Nhận ưu đãi - Hỗ trợ trả góp - Đăng ký lái thử
Năm 2018 là một cột mốc quan trọng khi Mitsubishi Outlander chuyển sang lắp ráp trong nước nhằm tận dụng các ưu đãi về thuế, giảm giá thành sản phẩm để tăng sức cạnh tranh với các đối thủ trong cùng phân khúc. Ngày 23/1/2018, khách hàng tại Việt Nam đã được diện kiến những chiếc Mitsubishi Outlander CKD lắp ráp trong nước đầu tiên rời dây chuyền sản xuất và nhà sản xuất đã công bố mức giá cụ thể cho 3 phiên bản bán trên thị trường.
Giá xe Mitsubishi Outlander 2021
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xem thêm:
5 lý do bạn nên mua Mitsubishi Outlander 2021
Sau khi 2 bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium được nâng cấp, Mitsubishi Outlander 2021 tiếp tục ra mắt phiên bản nâng cấp dành cho biến thể 2.4 CVT Premium. Theo đó, giá xe Mitsubishi Outlander hiện tại đang dao động từ 825 đến 1.058 triệu đồng cho 3 phiên bản: Outlander 2.0 CVT, CVT Premium, 2.4 CVT Premium như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New | 825 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium New | 950 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1058 |
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) | Ưu đãi |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New | 825 | - Ghế da cao cấp (Trị giá 8.5 triệu đồng) - Tặng 6 chỉ vàng SJC (Trị giá khoảng 35 triệu đồng) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium New | 950 | - Camera 360 (Trị giá 20 triệu đồng) - Tặng 7 chỉ vàng SJC (Trị giá khoảng 40 triệu đồng) |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1058 | - Camera 360 (Trị giá 20 triệu đồng) |
Ngoài mức ưu đãi khủng từ phía nhà sản xuất, các đại lý bán xe Mitsubishi Outlander 2021 tiếp tục dành cho khách hàng những chương trình khuyến mại hấp dẫn hoặc chốt mức giá thấp hơn giá niêm yết chính hãng. Khách hàng quan tâm có thể tham khảo thông tin chi tiết: Tại đây
Mitsubishi Outlander giá bán từ 825 triệu đồng
Mazda CX-5 giá bán từ 828 triệu đồng
Honda CR-V giá bán từ 1,053 tỷ đồng
Trước khi xe có thể lăn bánh trên đường, Mitsubishi Outlander sẽ phải trả thêm một khoản phí đáng kể nữa bên cạnh giá xe như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ. Thêm một lưu ý nữa, phí lăn bánh của xe tính dựa trên mức giá niêm yết chính hãng, không tính giá bán lẻ ưu đãi.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 950.000.000 | 950.000.000 | 950.000.000 | 950.000.000 | 950.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.250.000 | 14.250.000 | 14.250.000 | 14.250.000 | 14.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.870.000 | 15.870.000 | 15.870.000 | 15.870.000 | 15.870.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
>>Tham khảo: Bảng giá xe Mitsubishi
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Kể từ tháng 12/2017, Mitsubishi Outlander được nâng cấp lên đời mới hơn ở thị trường Việt Nam. Xe vẫn là phiên bản 3 cấu hình cho khách hàng lựa chọn gồm 2.0 STD, 2.0 CVT và 2.4 CVT 4WD. Tuy nhiên, điểm khác biệt là phiên bản mới sẽ chỉ có 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi, loại bỏ phiên bản 5 chỗ trước đây. Mitsubishi Outlander phiên bản cũ chỉ có 7 chỗ duy nhất đối với bản 2.4, trong khi đó, 2 bản được trang bị động cơ 2.0 chỉ có loại 5 chỗ.
Phiên bản 2.0 STD và 2.0 CVT mới so với phiên bản tiền nhiệm sẽ sở hữu nhiều trang bị hiện đại, tiện nghi hơn như điện thoại rảnh tay trên vô-lăng, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ và tự sưởi, camera lùi và DVD - Navi dẫn đường. Ngoài ra bản Outlander 2.0 STD còn có thêm mâm hợp kim thể thao 18 inch và vô-lăng bọc da.
Trong khi, phiên bản nâng cấp mới Mitsubishi Outlander 2021 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium đã được tinh chỉnh nhẹ ở đầu xe, tập trung chủ yếu ở lưới tản nhiệt và cản trước, mang đến vẻ tươi mới, thể thao và năng động hơn. Hệ thống chiếu sáng gồm đèn trước và đèn sương mù vẫn giữ nguyên dạng Halogen trên bản 2.0 CVT, còn bản 2.0 CVT Premium được nâng cấp toàn bộ lên LED.
Thân xe 2 bản nâng cấp 2021 nổi bật với bộ la zăng hợp kim 18 inch 8 chấu phay bóng. Bản 2.0 CVT được trang bị kính cửa sau tối màu tương tự như phiên bản cao hơn.
Khoang nội thất của xe được bọc nỉ, sử dụng ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, không tích hợp chế độ sưởi. Vô-lăng của Mitsubishi Outlander 2.0 CVT không tích hợp lẫy chuyển số như hai phiên bản cao cấp.
