Nhận ưu đãi - Hỗ trợ trả góp - Đăng ký lái thử
Giá xe Mitsubishi Triton 2021 mới cập nhật
Mitsubishi Triton 2021 vừa chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam trong khuôn khổ sự kiện Mitsubishi Festival diễn ra tại Sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội). Triton All New ra mắt với 4 phiên bản gồm: Triton 4x2 AT MIVEC, 4x2 AT MIVEC Premium, 4X4 AT MIVEC và 4X4 AT MIVEC Premium. Tất cả phiên bản này sẽ được bán song song với các bản thuộc thế hệ cũ.
>>>Tham khảo: Đánh giá xe Mitsubishi Triton 2021
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Hiện xe Mitsubishi Triton 2021 được phân phối với 5 phiên bản, gồm: 4×2 MT, 4×2 AT MIVEC, 4×4 MT MIVEC, 4x2 AT MIVEC Premium và 4x4 AT MIVEC Premium. Mời các bạn tham khảo giá xe Mitsubishi Triton 2021 dưới đây!
BẢNG GIÁ NEW MITSUBISHI TRITON 2021 THÁNG 4 NĂM 2021 | |
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 MT | 600 |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | 630 |
NEW Mitsubishi Triton 4×4 MT MIVEC | 675 |
NEW Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC | NGƯNG BÁN |
NEW Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC | NGƯNG BÁN |
NEW Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC Premium | 740 |
NEW Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
>>>Xem toàn bộ: Bảng giá xe Mitsubishi hiện nay
Toyota Hilux giá bán từ 628.000.000 VNĐ
Nissan Navara giá bán từ 625.000.000 VNĐ
Isuzu D-Max giá bán từ 630.000.000 VNĐ
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) | Ưu đãi |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 MT | 600 | Nắp thùng cao/thấp hoặc Bảo hiểm vật chất |
NEW Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC | 630 | |
NEW Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC Premium | 740 | Nắp thùng & Camera lùi hoặc Bảo hiểm vật chất & Camera lùi |
NEW Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC Premium | 865 |
Các đại lý bán xe Mitsubishi Triton 2021 rao bán xe với mức giá khác nhau, các chính sách ưu đãi, khuyến mại cũng không đồng nhất.
Để Mitsubishi Triton 2021 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài tiền mua xe, chủ mới của xe phải chi thêm khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế, phí sau:
Dựa theo các con số trên, tổng số tiền để Mitsubishi Triton 2021 lăn bánh tại các tỉnh thành như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Phí lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Phí lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Phí lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Mitsubishi Triton 4×2 MT | 600.000.000 | |||
Mitsubishi Triton 4×2.AT | 630.000.000 | |||
Mitsubishi Triton 4×4 MT | 675.000.000 | |||
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC Premium | 740.000.000 | 808.416.300 | 799.536.300 | 799.536.300 |
Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC Premium | 865.000.000 | 944.291.300 | 933.911.300 | 933.911.300 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mitsubishi Triton 2021 vẫn giữ nguyên ngôn ngữ Dynamic Shield thế hệ mới nhất, tương tự như phiên bản 2019 ra mắt hồi đầu năm nay. có sự điều chỉnh mạnh mẽ về ngoại thất, đi theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đang áp dụng trên mẫu Mitsubishi Xpander, Pajero Sport hoàn toàn mới. Thiết kế đầu xe Mitsubishi Triton 2019 có nhiều điểm tương đồng với Xpander.
Kích thước của Mitsubishi Triton 2021 đạt 5.305 x 1.815 x 1.775 (mm) trên phiên bản 4x2 MT, trong khi 2 bản MIVEC cao hơn 5mm với chiều cao là 1.780 mm và 2 bản MIVEC Premium cao 1.795 mm. Chiều dài cơ sở của tất cả phiên bản là 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe có sự khác biệt với bản 4x2 MT là 200 mm, 2 bản MIVEC là 205 mm và 2 bản MIVEC Premium là 220 mm.
Thế hệ mới sở hữu loạt trang bị chiếu sáng nổi bật như dàn đèn pha Bi-LED (pha-cốt) tích hợp dãy đèn chiếu sáng ban ngày LED HID.
Khoang nội thất của Mitsubishi Triton 2021 trang bị màn hình thông tin giải trí 6,75 inch tích hợp AUX, USB và radio có khả năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay. Các phiên bản MIVEC và MIVEC Premium còn sở hữu thêm điều hòa tự động. Riêng bản MIVEC Premium cao cấp hơn với ghế ngồi bọc da, chỉnh điện 8 hướng, dàn âm thanh 6 loa, cửa gió phía sau cho hành khách,...
Mitsubishi Triton 2021 4x2 MT trang bị động cơ 2.4L DI-D Low Power giúp sinh công suất cực đại 136 mã lực và đạt mô men xoắn là 324 Nm. Trong khi các bản MIVEC và MIVEC Premium sử dụng động cơ 2.4L DI-D high Power tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn là 430 Nm. Các phiên bản sẽ tùy chọn hộp số tự động hoặc số sàn.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2021. Mời các bạn tham khảo để chọn ra phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.
Thông số | Triton 4x2 MT | Triton 4x2 AT MIVEC | Triton 4x4 MT MIVEC | Triton 4x2 AT MIVEC Premium | Triton 4x4 AT MIVEC Premium |
Kích thước - Động cơ | |||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D Low Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.000 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT - Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | 2 Cầu | Cầu sau | Super Select 4WD II | |
Khóa vi cầu sau | - | Có | - | Có | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/65R17 | 265/60R18 | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống | ||||
Ngoại thất | |||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | - | Có | |||
Hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng | |||||
Hệ thống đèn pha tự động | - | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Triton 2021 trả góp bạn cần chuẩn bị:
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Triton 2021 trả góp gồm:
Để mua Mitsubishi Triton 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Mitsubishi Triton chính hãng trên Oto.com.vn
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2021 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 555 triệu đến 865 triệu tại Hà Nội và từ 607 triệu đến 944 triệu tại TP. HCM.
Hiện nay Mitsubishi Triton 2021 có mặt trên thị trường với 2 phiên bản khác nhau bao gồm: 4×2 MT, 4×2.AT, 4×4 MT, 4x2 AT MIVEC, 4x2 AT MIVEC Premium, 4x4 AT MIVEC, 4x4 AT MIVEC Premium
Hiện nay các đối thủ của Mitsubishi Triton trên thị trường là những mẫu xe bán tải như: Ford Ranger, Toyota Hilux, Mazda BT-50, Chevrolet Colorado, Isuzu D-Max, Nissan Navara, Volkswagen Amarok
605 triệu
630 triệu
630 triệu
600 triệu
865 triệu
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 1 giờ để hỗ trợ bạn!
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!
Cảm ơn bạn đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Oto.com.vn. Oto.com.vn sẽ xử lý
trong thời gian sớm nhất.
Nếu có bất kỳ khó khăn gì trong việc sử dụng website, liên hệ với Oto.com.vn qua
hotline 0904.573.739 hoặc email hotro@oto.com.vn để được trợ giúp.
Copyright © 2015 - 2021 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
Thời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thị Hải Yến
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Tầng 14, Toà nhà Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886