Giá xe MG4 tháng 4/2025: Ô tô điện đầu tiên của MG tại Việt Nam
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe MG4 mới nhất tại Việt Nam
MG4 là mẫu xe điện đầu tiên của MG tại Việt Nam, từng xuất hiện trong Triển lãm ô tô Việt Nam 2022 dưới dạng trưng bày. Ngày 1/6/2024, xe có màn ra mắt chính thức người tiêu dùng trong nước nhằm bắt kịp xu hướng xe điện ngày càng thịnh hành, đồng thời đáp ứng nhu cầu về một chiếc ô tô điện có khả năng tăng tốc tốt.
Được hãng định vị ở phân khúc CUV cỡ B, MG4 chính thức bước vào cuộc đua giành thị phần cùng mẫu ô tô điện VinFast VF 6. Xe 2 tùy chọn phiên bản, gồm DEL và LUX.
Vậy giá xe MG4 2025 cho từng phiên bản là bao nhiêu? Có được khuyến mại gì không? Các thông số liên quan đến xe như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi thông tin được oto.com.vn cập nhật mới nhất dưới đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe MG4 2025 bao nhiêu?
Tại thị trường Việt Nam, giá xe MG4 được niêm yết chính hãng ở mức 828 triệu đồng. Cụ thể:
BẢNG GIÁ XE MG4 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng, gồm VAT) |
MG4 DEL | 828 |
MG4 LUX | 948 |
MG4 2025 có khuyến mại gì trong tháng?
Ưu đãi xe MG 4 | |
Phiên bản | Ưu đãi |
MG4 DEL | - Tặng BHVC trị giá 20,000,000 VNĐ. - Tặng bộ sạc điện 7KW. - Miễn phí sạc 12 tháng với hệ thống sạc công cộng của các đối tác MG. - Bảo hành pin 1 đổi 1 trong 7 năm. |
MG4 LUX |
Khách hàng có nhu cầu mua xe MG4 vui lòng tham khảo thêm giá xe cũng như các chương trình ưu đãi, khuyến mại cụ thể từ các đại lý chính hãng.
Giá xe MG4 và đối thủ cạnh tranh
- MG4 giá từ 828 triệu đồng
- VinFast VF6 giá từ 675 triệu đồng (chưa pin)
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh xe MG4 2025
Để một chiếc MG4 có thể lăn bánh hợp pháp trên đường thì ngoài giá niêm yết, chủ xe cần chi thêm một khoản tài chính cho các khoản phí khác như:
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh MG4 DEL tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 | 828.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh MG4 LUX tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 948.000.000 | 948.000.000 | 948.000.000 | 948.000.000 | 948.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin tổng quan về MG4 2025
Bảng màu xe MG4 tại Việt Nam
Được phát triển dựa trên nền tảng Modular Scalable Platform (MSP), MG4 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.287 x 1.836 x 1.504 (mm), trục cơ sở 2.705 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5,3 m. Các thông số này đang khá tương đương với đối thủ VinFast VF 6.
Bảng màu xe MG4 sẽ có 6 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Xanh dương, cam, trắng, đỏ, xám và bạc.
Ngoại hình MG4 2025 thể thao, cá tính
MG4 được thiết kế dựa trên ngôn ngữ Energetic Agility, hướng đến sự đơn giản nhưng không kém phần độc đáo
Cặp đèn pha LED tạo hình tam giác, vuốt về phía sau sắc xảo
MG4 được thiết kế dựa trên ngôn ngữ Energetic Agility, hướng đến sự đơn giản nhưng không kém phần độc đáo khi kết hợp giữa hai kiểu dáng crossover và hatchback. Cũng giống như đa phần các mẫu xe điện hiện nay, MG4 không có lưới tản nhiệt. Nắp capo dốc về phía trước cùng cản trước cắt xẻ táo bạo kết hợp với khe gió cỡ lớn hai bên, nhấn mạnh phong cách thể thao, mạnh mẽ cho xe.
Cặp đèn pha LED tạo hình tam giác, vuốt về phía sau, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày, đèn sương mù trước nằm dọc bên dưới, tạo sự cuốn hút cho khu vực đầu xe.
Phần nóc xe MG4 dốc về phía sau theo phong cách xe coupe đậm chất thể thao
Bộ la-zăng hợp kim 17 inch phay xước 2 màu đẹp mắt, thu hút
Phong cách thể thao, bắt mắt của MG4 càng được thể hiện rõ khi nhìn ngang với phần nóc dốc về phía sau theo phong cách xe coupe. Bộ la-zăng hợp kim 17 inch phay xước 2 màu đẹp mắt, thu hút. Các cột đều sơn đen tạo nên hiệu ứng nóc lơ lửng cho nóc xe.
Các chi tiết tối màu tiếp tục xuất hiện ở ốp gương chiếu hậu ngoài, ốp chân cửa xe, cột A, B, C góp phần hoàn thiện diện mạo thể thao, mạnh mẽ cho xe.
Cặp đèn hậu tạo hình chữ "Y" nối liền với nhau thông qua dải đèn vắt ngang cửa cốp
Tiến về phía sau, người nhìn ngay lập tức bị ấn tượng bởi cặp đèn hậu tạo hình chữ "Y" nối liền với nhau thông qua dải đèn vắt ngang cửa cốp. Tiếp đến là cánh gió mui chia đôi vô cùng cá tính, cản sau tích hợp bộ khuếch tán gió cỡ lớn.
Nội thất xe MG4 2025 tối giản nhưng đầy đủ tiện nghi
Không gian nội thất xe MG4 được phát triển theo triết lý tối giản với sự tiết chế tối đa các phím bấm vật lý
Núm xoay chuyển số
Không gian nội thất xe MG4 được phát triển theo triết lý tối giản với sự tiết chế tối đa các phím bấm vật lý. Mọi chức năng đều tích hợp vào màn hình giải trí 10,25 inch nổi trên táp-lô. Màn hình này có độ phân giải cao và hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto.
Vẻ cá tính của ô tô điện MG4 tiếp tục được thể hiện thông qua vô-lăng 2 chấu dạng D-cut bọc da, tích hợp các nút bấm điều khiển tiện nghi hỗ trợ cho người lái. Phía sau bố trí bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình lớn cỡ 7 inch.
Vô-lăng 2 chấu dạng D-cut bọc da, tích hợp các nút bấm điều khiển tiện nghi hỗ trợ cho người lái
Bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình lớn cỡ 7 inch
Màn hình giải trí 10,25 inch nổi trên táp-lô, có độ phân giải cao và hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto
MG4 có kết cấu 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi. Không gian các hàng ghế rộng rãi, thoải mái nhờ ưu thế về kích thước. Hàng ghế sau có tùy chỉnh gập 60:40 hoặc gập phẳng, giúp gia tăng thể tích cốp từ 363 - 1.177 lít theo nhu cầu sử dụng. Chưa hết, hàng ghế thứ hai cũng được trang bị cửa gió riêng.
Song, điều khá đáng tiếc là toàn bộ ghế xe vẫn bọc nỉ, chỉnh cơ. Được biết, điều này sẽ giúp giảm giá thành sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng.
Không gian các hàng ghế rộng rãi
Cổng USB cho hàng ghế sau
Thể tích cốp có thể tăng từ 363 - 1.177 lít theo nhu cầu sử dụng
Các trang bị khác bên trong MG4 có thể kể đến như: núm xoay chuyển số, phanh tay điện tử, sạc điện thoại không dây, điều hòa tự động, cổng nguồn điện 12 V cho hàng ghế trước, cổng USB cho hàng ghế sau. Cốp mở kiểu cơ học...
Vận hành xe MG4 2025 mang nhiều cảm xúc thú vị
"Trái tim" của MG4 là mô-tơ điện cho sức kéo 250 Nm trên cả 2 phiên bản, song công suất và dung lượng pin có sự khác biệt giữa các bản. Cụ thể:
- MG4 DEL có công suất 168 mã lực. Đi kèm với đó là bộ pin có dung lượng 51 kWh, giúp xe có thể di chuyển quãng đường tối đa 350 km. Ngoài ra, xe còn có bộ sạc tại nhà loại 6,6 kW, sạc bằng nguồn điện xoay chiều và làm đầy trong khoảng 7,5 giờ. Bộ sạc nhanh một chiều DC 88 kW, cho tốc độ sạc đầy pin trong khoảng 37 phút.
- MG4 LUX có công suất 201 mã lực, dùng pin loại 64 kWh, cho phạm vi hoạt động tối đa 450 km. Đi kèm là bộ sạc 11 kW, sạc đầy khoảng 6,5 giờ. Bộ sạc nhanh một chiều DC 140 kW, cho tốc độ sạc đầy pin trong khoảng 26 phút.
MG4 dùng hệ dẫn động cầu sau, có 5 chế độ lái, bao gồm Tiêu chuẩn, Thể thao, Tùy chỉnh, Đường tuyết, Tiết kiệm. Chức năng One Pedal sẽ giúp người lái điều khiển xe chỉ bằng một bàn đạp.
Mẫu ô tô điện này còn được trang bị hệ thống hỗ trợ lái MG Pilot với các công nghệ như hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ lái khi tắc đường, cảnh báo lệch làn đường và điều khiển đèn pha thông minh. Thêm vào đó là hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Thông số kỹ thuật xe MG4 2025
Oto.com.vn cập nhật thông số kỹ thuật xe MG4 mới nhất tại Việt Nam để quý khách hàng tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Kích thước
Thông số | DEL | LUX |
Kích thước tổng thể (DxRxC, mm) | 4.287 x 1.836 x 1.516 | 4.287 x 1.836 x 1.516 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.705 | 2.705 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.655 | 1.655 |
Bán kính quay vòng tối thiếu (m) | 5,3 | 5,3 |
Loại pin | Lithium iron phosphate | Lithium Ternary |
Công suất Pin | 51 kwh | 64 kwh |
Bánh xe | Mâm nhôm đúc 17 inch | Mâm nhôm đúc 17 inch |
Lốp xe | 215/50R17 | 215/50R17 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 363 | 363 |
Thể tích khoang hành lý khi gập ghế (L) | 1.177 | 1.177 |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Ngoại thất
Thông số | DEL | LUX |
Cụm đèn trước | Đèn LED gương cầu | Đèn LED gương cầu |
Đèn ban ngày | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Hệ thống đèn pha thông minh | Có | Có |
Chức năng đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Nhắc nhở cảnh báo đèn trước | Có | Có |
Đèn pha thông minh - tự động chuyến đổi pha/ cos | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn sương mù phía sau | Halogen đơn | Halogen đơn |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện |
Mở & Khóa cửa rảnh tay | Có | Có |
04 kính chỉnh điện tại vị trí lái với 1 chạm lên xuống và chức năng chống kẹt | Có | Có |
Kính sau (sau và 02 kính hông sau) tối màu | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có |
Cửa cốp sau | Mở cơ học | Mở cơ học |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Nội thất - Tiện nghi
Thông số | DEL | LUX | |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | |
Hàng ghế trước | Ghế người lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | |
Khởi động không cần thao tác (phanh chân) | Có | Có | |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số | 7 inch | 7 inch | |
Gương chiếu hậu bên trong | Chống chói chỉnh cơ | Chống chói chỉnh cơ | |
Vô lăng chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | |
Chất liệu bọc vô lăng | Da | Da vải sợi | |
Hệ thống điều hòa | Tự động ổn định nhiệt độ | Tự động ổn định nhiệt độ | |
Màn giải trí trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | |
Kết nối Apple Car play & Android | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 4 loa | |
Cổng USB đa chức năng hàng ghế trước | Có | Có | |
Nguồn sạc 12V hàng ghế trước | Có | Có | |
Cổng sạc USB cho hàng ghế 2 | Có | Có | |
Thảm lót khoang hành lý | Có | Có | |
Móc treo đồ khoang hành lý | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: Động cơ - Vận hành
Thông số | DEL | LUX | |
Động cơ | Loại | Thuần điện | Thuần điện |
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cữu | Có | Có | |
Công suất cực đại | 167 mã lực(125 KW) | 201 mã lực (150KW) | |
Momen xoắn cực đại | 250 Nm | 250 Nm | |
Phạm vi vận hành tối đa | 350 km | 450 km | |
Công suất sạc AC | 6,6 Kw | 11 Kw | |
Đèn báo trạng thái sạc tại cổng sạc | Có | Có | |
Hệ thống phanh Trước/ Sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | |
Hệ thống phụ hồi năng lượng khi phanh có thể hiệu chỉnh | Có | Có | |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson/ Độc lập 5 liên kết | MacPherson/ Độc lập 5 liên kết | |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Hộp số điện từ kiểu núm xoay | Có | Có | |
Chế độ lái | Tiết kiệm, Bình thường, Thể thao, Đường tuyết, Tiêu chuẩn | Tiết kiệm, Bình thường, Thể thao, Đường tuyết, Tiêu chuẩn | |
Chức năng sạc di động V2L/V2L | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe MG4 EV: An toàn
Thông số | DEL | LUX |
Kiểm soát hành trình chủ động | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe sau | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo người đi bộ | Có | Có |
Tự động giữ phanh | Có | Có |
Hỗ trợ giữ xe ngang dốc | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Khóa cửa tự động | Có | Có |
Tự động mở khóa cửa khi có va chạm | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lúc kẹt xe vận hành với tốc độ thấp | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Câu hỏi thường gặp về MG4
Giá xe MG4?
Giá xe ô tô MG4 hiện nay có mức khởi điểm từ 828 triệu đồng đối với bản DEL và là 948 triệu đồng cho bản LUX.
Giá lăn bánh xe MG4 tại Việt Nam nằm trong khoảng bao nhiêu?
Tại Việt Nam hiện nay, ô tô điện đang được miễn lệ phí trước bạ. Do đó, giá xe MG4 lăn bánh tiết kiệm hơn hẳn xe xăng cùng tầm giá khi nằm ở mức từ
Tổng kết
Không giống như truyền thống của các mẫu xe Trung Quốc tại Việt Nam, giá xe MG4 được cho là khá cao trong phân khúc. Song, bù lại MG4 sẽ mang đến cho người dùng những trải nghiệm công nghệ mới vốn đang là xu thế của toàn cầu.

Các tin khác
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
- Omoda
- Jaecoo
- Geely