Tất cả các cấu hình của Outlander mới đều được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống tăng tốc ngoài kiểm soát... Đây có thể coi là điểm sáng trên phiên bản mới vì trước đây chỉ có phiên bản 2.4 mới sở hữu tất cả những công nghệ an toàn hiện đại này như trang bị tiêu chuẩn.
Hai bản Outlander 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium 2021 được bổ sung thêm màn hình giải trí trung tâm cảm ứng có kích thước 7 inch, cho phép kết nối USB/AUX/Bluetooth và Android Auto, Apple CarPlay. Cùng với đó, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập nâng cấp mới sử dụng núm vặn cao cấp, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có khả năng đóng/mở và chỉnh hướng dễ dàng, 2 cổng sạc USB được trang bị thêm cho vị trí sau. Phiên bản 2.0 còn sở hữu kính cửa điện điều khiển 1 chạm cho tất cả các cửa bên, riêng ghế lái bản CVT Premium được nâng cấp thành chỉnh điện 10 hướng, sấy ghế và thêm tính năng cửa cốp sau đóng mở bằng điện.
Tuy nhiên, hệ thống truyền động của xe không có nhiều thay đổi khi động cơ 2.0L vẫn cho công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 145 mã lực/196 Nm tại vòng tua 6.000/4.200 vòng/phút. Động cơ 2.4L cho công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 167 mã lực/222 Nm tại vòng tua 6.000/4.100 vòng/phút. Cả 2 khối động cơ đều đi kèm với hộp số vô cấp CVT INVECS II với chế độ thể thao và lẫy chuyển số trên vô lăng. Phiên bản 2.0 đi kèm hệ dẫn động cầu trước, trong khi phiên bản 2.4 CVT đi kèm hệ dẫn động 4 bánh.
Hệ thống an toàn trên bản mới 2.0 CVT của Outlander cập nhật thêm phanh tay điện tử và giữ phanh tự động tiêu chuẩn. Bản CVT Premium có thêm 2 tính năng an toàn mới là cảnh báo điểm mù BMS và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2021 hiện có tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trước khi quyết định mua xe.
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium | Outlander 2.4 CVT Premium |
Kích thước và trọng lượng | |||
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | ||
Khoảng cách 2 cầu (mm) | 2.670 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 5.300 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số người được phép chở | 7 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, projector | Full LED, projector | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Tự động | |
Đèn pha tự động | - | - | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | |||
Hệ thống gạt mưa tự động | |||
Đèn sương mù trước dạng LED | Halogen | Có | |
Hệ thống rửa đèn | - | Có | |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | ||
Cửa sau đóng mở bằng điện | - | Có | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Kính cửa màu sậm | Có | ||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch thiết kế mới | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nội thất | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | ||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | |||
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình | |||
Lẫy sang số trên vô lăng | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | |||
Gương chiếu hậu (trong xe) chống chối tự động | - | Có | |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | ||
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế tài xế | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng | |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | - | Có | |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | |||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | ||
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | |||
Cửa sổ trời | - | Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | ||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | |||
Tấm ngăn khoang hành lý | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | ||
Hệ thống loa | 6 | ||
An toàn | |||
Túi khí | 2 | 7 | |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |||
Hệ thống trợ lực phanh BA | |||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | - | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | - | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | |||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | ||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm KOS | |||
Khoá cửa từ xa | |||
Chức năng chống trộm | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến lùi | - | Có | |
Động cơ | |||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | 2.360 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 167/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 222/4.100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 60 | |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode | ||
Truyền động | Cầu trước | Hai cầu | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Outlander 2021 trả góp bạn cần chuẩn bị:
Quy trình vay mua xe Mitsubishi Outlander 2021 trả góp gồm:
Để mua Mitsubishi Outlander 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Mitsubishi Outlander chính hãng trên Oto.com.vn
Giá lăn bánh Mitsubishi Outlander 2021 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 897 triệu đến 1.144 triệu tại Hà Nội và từ 889 triệu đến 1.133 triệu tại TP. HCM.
Hiện nay Mitsubishi Outlander 2021 có mặt trên thị trường với 2 phiên bản khác nhau bao gồm: 2.0 CVT New, 2.0 CVT Premium New, 2.4 CVT Premium
Hiện nay các đối thủ của Mitsubishi Outlander trên thị trường là những mẫu xe Crossover như: Honda CR-V và Mazda
760 triệu
950 triệu
940 triệu
825 triệu
825 triệu
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 1 giờ để hỗ trợ bạn!
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!
Cảm ơn bạn đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Oto.com.vn. Oto.com.vn sẽ xử lý
trong thời gian sớm nhất.
Nếu có bất kỳ khó khăn gì trong việc sử dụng website, liên hệ với Oto.com.vn qua
hotline 0904.573.739 hoặc email hotro@oto.com.vn để được trợ giúp.
Copyright © 2015 - 2021 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
Thời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thị Hải Yến
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Tầng 14, Toà nhà Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886