Giá xe Mitsubishi Triton kèm ưu đãi mới nhất tháng 3/2024

29/02/2024 08:25
Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Triton 2024 kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật cùng giá lăn bánh tháng 3/2024

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

MITSUBISHI HỒ CHÍ MINH

Ms. Trinh Tp.HCM

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Mitsubishi Triton 2021 cập nhật

Mitsubishi Triton Athlete mới nhất tại Việt Nam

Tại sự kiện Mitsubishi Festival 2019 diễn ra từ ngày 8-10/11/2019 trên sân vận động Mỹ Đình, Mitsubishi Triton phiên bản nâng cấp full option đã được hãng xe Nhật giới thiệu tới người dùng Việt Nam. 

Góp mặt tại phân khúc bán tải, Mitsubishi Triton tuy không có doanh số rực rỡ như Ford Ranger hay Toyota Hillux song đây cũng là mẫu xe nhận được khá nhiều thiện cảm từ khách hàng trong nước. 

Mới đây, Mitsubishi Motors Việt Nam đã chính thức ra mắt phiên bản nâng cấp mới Mitsubishi Triton Athlete với ngoại hình năng động, nội thất cá tính, thay thế cho 2 phiên bản Triton AT Premium 4x4 và Triton AT Premium 4x2 hiện tại. Đồng thời, hãng cũng ngừng kinh doanh 2 phiên bản số sàn Mitsubishi Triton 4×2 MT và Mitsubishi Triton 4×4 MT MIVEC.

Danh mục các phiên bản của Mitsubishi Triton hiện có tất cả 3 tùy chọn, gồm 4×4 AT Athlete, 4×2 AT Athlete, 4×2 AT MIVEC cùng giá khởi điểm từ 650 triệu đồng.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Mitsubishi Triton 2024 bao nhiêu?

Hiện xe Mitsubishi Triton 2024 được phân phối với 3 phiên bản, gồm: 4×4 AT Athlete, 4×2 AT Athlete, 4×2 AT MIVEC. Mời các bạn tham khảo giá xe Mitsubishi Triton cho từng phiên bản cụ thể dưới đây:

BẢNG GIÁ NEW MITSUBISHI TRITON
Phiên bản Giá xe (Triệu đồng)
4×4 AT Athlete (Euro 5)     905
4×2 AT Athlete (Euro 5)   780
  4×2 AT MIVEC (Euro 5)     650

>>>Xem toàn bộ: Bảng giá xe Mitsubishi hiện nay

Giá bán của Mitsubishi Triton và các đối thủ

  • Toyota Hilux giá bán từ 852.000.000 VNĐ
  • Nissan Navara giá bán từ 945.000.000 VNĐ
  • Isuzu D-Max giá bán từ 650.100.000 VNĐ

Mitsubishi Triton Athlete ngoại hình.

Mitsubishi Triton Athlete có ngoại hình đậm cá tính và mạnh mẽ.

Mitsubishi Triton 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

Phiên bản Giá xe (Triệu đồng) Ưu đãi
4×4 AT Athlete (Euro 5)     905 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ 

– 01 năm bảo hiểm vật chất 

– 01 Camera lùi (trị giá 2.500.000 VNĐ) (phiên bản 4×2 AT) 

4×2 AT Athlete (Euro 5)   780
  4×2 AT MIVEC (Euro 5)     650

Các đại lý bán xe Mitsubishi Triton 2024 rao bán xe với mức giá khác nhau, các chính sách ưu đãi, khuyến mại cũng không đồng nhất. 

Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2024 như thế nào?

