Giá Xe Jeep Wrangler kèm tin khuyến mại mới nhất tháng 5/2022
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Jeep Wrangler
Jeep Wrangler luôn là cái tên sáng nhất trong dải sản phẩm từ thương hiệu Jeep, thậm chí đây còn là sản phẩm được xem mang tính biểu tượng cho thương hiệu ô tô trứ danh nước Mỹ. Giới chơi xe đánh giá Wrangler như một huyền thoại của làng offroad với khả năng chinh phục mọi địa hình một cách dễ dàng.
Ra đời lần đầu vào năm 1986 hiện Jeep Wrangler đang ở vòng đời thứ 4 ra mắt vào cuối năm 2017. Tại Việt Nam, Jeep Wrangler được đơn vị nhập khẩu Jeep Vietnam Automobiles (JVA) đưa về nước từ năm 2020.
Trên thế giới, Jeep Wrangler có tới 18 tùy chọn phiên bản song nhà nhập khẩu và phân phối chính hãng JVA chỉ đưa về nước 7 phiên bản với đầy đủ thiết kế mui kín, mui trần cứng, mui trần mềm, 2 cửa và 4 cửa.
Vậy giá xe Jeep Wrangler 2022 cho từng phiên bản đang bán tại Việt Nam như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin bài viết dưới đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Jeep Wrangler 2022 bao nhiêu?
Giá Jeep Wrangler 2022 cho 7 phiên bản cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE JEEP WRANGLER 2022 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Wrangler Islander | 3.356 | 3.356 |
Wrangler Willys | 3.316 | 3.356 (+40) |
Wrangler Sahara | 3.396 | 3.396 |
Wrangler Sahara Overland | 3.466 | 3.466 |
Wrangler Sahara 80th | 3.556 | 3.556 |
Wrangler Sahara Altitude | 3.566 | 3.586 (+20) |
Wrangler Rubicon | 3.526 | 3.688 (+162) |
- Xem Toàn Bộ: Bảng giá xe ô tô Jeep mới nhất
Khuyến mại xe Jeep Wrangler 2022
ƯU ĐÃI XE JEEP WRANGLER 2022 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Wrangler Islander | 3.356 | - |
Wrangler Willys | 3.356 | |
Wrangler Sahara | 3.396 | |
Wrangler Sahara Overland | 3.466 | |
Wrangler Sahara 80th | 3.556 | |
Wrangler Sahara Altitude | 3.586 | |
Wrangler Rubicon | 3.688 |
>> Xem thêm: Mua bán xe Jeep Wrangler
Giá lăn bánh Jeep Wrangler 2022 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh xe Jeep Wrangler, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- Phí đăng kiểm; Phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Giá lăn bánh xe Jeep Wrangler Sport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.066.000.000 | 3.066.000.000 | 3.066.000.000 | 3.066.000.000 | 3.066.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 45.990.000 | 45.990.000 | 45.990.000 | 45.990.000 | 45.990.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Jeep Wrangler Willys tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.356.000.000 | 3.356.000.000 | 3.356.000.000 | 3.356.000.000 | 3.356.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Jeep Wrangler Sahara tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.396.000.000 | 3.396.000.000 | 3.396.000.000 | 3.396.000.000 | 3.396.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 50.940.000 | 50.940.000 | 50.940.000 | 50.940.000 | 50.940.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Jeep Wrangler Sahara Overland tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.466.000.000 | 3.466.000.000 | 3.466.000.000 | 3.466.000.000 | 3.466.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 51.990.000 | 51.990.000 | 51.990.000 | 51.990.000 | 51.990.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Jeep Wrangler Sahara 80th tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.556.000.000 | 3.556.000.000 | 3.556.000.000 | 3.556.000.000 | 3.556.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 53.340.000 | 53.340.000 | 53.340.000 | 53.340.000 | 53.340.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Jeep Wrangler Sahara Altitude tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.586.000.000 | 3.586.000.000 | 3.586.000.000 | 3.586.000.000 | 3.586.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Jeep Wrangler Rubicon tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Jeep Wrangler
Jeep Wrangler sở hữu thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.696 x 1.871 x 1.844 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.946 mm, khoảng sáng gầm 438 mm.
Ngoại thất xe 2022
Ngoài những giá trị nguyên bản cùng khả năng off-road, Jeep Wrangler còn sở hữu ngôn ngữ thiết kế Body on Frame, way bar điện tử, đặc biệt là hệ thống khóa Vi Sai trên 2 cầu cứng trước sau cùng hệ thống dẫn động thông minh Tru-Lok.
Phần đầu xe Jeep Wrangler gây ấn tượng với hệ thống lưới tản nhiệt dạng đục lỗ dọc, vân lưới bên trong sơn đen. Hai bên là đèn pha với thiết kế tròn trịa, bóng LED Projector tích hợp tính năng bật/tắt tự động, điều chỉnh góc đánh lái tự động. Ngoài ra, đèn xi nhan được bố trí gắn liền với vòm bánh xe, trong khi đèn sương mù nằm tích hợp với cản trước.
![]() | ![]() | ![]() |
Dọc thân xe là bộ mâm 5 chấu kép kích thước 15 inch. Đáng chú ý, vòm bánh xe Jeep Wrangler khá rộng phù hợp di chuyển nhiều dạng địa hình khác nhau.
![]() | ![]() |
Ngoài ra, Jeep Wrangler còn được gắn thêm bậc lên/xuống cố định giúp khách hàng dễ dàng lên xuống. Một số trang bị khác ở thân xe có thể kể đến như chìa khóa thông, mở cửa bằng nút bấm, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kết hợp tính năng cảnh báo điểm mù.
Phía sau xe tiếp tục là các đường nét vuông vức tương tự phần đầu và thân xe. Gây chú ý nhất ở khu vực này chính là lốp dự phòng được gắn ở đuôi xe tương tự lốp chính. Ngoài ra còn có cụm đèn hậu LED dạng hình chữ nhật đặt dọc, cửa hậu được mở ngang,...
Nội thất xe Jeep Wrangler 2022
Không gian bên trong xe lại mang phong cách thể thao, trái ngược với thiết kế nhà binh bên ngoài. Nhựa cứng được sử dụng chính để tạo nên các tiện nghi của nội thất xe. Vô lăng xe trông khá đơn giản với 3 chấu bọc da và ốp crom ở đáy. Ngoài ra, chi tiết này còn tích hợp thêm nhiều phím bấm chức năng hỗ trợ tài xế. Phía sau tay lái là cụm đồng hồ dạng ống đi cùng màn hình hiển thị 7 inch.
![]() | ![]() |
Tất cả vị trí ngồi trên xe đều được chỉnh cơ hoàn toàn. Bù lại, hàng ghế phía sau khá rộng rãi với 3 tựa đầu, bệ tỳ tay trung tâm tích hợp hộc đựng cốc. Về chất liệu, ghế ngồi được bọc da đen đi cùng những đường chỉ khâu đỏ tạo điểm nhấn trên xe.
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Một số trang bị khác trên xe có thể kể đến như màn hình trung tâm cảm ứng Uconnect 8,4 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, USB, AUX, Bluetooth, âm thanh Alpine công suất 552 watt, hệ thống khử tiếng ồn, cửa gió điều hòa hàng ghế sau, cửa sổ trời tháo rời, gương chiếu hậu chống chói tự động, kính cửa tự động, hệ thống kiểm soát hành trình tiên tiến Adaptive Cruise Control...
Một số tính năng an toàn trên Jeep Wrangler như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống trượt thân xe, cảnh báo áp suất lốp, Camera, 4 túi khí…
Động cơ xe Jeep Wrangler 2022
Sức mạnh của SUV Jeep Wrangler 2022 đến từ khối động cơ 2.0L Turbo sinh công suất tối đa 270 mã lực và đạt 400 Nm mô men xoắn tối đa. Đi cùng bộ máy này là hộp số tự động 8 cấp và dẫn động 4 bánh.
