Giá xe tải Isuzu QKR kèm ưu đãi mới nhất tháng 4/2025
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe tải Isuzu QKR tại Việt Nam
Isuzu là một trong những thương hiệu xe tải được ưa chuộng tại Việt Nam. Thương hiệu Nhật Bản hiện sở hữu nhiều phân khúc xe tải khác nhau, đa dạng về mẫu mã và tải trọng. Trong đó, Isuzu QKR là dòng xe tải nhẹ thành công nhất của hãng trên dải đất hình chữ S.
Isuzu QKR được mở bán tại Việt Nam từ năm 2012 và nhanh chóng nhận được sự phản hồi tích cực từ người dùng trong nước. Đến nay, QKR đã trở thành “Xe tải của mọi nhà” với hàng chục ngàn xe bàn giao đến tay khách hàng và được đánh giá cao về chất lượng cũng như mẫu mã, giá thành.
Giá xe Isuzu QKR dành cho khách Việt trải rộng với nhiều phân khúc trọng tải khác nhau, giúp đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện tài chính của khách hàng.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Isuzu QKR 2025 có giá bao nhiêu?
Xe tải Isuzu QKR đa dạng khoảng giá, đáp ứng tốt các nhu cầu tài chính khách hàng
Bảng giá xe Isuzu QKR 2025 theo cập nhật mới nhất từ hãng như sau:
Bảng giá xe tải Isuzu QKR mới nhất | |
Dòng xe/ Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Isuzu QKR-F E4 (4,990 kg) | |
QLR77FE4 cabin sát-xi | 501.000.000 |
QKR-H E4 (4,990 - 5,500 kg) | |
QMR77HE4A cabin sát-xi | 548.600.000 |
QMR77HE4A/V19thùng kín tiêu chuẩn | 590.072.727 |
QMR77HE4A thùng kín cao cấp | 663.709.091 |
QMR77HE4 - cabin sát-xi | 548.600.000 |
QKR-F E5 (4,300 - 4,990 kg) | |
QLR77FE5B cabin sát-xi | 561.816.000 |
QLR77FE5 cabin sát-xi | 561.816.000 |
QKR-H E5 (4,990 - 5,500 kg) | |
QMR77HE5A cabin sát-xi | 613.008.000 |
QMR77HE5 cabin sát-xi | 613.008.000 |
QKR cool express (4,990 - 5,500 kg) | |
QLR77FE5 - QUYEN AUTO.DLAS | 808.920.000 |
QMR77HE5 - QUYEN AUTO.DLAS | 891.000.000 |
QMR77HE5A - QUYEN AUTO.DLAS | 891.000.000 |
Isuzu QKR 2025 có khuyến mại gì không?
Để kích cầu tiêu dùng, mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Isuzu QKR 2025 chính hãng. Do đó, quý khách hàng vui lòng liên hệ đại lý để nhận thông tin chi tiết.
Giá lăn bánh Isuzu QKR như thế nào?
Để tính giá lăn bánh xe tải Isuzu QKR, ngoài giá niêm yết từ hãng, khách hàng cần cộng thêm các khoản chi phí liên quan theo quy định hiện hành, gồm:
- Phí trước bạ: Bằng khoảng 2% tổng giá trị xe tải
- Phí bảo trì đường bộ: Tùy theo tải trọng xe
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Tùy theo tải trọng xe
- Phí đăng kiểm
- Phí biển số
Thông tin tổng quan xe tải Isuzu QKR 2025
Isuzu QKR 2025 nhận nhiều nâng cấp so với mô hình tiền nhiệm
Isuzu QKR 2025 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới với nâng cấp toàn diện từ ngoại thất cho đến trang bị nội thất, đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng của gia đình và doanh doanh nghiệp.
Xe tải Isuzu QKR có nhiều phiên bản mẫu mã, kích thước thùng xe, vật liệu cấu tạo thùng xe và trọng tải khác nhau.
- Trong đó, kích thước tổng thể dài x rộng x cao (DxRxC) của xe tải Isuzu QKR-F E4, QKR-F E5, tải trọng 4,300 - 4,990 kg là 5.165 x 1.860 x 2.240 (mm), chiều dài cơ sở 2.765 mm. Khoảng sáng gầm xe ở mức 210 mm đối với QKR-F E4 và 195 mm với QKR-F E5.
- QKR-H E5 tải trọng 4,990 - 5,500 kg có thông số kích thước tổng thể lần lượt 5.915 x 1.860 x 2.240 (mm), chiều dài cơ sở 3.360 mm, khoảng sáng gầm 210 mm.
- QKR-H E4 tải trọng 4,990 - 5,500 kg có kích thước tổng thể là 6.190 x 1.920 x 2.810 (mm), kích thước bao thùng (DxRxC) 4.400 x 1.920 x 1.900 (mm), Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 4.280 x 1.840 x 1.785 mm.
- QKR cool express tải trọng 4,990 - 5,500 kg có kích thước tổng thể (DxRxC) 5.490 x 1.950 x 2.850 (mm), kích thước bao thùng (DxRxC) 3.700 x 1.870 x 1.950 (mm). Kích thước trong thùng (DxRxC) 3.520 x 1.810 x 1.780 (mm).
Ngoại thất xe tải Isuzu QKR 2025
QMR77HE4A có các loại thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh
Xe tải Isuzu QKR sở hữu thiết kế hiện đại với những đường nét góc cạnh, mạnh mẽ. Sự xuất hiện của các chi tiết sơn đen bóng tại viền cửa, gương chiếu hậu ngoài, lưới tản nhiệt, cản va trước và la-zăng càng tôn lên vẻ trẻ trung cho dòng xe tải Nhật. Đặc biệt, khung xe cứng cáp, chắc chắn đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Khu vực đầu xe tải Isuzu QKR thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ và hiện đại
Cụm đèn chiếu sáng trước kích thước lớn, tăng khả năng chiếu sáng
Cụm gương chiếu hậu kép, tối đa hóa tầm nhìn
Cụm đèn chiếu sáng trước kết hợp giữa đèn pha và đèn báo rẽ halogen phản xạ đa góc. Gương chiếu hậu cỡ lớn được bố trí bên phải cửa khoang lái thuận tiện cho việc quan sát 2 bên và hạn chế điểm mù. Sử dụng nhíp 7.00-15 qua lại đồng bộ để có độ mịn lâu dài. Hơn nữa, xe còn có bộ kit quen thuộc được trang bị cho Q series, loại động cơ quan trọng của xe.
Nội thất xe tải Isuzu QKR 2025
Khoang cabin Isuzu QKR thể tích lớn, rộng rãi
Bên trong khoang nội thất Isuzu QKR thiết kế tối giản, thân thiện người dùng. Xe được trang bị vô-lăng 2 chấu có trợ lực điện và tích hợp đèn trái phải mang lại cảm giác lái dễ chịu và thoải mái. Ghế bọc vải nỉ màu xám hoặc da công nghiệp sang trọng, có thể dễ dàng để làm sạch.
Ghế ngồi bọc da công nghiệp, sang trọng và dễ vệ sinh
Hệ thống điều hòa chính hãng nhập khẩu Nhật Bản
Các trang bị đáng chú ý trên xe tải isuzu QKR có thể kể đến 02 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Máy điều hòa; USB-MP3, AM-FM radio; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi kính; Hệ thống phanh, chân ga và chân côn dễ sử dụng.
Riêng QKR cool express với giá đắt nhắt có thêm hệ thống lạnh -18°C.
Động cơ xe Isuzu QKR 2025
Động cơ xe tải Isuzu QKR cho sức mạnh tới 120 mã lực
Xe tải Isuzu QKR được trang bị 2 tùy chọn động cơ, cụ thể:
- QKR-F E4, QKR-H E4 lắp đặt động cơ 4JH1E4NC, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp, sinh công suất 105 mã lực và 230 mô-men xoắn. Kết nối với đó là hộp số MSB5S, 5 số tiến và 1 số lùi. Xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
- QKR-F E5, QKR-H E5 và QKR cool express lắp đặt động cơ 4JH1E5NC, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp, sinh công suất 120 mã lực và 290 mô-men xoắn. Kết nối với đó là hộp số MSB5K, 5 số tiến và 1 số lùi. Xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 5.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR đa dạng loại thùng và kích thước
Thông số | QKR-F E4 | QKR-H E4 | QKR-F E5 | QKR-H E5 | QKR cool express |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4,990 | 4,990 | 4,990 | 5,500 | 4,990 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,920 | 1,955 | 1,920 | 1,955 | 2,805 |
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Thùng nhiên liệu (Lít) | 100 | 100 | 100 | 100 | - |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5,165 x 1,860 x 2,240 | 5,915 x 1,860 x 2,240 | 5,165 x 1,860 x 2,240 | 5,915 x 1,860 x 2,240 | 6,240 x 1,950 x 2,850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,765 | 3,360 | 2,765 | 3,360 | - |
Vệt bánh xe trước – sau (mm) | 1,398 / 1,425 | 1,398 / 1,425 | 1,398 / 1,425 | 1,398 / 1,425 | - |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 | 210 | 210 | - |
Chiều dài đầu xe – đuôi xe (mm) | 1,095 / 1,305 | 1,095 / 1,460 | 1,095 / 1,305 | 1,095 x 1,460 | - |
Động cơ - Vận hành | |||||
Tên động cơ | 4JH1E4NC | 4JH1E4NC | 4JH1E5NC | 4JH1E5NC | 4JH1E5NC |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | 4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp. |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 | EURO 4 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2,999 | 2,999 | 2,999 | 2,999 | - |
Công suất cực đại (Ps(kW) / rpm) | 105 (77) / 3,200 | 105 (77) / 3,200 | 120 (88) / 2,900 | 120(88) / 2,900 | 120 (88) / 2,900 |
Mô-men xoắn cực đại (N.m(kgf.m) / rpm) | 230 (23) / 1,400 ~ 3,200 | 230 (23) / 1,400 ~ 3,200 | 290 (30) / 1,500~2,900 | 290 (30) / 1,500~2,900 | 290 (29) / 1,500 ~ 2,900 |
Hộp số | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa (km/h) | 96 | 96 | 94 | 94 | - |
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 32 | 32 | 41 | 37 | - |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.7 | 6.7 | 5.7 | 6.7 | - |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR |
Máy phát | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A |
Ắc quy | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 |
Trang bị - tiện nghi | |||||
02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa an toàn bên trong | Có | Có | Có | Có | Có |
Núm mồi thuốcMáy điều hòa | Có | Có | Có | Có | Có |
USB-MP3, AM-FM radio | Có | Có | Có | Có | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có | Có | Có | Có |
Kèn báo lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống làm mát và sưởi kính | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lạnh -18°C | Không | Không | Không | Không | Có |
Đánh giá ưu - nhược điểm xe tải Isuzu QKR
Ưu điểm xe tải Isuzu QKR
- Bền bỉ, vận hành ổn định, ít hỏng hóc
- Vận hành mạnh mẽ
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5
- Dễ dàng xoay chuyển không gian hẹp
- Chính sách hậu mãi tốt
- Chi phí bảo dưỡng thấp
Nhược điểm xe tải Isuzu QKR
- Chưa có ghế da, vẫn bọc nỉ hoặc da công nghiệp
- Các trang bị tiện nghi ở mức đủ dùng
Câu hỏi thường gặp về xe Isuzu QKR
Xe tải Isuzu QKR có giá bao nhiêu?
Giá xe tải Isuzu QKR tại Việt Nam hiện nay dao động từ 501.000.000 - 891.000.000 đồng, tùy phiên bản, mẫu mã và tải trọng.
Xe tải Isuzu QKR có ưu điểm gì nổi bật
Mang DNA của thương hiệu Nhật vốn nổi danh với những mẫu xe bề bỉ qua thời gian, Isuzu QKR kế thừa trọn bộ các ưu điểm của thương hiệu: An Toàn – Bền bỉ – Tiết kiệm nhiên liệu – Thân thiện môi trường.
Tổng kết
Isuzu QKR - "Xe tải của mọi nhà"
Xe tải Isuzu QKR được đánh giá xứng đáng với danh hiệu "xe tải của mọi nhà" khi cung cấp đa dạng mẫu mã, trọng tải, giá cả và các loại thùng, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng kinh doanh vận chuyển của gia đình cũng như doanh nghiệp.

Các tin khác
Xe đang bán
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
- Omoda
- Jaecoo
- Geely