Để Mitsubishi Triton 2024 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài tiền mua xe, chủ mới của xe phải chi thêm khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế, phí sau:

  • Phí trước bạ lần đầu bằng 60% ôtô con, đồng nghĩa phí trước bạ bán tải sẽ là 7,2% (60%x12%) tại Hà Nội và 6% (60%x10%) tại các tỉnh thành khác
  • Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
  • Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội + TP HCM và chỉ 150.000 đồng ở các tỉnh thành khác
  • Phí bảo trì đường bộ 01 năm:  2.160.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn): 1,5%

Dựa theo các con số trên, tổng số tiền để Mitsubishi Triton 2024 lăn bánh tại các tỉnh thành như sau:

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete (Euro 5) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 905.000.000 905.000.000 905.000.000 905.000.000 905.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete (Euro 4) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 885.000.000 885.000.000 885.000.000 885.000.000 885.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh Mitsubishi Triton Athlete 4x2 AT (Euro 5) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 780.000.000 780.000.000 780.000.000 780.000.000 780.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 650.000.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000 650.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000

Thông tin xe Mitsubishi Triton 2024

Ngoại thất xe Mitsubishi Triton 2024

Ở thế hệ mới nhất, Mitsubishi Triton 2024sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, nam tính hơn hẳn với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hoàn toàn mới. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.780 (mm) đối với 4x2 AT MIVEC, còn 2 phiên bản Athlete sẽ cao 1.795 mm.

Chiều dài cơ sở của tất cả phiên bản đều đạt mức 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe giữa các phiên bản có sự khác biệt, cụ thể: bản 4x2 AT MIVEC là 205 mm và 2 phiên bản Athlete là 220 mm. 

Khách hàng sẽ có 6 lựa chọn màu ngoại thất Mitsubishi Triton, gồm: Trắng, Bạc, Xám, Đen, Cam, Nâu. Đối với phiên bản Athlete sẽ chỉ có 3 màu: Trắng, Cam và Đen

Mitsubishi Triton 2021

Thiết kế phần đầu xe của Mitsubishi Triton.

Đầu xe mang dáng vẻ hầm hố, mạnh mẽ với thiết kế tạo hình chữ X lớn, hai bên là đường viền crom lớn tạo hình chữ C tạo sự phân tách rõ rệt giữa đèn pha LED phía trên và đèn báo rẽ cùng đèn sương mù nằm phía dưới. Thân xe có phần cơ bắp, lực lưỡng hơn nhờ sự xuất hiện của những đường gân lớn ở phần ốp chắn bùn. Phía dưới đó là bộ la-zăng 17 inch tiêu chuẩn cho bản 4x2 AT MIVEC.

Đuôi xe thiết kế vô cùng ấn tượng với cụm đèn hậu đặt dọc cùng dải LED mảnh tạo hình độc đáo. Bậc lên xuống mở rộng kích thước và được ốp bởi 2 thanh mạ crom ở 2 bên mang đến cảm giác chắc chắn và an toàn cho người dùng khi lên xuống xe.

Riêng phiên bản Triton Athlete, mẫu xe này còn trở nên cá tính và hầm hố hơn qua những nâng cấp về trang bị phụ kiện như lưới tản nhiệt và ốp cản trước, gương chiếu hậu, ốp vè, mâm xe hợp kim 18-inch và thanh trang trí thể thao đều được phủ sơn đen sắc nét.

Nội thất xe Mitsubishi Triton 2024

Nội thất xe Mitsubishi Triton 2021 a3

Khoang lái của Mitsubishi Triton Athlete

Bước vào không gian bên trong xe Mitsubishi Triton mới, chúng ta sẽ cảm nhận thấy rõ ràng về sự sang trọng và hiện đại hơn hẳn bản cũ. Xe sử dụng chất liệu da chủ đạo cùng điểm nhấn là những đường viền kim loại sáng bóng.

Trên bản 4x2 AT MIVEC, xe được trang bị vô-lăng bọc da tích hợp các nút chức năng, được tô điểm bởi những đường viền crom. Ghế lái bọc nỉ, chỉnh cơ, Đi cùng với đó là hệ thống điều hoà chỉnh cơ, âm thanh 4 loa, màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp AUX, USB và radio

Hàng ghế sau của Mitsubishi Triton Athlete 2021.

Hàng ghế sau của Mitsubishi Triton Athlete 

Riêng bản Athlete cao cấp được trang bị dàn âm thanh 6 loa, cửa gió phía sau cho hành khách... Ngoài ra, khoang nội thất của Mitsubishi Triton Athlete được phối hai tông màu cam - đen chủ đạo, tinh tế và cá tính. Những điểm nhấn từ đường chỉ may màu cam ở cần số và ốp cửa, chi tiết cách điệu từ thiết kế thảm lót sàn góp phần tạo ra không gian sống động, mang lại hứng khởi trên mọi hành trình.

Mitsubishi Triton 2024 được trang bị những tính năng an toàn cơ bản như phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Trên phiên bản cao cấp Athlete 4x4 AT có 7 túi khí cùng nhiều tính năng an toàn chủ động thông minh tiên tiến: Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù kết hợp hỗ trợ chuyển làn đường, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, đèn pha tự động điều chỉnh tầm chiếu khi phát hiện xe ngược chiều, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.

Động cơ xe Mitsubishi Triton 2021 a4

Với mô hình 2024, các phiên bản của Mitsubishi Triton đều được trang bị động cơ MIVEC I-4 2.4L DI-D high Power tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn là 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp kèm lẫy sang số sau vô lăng (đối với bản Athlete).

Đối với bản Triton Athlete 4x4 AT còn được trang bị hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II với 4 chế độ gài cầu: 2H (1 cầu), 4H (2 cầu), 4HLc (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm) hay 4LLc (2 cầu chậm, khóa vi sai trung tâm) và khóa vi sai cầu sau, cùng 4 lựa chọn chế độ vận hành địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá).

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Ưu và nhược điểm của Mitsubishi Triton 2024

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại hình cứng cáp, khỏe khoắn
  • Trang bị công nghệ an toàn nhiều hơn bản cũ
  • Khả năng off-road tốt
  • Trang bị hệ thống Super Select 4WD-II

Nhược điểm

  • Không trang bị hộp số tự động 8 cấp như Pajero Sport
  • Khả năng vận hành không ổn định như Ranger

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2024

Giá xe Mitsubishi Triton 2024 chênh nhau tới 265 triệu đồng, vậy điều gì làm nên sự khác biệt về giá giữa các phiên bản của mẫu bán tải Nhật này?

Trước hết với giá 630 triệu đồng, phiên bản Triton 4×2 AT MIVEC có bộ-lăng 17 inch phối hợp 2 tông màu hiện đại; mạnh hơn 3 mã lực và 30 sức kéo, giúp xe dễ dàng di chuyển trên các cung đường khắc nghiệt hơn.

Đuôi xe Mitsubishi Triton Athlele 2021.

Đuôi xe Mitsubishi Triton Athlele 2024

Hơn hẳn 130 triệu đồng, phiênbản Triton Athlele 4×2 AT  được bổ sung thêm tính năng cửa gió cho hàng ghế sau kèm theo nút điều chỉnh tốc độ gió, khắc phục nhược điểm khá lớn trên các mẫu bán tải tại Việt Nam hiện nay.

Ở mức giá cao nhất 885 triệu đồng, Triton Athlete 4×4 AT nổi trội hơn hẳn các bản dưới cả về tiện nghi lẫn khả năng vận hành và an toàn. Cụ thể, xe có thêm cảm biến góc trước, tính năng rửa đèn, cảm biến lùi. Hệ thống Super Select 4WD-II với 4 chế độ lựa chọn địa hình cùng khóa vi sai cầu sau cho khả năng off-road đỉnh cao.

Cùng với đó là loạt trang bị hiện đại cao cấp như: Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW), hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS), cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2024 cụ thể. Mời các bạn tham khảo để chọn ra phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.

Thông số Triton 4x2 AT MIVEC Triton Athlete 4x2 AT Triton Athlete 4x4 AT 
Kích thước - Động cơ
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5.9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 220
Trọng lượng không tải (kg) 1.740 1.810 1.925
Số chỗ ngồi 5
Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power
Công suất cực đại (ps/rpm) 181/3.500
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Hộp số 6AT 6AT - Sport mode
Truyền động Cầu sau Cầu sau Super Select 4WD II
Khóa vi cầu sau - -
Trợ lực lái Trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/65 R17 265/60 R18
Phanh trước Đĩa thông gió 16 inch Đĩa thông gió 17 inch
Phanh sau Tang trống
Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Halogen Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng
Đèn LED chiếu sáng ban ngày -
Hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng
Hệ thống đèn pha tự động -
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh điện, mạ crom Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương

Thủ tục mua xe Mitsubishi Triton 2024 trả góp

Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Triton 2024 trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Triton 2024 trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Triton

Giá lăn bánh của Mitsubishi Triton hiện tại?

Hiện tại, có 3 phiên bản Mitsubishi Triton đang được phân phối trên thị trường với giá niêm yết như sau: Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete (Euro 5) giá 780 triệu đồng và Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) giá 650 triệu đồng; Mitsubishi Triton Athlete 4x2 Athlete (Euro 5) :905 triệu đồng

Mitsubishi Triton 2024 có màu gì?

Mitsubishi Triton đang bán ở Việt Nam mang đến 6 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng, Bạc, Xám, Đen, Cam, Nâu. 

Đánh giá nhanh Mitsubishi Triton 2024

Đánh giá nhanh Mitsubishi Triton 2022.

Mitsubishi Triton 2024 được đánh giá là sở hữu ngoại hình bảnh bảo, tiện ích, thời thượng. Mẫu bán tải này có thể đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển trên mọi địa hình như trên rừng, dưới biển, trong đô thị cũng như cao tốc, thậm chí là những cung đường khó.

Với mức niêm yết từ 630 triệu đồng, giá xe Mitsubishi Triton 2024 đang khá cạnh tranh so với các đối thủ trong phân khúc bán tải tại Việt Nam.

Nhìn trực diện, Mitsubishi Triton 2024 trông mạnh mẽ, nam tính hơn hẳn so với mô hình trước. Điểm ấn tượng nhất ở khu vực này chính là các thanh mạ crom bao quanh lưới tản nhiệt được làm dày dặn hơn.

Cản dưới có thêm tấm ốp tấm chịu va đập giúp xe vượt qua những địa hình dốc thuận lợi hơn. Đây cũng là chi tiết được những người trong giới đánh giá cao.

Phần thân và đuôi xe Mitsubishi Triton 2024 có một số tinh chỉnh nhẹ, giúp hoàn thiện vè ngoài mạnh mẽ của chiếc bán tải.

Bên trong Mitsubishi Triton 2024 là không gian sang trọng, tiện dụng với thiết kế và màu sắc thanh lịch. Bảng điều khiển xe thiết kế mới mang đến cảm giác thoáng, rộng hơn cho khoang cabin.

Vô-lăng vẫn là loại 4 chấu tích hợp các nút bấm, ghế xe rộng rãi, thoải mái ở tất cả vị trí ngồi. Đi cùng đó là loạt tiện ích như màn hình thông tin giải trí 7 inch, âm thanh 6 loa...

Một trong những điểm mới được đánh giá cao bên trong khoang lái của Mitsubishi Triton 2024 chính là việc bổ sung thêm ổ cắm USB trên hàng ghế sau để hành khách có thể sạc điện thoại khi cần.

Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power kết hợp hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp giúp Mitsubishi Triton 2024 có thể chinh phục bất kỳ địa hình nào.

Tổng kết

Giá xe Mitsubishi Triton 2024 đang nằm ở mức rẻ nhất phân khúc song so với "vua" bán tải Ford Ranger, mẫu xe này còn thua kém khá nhiều về trang bị cũng như động cơ. Tuy nhiên, với những khách hàng chỉ có nhu cầu về một chiếc bán tải ở mức bình thường, "đồ chơi" đủ dùng thì Triton là sự lựa chọn không tồi.

Đánh giá
0/5 (0 vote)
Đánh giá của bạn
loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading