồng. Theo đó, giá xe Isuzu D-Max mới nhất như sau:
Phiên bản | Màu sắc | Giá bán lẻ khuyến nghị (triệu đồng) |
D-Max Prestige 4×2 MT | Trắng, Bạc, Đen | 650 |
D-Max UTZ 4×4 MT | 656 | |
D-Max Prestige 4×2 AT | 670 | |
D-Max Hi-Lander 4×2 AT | Trắng, Xanh, Xám, Cam, Bạc, Đen | 783 |
D-Max Type Z 4×4 AT | 880 |
Giá bán của Isuzu D-Max và các đối thủ
- Isuzu D-Max giá bán từ 650 triệu đồng
- Ford Ranger giá bán từ 659 triệu đồng
- Mitsubishi Triton giá bán từ 650 triệu đồng
- Toyota Hilux giá bán từ 852 triệu đồng
- Mazda BT-50 giá bán từ 584 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Isuzu D-Max 2025 có khuyến mại gì trong tháng?
Isuzu D-Max được hưởng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 200.000 km. Ngoài ra, tại mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Isuzu D-Max 2025 chính hãng.
Giá lăn bánh Isuzu D-Max như thế nào?
Để tính giá lăn bánh Isuzu D-Max, ngoài giá xe, khách hàng cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm vật chất xe
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí biển số...
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Isuzu D-Max cho từng phiên bản do Oto.com.vn tạm tính, giúp quý độc giả có cái nhìn cụ thể hơn:
Giá lăn bánh Isuzu D-Max Prestige 4×2 MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Isuzu D-Max UTZ 4×4 MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 656.300.000 | 656.300.000 | 656.300.000 | 656.300.000 | 656.300.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh D-Max Prestige 4×2 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh D-Max Hi-Lander 4×2 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 783.000.000 | 783.000.000 | 783.000.000 | 783.000.000 | 783.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh D-Max Type Z 4×4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Isuzu D-Max 2025
Isuzu D-Max sở hữu ngoại hình hiện đại, nam tính
Isuzu D-Max sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.280 x 1.870 x 1.790 mm. Trong khi bản cũ là 5.265 x 1.870 x 1.790 mm. Chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm giữ nguyên ở mức 3.125 mm và 240 mm.
Kích thước lọt lòng thùng của Isuzu D-Max cũng có sự thay đổi khi chiều dài đạt 1.495 mm (tăng 10 mm), chiều rộng giữ nguyên ở mức 1.530 mm, chiều cao 490 mm (tăng 25 mm). Tải trọng cho phép chở 445 kg.
Sự thay đổi kích thước trên giúp Isuzu D-Max trở nên đa dụng, linh hoạt hơn khi di chuyển trên các tuyến đường phố đông đúc. Đồng thời, gia tăng sự thoáng đãng cho không gian bên trong xe.
Ngoại thất isuzu D-Max 2025 hầm hố, cá tính
Đầu xe Isuzu D-Max 2025 mạnh mẽ, sắc nét với lưới tản nhiệt mở rộng, cứng cáp, uy mãnh
Đèn pha dạng Bi-LED với dải đèn LED ban ngày
Ở thế hệ mới, Isuzu D-Max sở hữu thiết kế lột xác hoàn toàn, hiện đại, khỏe khoắn và cơ bắp hơn. Hệ thống đèn Bi-LED Projector tự căn chỉnh độ cao thông minh, đèn sương mù LED là trang bị tiêu chuẩn cho cả 5 phiên bản.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn. Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng hợp kim tạo hình cá tính với kích thước 18 inch sơn đen đi kèm lốp AT (All Terrain - mọi loại địa hình) kích thước 265/60 R18.
Thân xe Isuzu D-Max 2025 trẻ trung, năng động
La-zăng xe Isuzu D-Max 2025 thiết kế thể thao, bắt mắt
Tay nắm cửa ngoài mạ crom sáng bóng, bậc lên xuống mở rộng kích cỡ, giúp việc lên xuống xe trở nên dễ dàng hơn. Ăng ten dạng cột cứng cáp, bảo vệ gầm làm bằng thép là những nét nổi bật trên Isuzu D-Max thế hệ mới. Riêng gương chiếu hậu gập điện chỉ được trang bị trên 2 bản Hi-Lander và Type Z.
Phía đuôi xe sở hữu tấm cản sau mạ crom, thùng xe thiết kế vuông. Cụm đèn hậu trang bị bóng LED, hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Vẻ mạnh mẽ của Isuzu D-Max khi nhìn từ bên hông
Đuôi xe Isuzu D-Max 2025 thiết kế gọn gàng, vuông vức
Đèn hậu dạng phân tầng độc đáo trên Isuzu D-Max 2025
Thùng xe Isuzu D-Max 2025
Isuzu D-Max 2025 có 3 tùy chọn màu sơn ngoại thất, gồm cam, xanh và bạc. Ngoài ra, 2 bản dưới còn lại có thêm màu trắng, bản cao có thêm màu trắng ngọc trai.
Nếu bản cao cấp Type Z được xâu dựng theo hướng thể thao thì bản D-Max Hi-Lander hoàn toàn mới lại phát triển theo phong cách sang trọng, gia tăng lựa chọn cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Nội thất Isuzu D-Max 2025 sang trọng, tiện nghi
Khoang nội thất xe Isuzu D-Max 2025 rộng rãi, sang trọng, hiện đại
Bước vào bên trong khoang lái Isuzu D-Max 2025, các chi tiết thiết kế cũng được tinh chỉnh lại theo hướng hiện đại và tiện nghi hơn với sự xuất hiện lần đầu của ngôn ngữ thiết kế Miura-ori. Họa tiết Miura-ori xuất hiện tại các khu vực như ghế ngồi, mặt táp-lô và một số vị trí khác.
Vô-lăng 3 chấu bọc da viền crom, giúp mẫu xe mới của Isuzu thêm phần thể thao, trẻ trung. Ghế ngồi bọc da, trong đó ghế lái ngoài tính năng chỉnh điện 8 hướng còn được bổ sung thêm tính năng nâng đùi và lưng hiện đại.
Vô-lăng bọc da và nút bấm khởi động Isuzu D-Max 2025
Cần số thiết kế thể thao
Màn hình giải trí 9 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Ở thế hệ mới, Isuzu D-Max 2025 đã có đề nổ bằng nút bấm hiện đại và chìa khóa thông minh, giúp chủ nhân có thể khởi động xe ngay cả khi đứng ở xa.
Đi cùng với đó là loạt trang bị nổi bật khác như: màn hình giải trí kích thước 9 inch, tương thích Apple CarPlay/Android Auto; hệ thống âm thanh 8 loa; điều hoà 2 vùng độc lập; cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau; cổng sạc nhanh USB Type C ở cả 2 hàng ghế. Tính năng hiển thị độ nghiêng của xe, trạng thái dẫn động cầu xe khi chuyển đổi sang chế độ 4×4 giúp tăng khả năng kiểm soát xe cho người dùng.
Công nghệ an toàn trên Isuzu D-Max 2025
Các trang bị an toàn trên D-Max 2025 đạt tiêu chuẩn 5 sao an toàn ASEAN NCAP với loạt trang bị đáng chú ý như: 7 túi khí, phanh ABS, khởi hành ngang dốc HAS, hỗ trợ xuống dốc HDC, cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA, cảnh báo điểm mù BSM, cảm biến đỗ xe, khóa ghế trẻ em ISOFIX, khung và cửa xe tích hợp thép gia cường...
Vận hành Isuzu D-Max 2025
Isuzu D-Max 2025 được trang bị động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử, giúp sinh công suất 150 mã lực và đạt 350 Nm mô-men xoắn. Kết hợp với khối động cơ này là hộp số tùy chọn tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp, một cầu hoặc 2 cầu.
Hãng cho biết, D-Max nâng cấp còn hướng đến khả năng offroad với chế độ lái Rough Terrain, hệ thống Shift-on-the-Fly 4WD, khóa vi sai cầu sau, giúp tăng độ bám đường, dễ dàng vượt qua các địa hình xấu. Xe có khả năng lội nước sâu 800 mm.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Kích thước - Trọng lượng
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Kích thước (DxRxC, mm) | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.200 x 1.870 x 1.790 | 5.200 x 1.870 x 1.790 |
Lọt lòng thùng (DxRxC, mm) | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 | 1.495 x 1.530 x 490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 |
Vệt bánh xe trước-sau (mm) | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 235 | 235 | 240 | 240 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.900 | 1.830 | 1.855 | 1.875 | 1.960 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 3.050 | 3.050 | 3.050 | 3.050 | 2.730 |
Tải trọng (kg) | 825 | 495 | 470 | 450 | 445 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Ngoại thất
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT | |
Cụm đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED | |
Đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Có | Có | Có | |
Đền sương mù | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | |
Tay nắm cửa ngoài | Màu đen | Màu bạc | Màu bạc | Màu crôm | Màu đen bóng | |
Kính chiếu hậu ngoài | Gập điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | |
Tay nắm cửa bửng sau | Màu đen | Màu bạc | Màu bạc | Màu crôm | Màu xám | |
Bậc lên xuống | Không | Có | Có | Có | Có | |
Cản sau | Tích hợp 2 bậc bước | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | Tích hợp 2 bậc bước cùng màu thân xe | |
Lót sàn thùng | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Nội thất - Tiện nghi
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT | |
Vô lăng | Loại | Nhựa mềm | Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển | Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển | Bọc da, tích hợp phím điều khiển | Bọc da, tích hợp phím điều khiển |
Điều chỉnh | Điều chỉnh 4 hướng | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình 3.5 inch | Màn hình 4.2 inch | Màn hình 4.2 inch | Màn hình 7.0 inch | Màn hình 7.0 inch | |
Ghế | Hàng ghế đầu | Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng | Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | |
Chất liệu ghế | Nỉ tiêu chuẩn | Nỉ Cao cấp | Nỉ Cao cấp | Bọc da đen | Bọc da đen | |
Chia khóa thông minh và khởi động nút bấm | Không | Không | Có | Có | Có | |
Khởi động từ xa | Không | Không | Không | Không | Có | |
Mở cửa thông minh | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cửa số điều chỉnh điện | Tự động hạ phía người lái | Tự động năng & hạ với chức năng chống kẹt phía người lái | ||||
Tự động khóa cửa khi rời khỏi xe | Không | Không | Không | Có | Có | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | |
Hệ thống giải trí | - | Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 9 inch, Apple Carplay & Android Auto không dây | |
Số loa | 2 | 4 | 4 | 6 | 8 | |
Cổng sạc nhanh USB | Không | Có | Có | Có | Có | |
Ổ cắm điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: Động cơ - Vận hành
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT |
Mã động cơ | RZ4E-TC | RZ4E-TC | RZ4E-TC | RZ4E-TC | RZ4E-TC |
Kiểu loại | Động cơ dầu 1.9L, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử | ||||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 | 1.898 |
Công suất cực đại (PS(kW)/ rpm | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 | 150(110)/3.600 |
Mô men xoắn cực đại (N.m/ rpm) | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 | 350/1.800-2.500 |
Chế độ địa hình | Có | Không | Không | Không | Có |
Máy phát điện | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A | 12V-90A |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống gài cầu | Gài cầu điện từ | - | - | - | Gài cầu điện từ |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhập lá | ||||
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Lốp | 255/65R17 | 255/65R17 | 255/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Thông số kỹ thuật xe Isuzu D-Max 2025: An toàn
Thông số | UTZ 4×4 MT | Prestige 4×2 MT | Prestige 4×2 AT | Hi-Lander 4×2 AT | Type Z 4×4 AT | |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống ga tự động | Không | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phanh thông minh | Không | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cảnh báo phương tiện cất ngang RCTA | Không | Không | Không | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Có | Có | |
Dây đai an toàn | Hàng ghế đầu | ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự nới lỏng | ||||
Hàng ghế thứ 2 | ELR x 3 | |||||
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | |
Tự động mở cửa khi túi khí bung | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống khóa ghế trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có |
Câu hỏi thường gặp về Isuzu D-Max
Isuzu D-Max giá bao nhiêu?
Dòng D-Max của Isuzu có 5 phiên bản: D-Max Prestige 4×2 MT, D-Max UTZ 4×4 MT, D-Max Prestige 4×2 AT, D-Max Hi-Lander 4×2 AT, D-Max Type Z 4×4 AT với mức giá niêm yết từ 650 triệu đồng tới 880 triệu đồng.
Isuzu D-Max có mấy màu?
Khách hàng ở Việt Nam khi mua Isuzu D-Max có thể lựa chọn một trong năm máu sắc ngoại thất sau: Đen, Trắng, Bạc, Xám, và Nâu.
Mua xe Isuzu D-Max 2025 chính hãng ở đâu?
Để mua Isuzu D-Max 2025 chính hãng bạn có thể liên hệ trực với người Bán Isuzu D-Max 2025 trên Oto.com.vn.
Tổng kết
Isuzu D-Max - bán tải có thể cân hết mọi nhu cầu đa dạng của người dùng
Với sự đổi mới theo hướng mạnh mẽ, sang trọng, tiện nghi, thông minh, Isuzu D-Max ngày càng trở nên thực dụng hơn, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển hàng ngày lẫn chuyên chở hàng hóa nặng. Isuzu D-Max được đánh giá là mẫu bán tải rất đáng cân nhắc tại thị trường Việt Nam.

Các tin khác
Xe đang bán
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
- Omoda
- Jaecoo
- Geely