Ưu - nhược điểm Jeep Wrangler 2022
Ưu điểm:
- Ngoại hình bụi bặm, mạnh mẽ, nam tính, đậm chất riêng
- Tiện nghi cơ bản
- Khả năng off-road đỉnh cao
- Động cơ mạnh mẽ linh hoạt.
Nhược điểm:
- Trang bị chỉ ở mức cơ bản, chưa thực sự hấp dẫn
- Giá bán cao
- Mẫu xe không dành cho số đông
Thông số kỹ thuật cơ bản Jeep Wrangler 2022
Giá xe Jeep Wrangler về cơ bản không có sự chênh lệch nhiều giữa các phiên bản. Do đó, trang bị giữa các bản cũng không quá khác biệt nhau. Để tìm hiểu rõ hơn về điều này mời quý độc giả tham khảo bảng thông số kỹ thuật cơ bản dưới đây:
Thông số | Jeep Wrangler Sport | Jeep Wrangler Rubicon | |
Kiểu xe | SUV 4 cửa | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | Xăng, 2.0L, i4, turbo | ||
Dung tích xylanh (cc) | 1998 | ||
Công suất cực đại (Hp) | 270 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 400 | ||
Hộp số | 8AT | ||
Dẫn động | 4WD (Rock-Trac) | ||
Tiêu hao nhiên liệu (Lít/100km) | Thành phố | 8,8 | |
Cao tốc | 6,0 | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4785x 1877x 1832 | 4785x 1877x 1871 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3008 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 236,4 | 275,2 | |
Khả năng lội nước (mm) | 762 | ||
Kích thước la-zăng (inch) | 17 | ||
Mui tháo lắp | Mui cứng 3 mảnh màu đen | Mui 3 mảnh theo màu xe | |
Giải trí | PM Uconnect kết nối Apple CarPlay/ Android Auto | PM Uconnect 8,4" kết nối Apple CarPlay/ Android Auto | |
Loa | 8 loa Alpine cao cấp+ 1 sub | Alpine cao cấp | |
Bệ bước chân | Dạng thanh tròn | Có | |
Hệ thống báo động | Có |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Câu hỏi thường gặp về Jeep Wrangler
Jeep Wrangler giá bao nhiêu?
Jeep Wrangler ở Việt Nam đang có 7 phiên bản khác nhau với giá bán dao động từ 3,066 tỷ đồng đến 3,566 tỷ đồng. Giá lăn bánh của Wrangler dao động từ 3.421.927.000 đồng đến 4.069.747.000 đồng tùy phiên bản và tỉnh thành.
Jeep Wrangler có màu gì?
Khi mua Jeep Wrangler trong năm 2021, khách hàng sẽ được chọn giữa các màu ngoại thất sau: Đen, Trắng, Bạc, Xanh xám, Xanh Bikini Pearl, Xanh trời, Đỏ, và Vàng.
Tổng kết
Jeep Wrangler hiện đang là mẫu SUV sở hữu khả năng offroad tốt nhất thị trường Việt Nam hiện nay. Giá bán xe Jeep Wrangler 2022 đang cao hơn so với các dòng xe phổ thông song lại thấp hơn xe ở phân khúc cao hơn nhưng cùng tính năng. Tuy nhiên, với thiết kế có phần cá biệt và kén người dùng nên doanh số dòng SUV Mỹ này vẫn còn khá khiêm tốn.
- Nghề nghiệpPhóng viên
- Chuyên mục chính Kinh nghiệm
Giá xe
Tin tức
- Kinh nghiệm2,5 năm
- Link tác giảhttps://oto.com.vn/tac-gia/sam
- Đánh giá

Các tin khác
Kinh nghiệm mua bán xe
Xe đang bán Jeep
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce