Giá xe Porsche Cayenne kèm ưu đãi tháng 3/2024

29/02/2024 10:34
Cập nhật bảng giá xe Porsche Cayenne 2024 kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh tháng 3/2024

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

PORSCHE HỒ CHÍ MINH

Hotline Tp.HCM

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Porsche Cayenne mới nhất 

Giá xe Porsche Cayenne mới nhất 

Porsche Cayenne ra mắt thế giới lần đầu vào năm 2002. Đến năm 2010, thế hệ thứ 2 của mẫu SUV hạng sang cỡ trung này được giới thiệu tại Triển lãm Ô tô Geneva. 

Bốn năm sau (2014), Cayenne thế hệ thứ 2 được nâng cấp giữa vòng đời. Từ 2018 đến nay, mẫu xe này đang ở vòng đời thứ 3 với nhiều đổi mới đáng giá cả về nội - ngoại thất, số lượng phiên bản và khả năng vận hành.

Việt Nam được biết đến là nước đầu tiên tại khu vực Đông Nam Á ra mắt Porsche Cayenne thế hệ mới nhất. Đồng thời, đây cũng là mẫu xe ăn khách nhất của Porsche Việt Nam với 92.860 xe bàn giao đến khách hàng.

Các đối thủ hiện nay của Porsche Cayenne tại phân khúc SUV hạng sang cỡ trung có thể kể đến như Lexus RX 350, Mercedes-Benz GLE-Class và BMW X5.

Vậy Porsche Cayenne tại Việt Nam có bao nhiêu phiên bản? Giá xe Porsche Cayenne niêm yết chính hãng như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin cụ thể dưới đây.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Porsche Cayenne 2024 bao nhiêu?

Porsche Cayenne đang bán tại Việt Nam hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 3. Giá Porsche Cayenne như sau

Bảng giá xe Porsche Cayenne
Phiên bản Giá xe (tỷ đồng)
Cayenne     5,56
Cayenne Coupe 5,81
Cayenne S   7,7
Cayenne S Coupe 8,07
Cayenne Turbo GT     14,36 

Porsche Cayenne 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Porsche Cayenne 2024 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ tại: Mua bán xe Porsche

Giá xe Porsche Cayenne và đối thủ cạnh tranh

  • Porsche Cayenne giá từ 5,56 tỷ đồng
  • Mercedes-Benz GLE 450 4MATIC giá từ 4,359 tỷ đồng
  • BMW X6 giá từ 4,899 tỷ đồng
  • Audi Q8 giá từ Liên hệ
  • Maserati Levante giá từ 5,499 tỷ đồng

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh Porsche Cayenne 2024 như thế nào?

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Porsche Cayenne tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh Porsche Cayenne tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 5.560.000.000 5.560.000.000 5.560.000.000 5.560.000.000 5.560.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Porsche Cayenne Coupe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 5.810.000.000 5.810.000.000 5.810.000.000 5.810.000.000 5.810.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Porsche Cayenne S tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 7.700.000.000 7.700.000.000 7.700.000.000 7.700.000.000 7.700.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Porsche Cayenne S Coupe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 8.070.000.000 8.070.000.000 8.070.000.000 8.070.000.000 8.070.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Porsche Cayenne Turbo GT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 14.360.000.000 14.360.000.000 14.360.000.000 14.360.000.000 14.360.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin tổng quan về Porsche Cayenne 2024

Thông tin tổng quan về Porsche Cayenne 2023.

Porsche Cayenne 2024 tiêu chuẩn có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.918 x 1.983 x 1.696 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.895 mm. Xe có 7 màu sơn ngoại thất, gồm: Đen, trắng, xám, palađi, bạc, xanh, tím.

Ngoại thất xe Porsche Cayenne 2024

Bước sang mô hình nâng cấp mới, SUV hạng sang của Porsche nhận nhiều thay đổi từ hệ thống khung gầm cho đến thiết kế, trang bị và cả khả năng vận hành. Về diện mạo, Porsche Cayenne facelift vẫn giữ nét đặc trưng thương hiệu với những đường nét thiết kế cơ bắp, mạnh mẽ nhưng đầy sang trọng, đẳng cấp và cuốn hút. 

Đèn xe Porsche Cayenne .

Đèn chiếu sáng trước của Porsche Cayenne thay đổi theo hướng góc cạnh hơn với công nghệ Matrix LED tiêu chuẩn

La-zăng xe Porsche Cayenne.

La-zăng xe Porsche Cayenne có thêm tùy chọn kích thước từ 20 - 22 inch

Đuôi xe Porsche Cayenne.

Đuôi xe Porsche Cayenne

Đèn hậu xe Porsche Cayenne.

Đèn hậu xe Porsche Cayenne

Đầu xe toát lên vẻ đặc trưng khó lẫn của các mẫu xe nhà Porsche với nắp ca-pô dập khối lớn. Điểm thay đổi dễ nhận thấy nhất ở bên ngoài Cayenne 2024 chính là cặp đèn pha thiết kế vuông vắn, có phần góc cạnh hơn so với tạo hình bo tròn trước đây. Công nghệ Matrix LED giờ đây đã trở thành trang bị tiêu chuẩn và có thêm tùy chọn HD Matrix LED. 

