Nhận ưu đãi - Hỗ trợ trả góp - Đăng ký lái thử
Mazda 3 là mẫu xe hạng C nổi bật và ăn khách tại thị trường Việt Nam. Dù phải cạnh tranh với những tên tuổi đình đám như Kia Cerato, Hyundai Elantra hay Toyota Corolla Altis, tuy nhiên Mazda 3 vẫn chinh phục khách hàng trong nước bởi những ưu điểm vượt trội về thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và giá thành hợp lý.
Mazda 3 là mẫu xe ăn khách bậc nhất phân khúc hạng C tại Việt Nam
Trong năm 2018, Mazda 3 là mẫu xe hạng C bán chạy nhất tại Việt Nam với doanh số trung bình trên 1.000 xe/tháng và thường xuyên lọt Top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Hiện tại, Mazda 3 được Trường Hải lắp ráp trong nước và phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback.
Video đánh giá Kia Cerato 2019 VS Mazda 3
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá bán Mazda 3 tháng 4/2021
Tối ngày 4/11/2019, Thaco đã tổ chức lễ giới thiệu mẫu Mazda 3 và Mazda 3 Sport 2021. Theo đó, với 2 biến thể là Sedan và Sport cùng 2 lựa chọn động cơ 1.5L và 2.0L, Mazda 3 2021 cung cấp cho khách hàng Việt 10 phiên bản khác nhau.
Theo cập nhật của Oto.com.vn, Mazda 3 2019 vẫn được bán kèm với Mazda 3 2021 với 1 phiên bản duy nhất là Mazda 3 Sedan Luxury. Trong khi 3 phiên bản còn lại không còn có mặt trong danh mục sản phẩm của Mazda. Giá niêm yết chính hãng của Mazda 3 Sedan Luxury cũng vừa được điều chỉnh, giảm 10 triệu đồng so với trước. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA 3 2021 THÁNG 04 NĂM 2021 | ||||
Biến thể | Phiên bản | Giá xe từ 10/2020 (Triệu đồng) | Giá mới từ 1/2021 (Triệu đồng) | Mức giảm (Triệu đồng) |
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 699 | 699 | - |
1.5L Luxury | 739 | 744 | +5 | |
1.5L Premium | 799 | 799 | - | |
2.0L Luxury | 799 | 799 | - | |
2.0L Premium | 849 | 849 | - | |
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 669 | 669 | - |
1.5L Luxury | 729 | 729 | - | |
1.5L Premium | 799 | 799 | - | |
2.0L Luxury | 799 | 799 | - | |
2.0L Premium | 849 | 849 | - |
Mazda 3 giá bán từ 699 triệu đồng
Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng
Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng
Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng
Peugeot 408 giá bán từ 670 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Khách hàng mua phiên bản đặc biệt 100 năm được tặng gói bảo dưỡng miễn phí 3 năm hoặc 50.000 km.
ƯU ĐÃI XE NEW MAZDA 3 2021 THÁNG 04 NĂM 2021 | ||||
Biến thể | Phiên bản | Giá xe từ 10/2020 (Triệu đồng) | Giá mới từ 1/2021 (Triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 699 | 699 |
|
1.5L Luxury | 739 | 744 | Ưu đãi đến 45 triệu đồng | |
1.5L Premium | 799 | 799 | ||
2.0L Luxury | 799 | 799 | Ưu đãi cao nhất 95 triệu đồng | |
2.0L Premium | 849 | 849 | ||
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 669 | 669 | - |
1.5L Luxury | 729 | 729 | ||
1.5L Premium | 799 | 799 | Giảm 47 triệu đồng, tặng kèm một năm bảo hiểm vật chất 8 triệu đồng. Tổng ưu đãi 55 triệu đồng. | |
2.0L Luxury | 799 | 799 | Giảm 50 triệu đồng cho nội thất sáng màu | |
2.0L Premium | 849 | 849 | Ưu đãi 75 triệu đồng |
Trong tháng 4/2021, giá bán xe Mazda 3 2021 được các đại lý bán ra dao động: Từ 669-849 triệu đồng, tùy từng phiên bản.
*Lưu ý: Quà tặng sẽ khác nhau tại mỗi Đại Lý. Vì thế khách hàng nên liên hệ trực tiếp để biết ưu đãi khi mua xe Mazda 3: Tại đây
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Để sở hữu Mazda 3, ngoài số tiền mua xe, bạn phải chi thêm một khoản tiền cho các loại thuế, phí lăn bánh bao gồm:
Như vậy, tổng tiền sở hữu các phiên bản cụ thể như bảng dưới đây.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.160.000 | 11.160.000 | 11.160.000 | 11.160.000 | 11.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 79.080.000 | 65.900.000 | 79.080.000 | 72.490.000 | 65.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 760.460.700 | 747.280.700 | 741.460.700 | 734.870.700 | 728.280.700 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Ở thế hệ thứ 4, Mazda 3 2021 được gia tăng thêm 80 mm chiều dài và chiều cao được hạ thấp 10 mm (sedan) và 30 mm (hatchback), chiều dài trục cơ sở của cả 2 biến thể đều tăng thêm 25 mm, đạt 2.725 mm. Điều này cùng với thiết kế bên ngoài mới giúp Mazda 3 2021 trở nên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.
Mazda 3 2021 mới ra mắt Việt Nam
Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn, sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng. Ở phần thân, các biến thể xe Mazda 3 2.0L sẽ sử dụng loại la-zăng hợp kim 18 inch, trong khi đó Mazda 3 1.5L sẽ có 2 lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18 inch tuỳ theo từng phiên bản.
Nội thất xe Mazda 3 2021
Ở khoang nội thất, nhà phân phối sẽ mang đến cho khách hàng nhiều tùy chọn màu Trắng và Đỏ tùy biến thể Sedan hay Hatchback, ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có thêm tuỳ chọn ghế nỉ ở phiên bản Deluxe. Phiên bản cao cấp của 1.5L Premium và các phiên bản của biến thể 2.0L đều có chức năng HUD hiển thị thông tin trên kính lái.
Ngoài ra, Mazda 3 2021 còn nổi bật ở các trang bị như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động....
Tại Việt Nam, Mazda 3 2021 vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp Skyactiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm. Cả hai động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda 3 2021 sẽ bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.
Đặc biệt, Mazda 3 2021 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activesense với những tính năng duy nhất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Hệ thống này sẽ chỉ xuất hiện trên Mazda 3 2021 bản 1.5 Premium hoặc 2.0 Premium với mức giá lần lượt là 839 triệu đồng và cao nhất 939 triệu đồng.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mazda 3 là mẫu xe hạng C xứng đáng để khách hàng trải nghiệm
Nhìn chung, với nhiều ưu điểm vượt trội về thiết kế, tiện nghi và an toàn cao trong tầm giá thích hợp, cộng với điểm cộng về tính thương hiệu, Mazda 3 là mẫu xe hạng C xứng đáng để khách hàng Việt xuống tiền và trải nghiệm.
Để mua Mazda 3 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực với đại lý hoặc người Bán Mazda 3 2021 trên Oto.com.vn.
Giá lăn bánh Mazda 3 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 763 triệu đến 954 triệu tại Hà Nội và từ 756 triệu đến 945 triệu tại TP. HCM.
Tại thị trường Việt Nam Mazda 3 cung cấp 5 phiên bản là: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Luxury, 2.0L Premium cho 2 dòng Sedan và Sport.
Hiện nay trên thị trường Mazda 3 đang cạnh tranh với những đối thủ là: Kia Cerato, Hyundai Elantra, Honda Civic, Chevrolet Cruze, Peugeot 408.
669 triệu
729 triệu
699 triệu
699 triệu
651 triệu
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 1 giờ để hỗ trợ bạn!
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!
Cảm ơn bạn đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Oto.com.vn. Oto.com.vn sẽ xử lý
trong thời gian sớm nhất.
Nếu có bất kỳ khó khăn gì trong việc sử dụng website, liên hệ với Oto.com.vn qua
hotline 0904.573.739 hoặc email hotro@oto.com.vn để được trợ giúp.
Copyright © 2015 - 2021 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
Thời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thị Hải Yến
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Tầng 14, Toà nhà Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886