Thân xe thể hiện rõ nét phong cách thể thao trên Porsche Cayenne thế hệ mới với nóc mái dốc về phía sau. Bộ la-zăng thiết kế mới với tùy chọn kích thước 20 - 22 inch, tạo hình bắt mắt, được ôm trọn bởi vòm bánh thiết kế nhô ra ngoài đầy khỏe khoắn.

Cũng giống như những anh em cùng nhà, điểm nhấn nổi bật ở đuôi xe Porsche Cayenne chính là dải LED mảnh nối liền cặp đèn hậu, giúp chiếc xe thêm phần nổi bật khi di chuyển.

Nội thất xe Porsche Cayenne 2024

Khoang nội thất xe Porsche Cayenne.

Nội thất xe Porsche Cayenne

Thiết kế nội thất Porsche Cayenne 2024 toát lên vẻ sang trọng, tràn ngập công nghệ hiện đại, đẳng cấp đúng chất xe sang nhưng rất dễ sử dụng nhờ cách bài trí tối giản.

Bước sang mô hình nâng cấp mới, khoang nội thất là nơi nhận nhiều nâng cấp hơn với sự thay đổi trong cách bố trí bảng táp lô và bệ trung tâm, nhằm gia tăng trải nghiệm cho người lái. Theo đó, vô-lăng thiết kế mới, giống với mẫu xe 911 cùng nhà. Đồng thời, bổ sung thêm chức năng vận hành hệ thống hỗ trợ lái vào cần gạt bên trái sau vô-lăng, cần chuyển số nay được tích hợp trên bảng điều khiển. 

Vô-lăng xe Porsche Cayenne.

Vô-lăng xe Porsche Cayenne tái thiết kế

Núm xoay chọn chế độ lái trên vô-lăng.

Núm xoay chọn chế độ lái trên vô-lăng

Đồng hồ thông số xe Porsche Cayenne.

Bảng đồng hồ 12,6 inch là dạng màn hình điện tử toàn phần

Porsche Cayenne.

Cần số xe Porsche Cayenne

Bảng đồng hồ 12,6 inch sau vô-lăng nay là dạng màn hình điện tử toàn phần, có nhiều tùy chọn hiển thị khác nhau. Tiếp đến là màn hình trung tâm 12,3 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Đặc biệt, đây là lần đầu tiên, ghế phụ của Porsche Cayenne được trang bị màn hình 10,9 inch và đảm bảo sự riêng tư bằng việc phủ một lớp hiệu ứng đặc biệt, giúp hạn chế việc người lái nhìn sang.

Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto.

Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Màn hình 10,9 inch dành cho ghế phụ .

Màn hình 10,9 inch dành cho ghế phụ lần đầu tiên xuất hiện trên Porsche Cayenne

 

Hàng ghế thứ 2 của Porsche Cayenne.

Hàng ghế thứ 2 của Porsche Cayenne

Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 của Porsche Cayenne.

Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 của Porsche Cayenne

Ghế ngồi trên xe cũng bọc da cao cấp, trong đó ghế lái chỉnh điện 8 hướng, có thể điều chỉnh tựa lưng, tích hợp chức năng nhớ vị trí. Hàng ghế sau có không gian thoải mái cho 3 người lớn ngồi và điều chỉnh tiến/lùi dễ dàng. Ở phiên bản cao hơn, ghế ngồi thiết kế thể thao, chỉnh điện 18 hướng, tích hợp sưởi ấm, thông khí 3 mức, nhớ cài đặt ghế... mang đến cho người ngồi sự thoải mái ở mức lý tưởng nhất.

Đi cùng với đó là loạt tiện ích cao cấp đáng giá như hệ thống âm thanh Bose và Burmester cao cấp 10 loa; hệ thống điều hòa 4 vùng,...

Động cơ xe Porsche Cayenne 2024

động cơ Porsche Cayenne .

Porsche Cayenne có 3 tùy chọn động cơ cho 3 phiên bản tương ứng

Porsche Cayenne 2024 có 3 tùy chọn động cơ, gồm:

  • Động cơ 3.0 V6, lắp đặt trên bản tiêu chuẩn, sinh công suất 348 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm, mạnh hơn 12 mã lực và tăng 50 Nm.
  • Động cơ 4.0 V8 tăng áp kép, lắp trên bản S, sinh công suất 467 mã lực và mô-men xoắn cực đại 600 Nm, mạnh hơn 33 mã lực và tăng 50 Nm, cho khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong 4,7 giây.
  • Động cơ 4.0 V8 tăng áp kép trên bản Turbo GT, sinh công suất 649 mã lực, mạnh hơn 18 mã lực, tăng tốc 0-100 km/h trong 3,3 giây.

Khung gầm trên Cayenne mới cũng được tinh chỉnh với hệ thống treo hai van mới. Xe có các chế độ lái như Normal, Off-road, Sport, Sport Plus. Cùng với đó là hệ thống kiểm soát chất lượng không khí mới, chức năng giới hạn tốc độ chủ động, hỗ trợ đánh lái khẩn cấp, hỗ trợ vào cua, hệ thống điều khiển hành trình thích ứng. Tất cả những bổ sung này đều nhằm gia tăng trải nghiệm lái cho người dùng.

Hỗ trợ lái và đảm bảo an toàn cho hành khách trên xe là loạt công nghệ an toàn thông minh như: Kiểm soát khung gầm chủ động; điều phối lực kéo vector cao cấp, giảm xóc bằng lò xo thép, treo khí nén, quản lý hợp lực kéo (PTM); Hỗ trợ chuyển làn đường; Hỗ trợ giữ làn đường và hỗ trợ kẹt xe; đặc biệt hệ thống ổn định thân xe chủ động PDCC và kiểm soát hành trình thông minh, hỗ trợ quan sát ban đêm...

Ưu - nhược điểm Porsche Cayenne 2024

Ưu điểm:

  • Ngoại hình đẳng cấp, hiện đại, thể thao
  • Nội thất cao cấp
  • Công nghệ an toàn tiên tiến
  • Khoang hành lý rộng rãi
  • Cảm giác lái phấn khích

Nhược điểm:

  • Giá bán xe Porsche Cayenne cao hơn hẳn đối thủ
  • Chi phí bảo dưỡng tốn kém

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Porsche Cayenne 2024

Giá xe Porsche Cayenne có sự chênh lệch lớn giữa các phiên bản, điều này đến từ sự khác biệt của các trang bị, tiện ích cũng như khả năng vận hành trên các bản.

Thông số Cayenne     Cayenne S    Cayenne Turbo
Kích thước tổng thể (mm)     4.918 x 1.983 x 1.696     4.926 x 1.983 x 1.673
Chiều dài cơ sở (mm)    2.895
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg)     1.985/2.830     2.020/2.840    2.175/2.935
Loại động cơ    3.0L, V6    4.0L, V8 tăng áp kép    4.0L, V8 tăng áp kép
Hộp số     8 cấp Tiptronic S
Hệ truyền động     4 bánh toàn phần    -    4 bánh toàn phần
Dung tích động cơ (cc)    2.995     2.894     3.996
Công suất cực đại (Hp/rpm)     348     467 649
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)     500  600 770
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km) Trong đô thị 13,75 (NETC) - 11,4 - 11,3 (NEDC)   11,5 - 11,3     16,2 (NETC) - 15,3-14,8 (NEDC)
Ngoài đô thị 8,9 (NETC) - 7,9 - 7,8 (NEDC)    8,1 - 8,0     9,3 (NETC) - 9,4-8,9 (NEDC)
Hỗn hợp 10,67 (NETC) - 9,2 - 9,1 (NEDC)     9,4 - 9,2     11,7 (NETC) - 11,4-11,3 (NEDC)

Câu hỏi thường gặp về Porsche Cayenne

Xe Porsche Cayenne giá bao nhiêu?

Porsche Cayenne ở Việt Nam hiện được phân phối với 5 phiên bản có giá niêm yết dao động từ 5,56 đến 14,36 tỷ đồng. Giá lăn bánh của xe dao động từ 6,119 - 16,1 tỷ đồng tùy phiên bản và tỉnh/thành. 

Porsche Cayenne 2024 có bao nhiêu màu?

Khi mua Cayenne 2024, khách hàng được lựa chọn giữa 8 màu sơn ngoại thất bao gồm: Đen, Đen Jat Black, Trắng, Trắng Carrara, Bạc, Xám, Xanh, và Đỏ nâu.

Những điểm nhấn thú vị trên Porsche Cayenne 2024

Những điểm nhấn thú vị trên Porsche Cayenne 2023.

Porsche Cayenne 2024 là mô hình nâng cấp giữa vòng đời nhận được nâng cấp toàn diện, từ ngoại - nội thất đến trang bị và động cơ. Cụ thể:

  • Đèn pha LED Matrix thiết kế hoàn toàn mới trở thành trang bị tiêu chuẩn ở mọi phiên bản
  • Cấu hình SUV dời khu vực đặt biển số ở phía sau xuống khu vực cản (bản cũ đặt ở cửa cốp)
  • Cần số được đặt lên táp-lô, phía sau vô-lăng
  • 3 màn hình với tùy chọn màn hình phụ kích thước 10,9 inch cho hành khách sử dụng
  • Đồng hồ tốc độ dạng màn hình cong kích thước 12,6 inch
  • Phiên bản Cayenne S giờ đây đã quay trở lại sử dụng động cơ V8

Tổng kết

 Giá xe Porsche Cayenne cao hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc song với những gì nó sở hữu như thiết kế đẹp mắt, cá tính, tiện ích đẳng cấp, khả năng vận hành đỉnh cao... thì đây vẫn là dòng sản phẩm khiến những giới nhà giàu sẵn sàng chi tiền.

Đánh giá
0/5 (0 vote)
Đánh giá của bạn
loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading