Giá xe Subaru Forester mới nhất tháng 3/2024

29/02/2024 10:39
Bảng giá xe Subaru Forester 2024 kèm thông tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh tháng 3/2024

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

SUBARU HỒ CHÍ MINH

Mr. Hòa Tp.HCM

SUBARU ĐẮK LẮK

Ms. Yến Nhi Đắk Lắk

SUBARU ĐỒNG NAI

Mr. Hoàng Anh Đồng Nai

SUBARU BÌNH DƯƠNG

Ms. Hồng Nhung Bình Dương

SUBARU GIẢI PHÓNG

Ms. Thanh Hà Nội

SUBARU KHÁNH HÒA

Hoàng Nhật Khánh Hòa

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Subaru Forester mới nhất tại Việt Nam2.

Giá xe Subaru Forester mới nhất tại Việt Nam

Subaru Forester là mẫu SUV có mặt trên thị trường từ năm 1997. Forester chia sẻ nền tảng khung gầm với mẫu sedan/hatchback là Subaru Impreza. Trong gia đình Subaru, mẫu xe này bán chạy thứ 2, chỉ sau chiếc Outback.

Vào năm 2014, Subaru Forester được trao giải SUV của năm do Motor Trend bình chọn và Mẫu xe tốt nhất để mua 2014 do The Car Connection bình chọn. Subaru Forester dành cho thị trường Việt Nam hiện nay là mô hình nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 5, ra mắt ngay tại sự kiện triển lãm Ôtô Việt Nam 2022.

Ở lần nâng cấp mới này, xe tiếp tục có 3 phiên bản, gồm 2.0 i-L, 2.0 i-L EyeSight và 2.5 i-L EyeSight. Dưới đây là chi tiết giá bán của từng phiên bản cũng như các thông tin về xe để quý khách hàng tham khảo.

video

Subaru Forester 2024: Có thực sự hơn Tucson, CX-5?

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Subaru Forester giá bao nhiêu?

Subaru Forester được nhập vào Việt Nam từ nhà máy Thái Lan, thay vì Nhật Bản để hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu. Theo đó, giá xe Subaru Forester cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ SUBARU FORESTER
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
Forester 2.0i-L 969
Forester 2.0i-L EyeSight 1.099
Forester 2.5 i-S EyeSight 1.199

Giá xe Subaru Forester và các đối thủ cạnh tranh

  • Subaru Forester giá từ 969.000.000 VNĐ
  • KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ
  • Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
  • Ford Territory giá từ 822.000.000 VNĐ
  • Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ

*Giá tham khảo

Subaru Forester có khuyến mại gì?

Khách mua xe Subaru Forester tại thời điểm này sẽ được hưởng Gói Ưu Đãi Tài Chính Toàn Diện với tổng giá trị lên đến 220 - 280 triệu đồng, tùy phiên bản.

Các đại lý trên thị trường hiện đang bán xe Subaru Forester với khá nhiều ưu đãi hấp dẫn khác. Khách hàng có thể tham khảo giá bán xe Subaru Forester tại các Đại Lý Subaru trên Toàn Quốc hoặc tham khảo tại: Khuyến mãi xe Subaru Forester để cập nhật những chương trình ưu đãi mới nhất.

Giá lăn bánh Subaru Forester như thế nào?

Giá Subaru Forester lăn bánh sau đây chưa trừ đi khuyến mại (nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:

  • Lệ phí trước bạ: TPHCM là 10%, Hà Nội là 12%, các tỉnh thành khác 10%
  • Lệ phí cấp biển số: TPHCM là 20 Triệu, Hà Nội là 20 Triệu, Các tỉnh thành khác là 1 Triệu
  • Lệ phí đăng kiểm: 340,000đ
  • Lệ phí bào trì đường bộ: đăng ký tên cá nhân (150,000đ/tháng) hay pháp nhân (180,000/tháng)
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc, phí dịch vụ....

Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0i-L tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 969.000.000 969.000.000 969.000.000 969.000.000 969.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Subaru Forester 2.0i-L EyeSight tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Subaru Forester 2.5i-S EyeSight tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Xem thêm:

Thông tin xe Subaru Forester

Thông tin xe Subaru Forester.

Subaru Forester facelift không có quá nhiều thay đổi so với mô hình tiền nhiệm

Subaru Forester facelift về cơ bản không có nhiều thay đổi so với mô hình cũ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.625 x 1.815 x 1.715 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.670 mm và khoảng sáng gầm là 220 mm.

Khách hàng mua xe sẽ có các tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Nâu Đồng Ánh Kim, Xanh Rêu Pha Lê, Xám Bạc Ánh Kim, Trắng Ngọc Trai, Bạc Ánh Kim, Đen Pha Lê, Xanh Da Trời.

Ngoại thất xe Subaru Forester

Giá xe Subaru Forester mới nhất .

Đầu xe là khu vực nhận nhiều điểm mới nhất trên Subaru Forester nâng cấp giữa vòng đời

Lưới tản nhiệt Subaru Forester.

Lưới tản nhiệt xe Subaru Forester tinh chỉnh theo hướng sang trọng, thể thao hơn

Đèn chiếu sáng trước của Subaru Forester.

Đèn chiếu sáng trước của Subaru Forester cũng được làm lại tinh tế, sắc sảo

Subaru Forester có ngoại hình khá ấn tượng và bắt mắt ngay từ cái nhìn đầu tiên. "Mặt tiền" của xe sở hữu những đường nét trẻ trung, mạnh mẽ, thậm chí hơi gân guốc. Lưới tản nhiệt đa giác đã được tinh chỉnh với viền sơn đen thay vì crom như trước. Logo thương hiệu nằm ngay vị trí trung tâm vẫn được trang trí bằng ốp kim loại hai bên nhưng đã chuyển sang màu xám và có phần thanh mảnh, tinh tế hơn.

Hệ thống đèn pha thay đổi thiết kế theo hướng thẳng và cao hơn, mang đến cái nhìn hiện đại, sắc sảo cho xe. Cản trước kích thước lớn cũng được tái thiết kế, gia tăng vẻ hầm hố nhưng có phần thể thao cho mẫu SUV.

Giá xe Subaru Forester mới nhất .

Những đường gân điêu khắc ở khu vực hông xe càng tôn lên vẻ mạnh mẽ, cứng cáp cho Subaru Outback. Vòm bánh xe mở rộng với phần viền nhựa đen phía dưới mang đến vẻ đẹp hình khối cho mẫu SUV.

Bộ la-zăng với tùy chọn 17 hoặc 18 inch thiết kế đẹp mắt với sự phối kết 2 màu bắt mắt. Đáng chú ý, thiết kế la-zăng trên bản cao cấp nhất đã được làm mới hoàn toàn, thể thao và sang chảnh hơn. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mạ crom trở thành điểm nhấn tinh tế trên xe.

Đuôi xe thiết kế mở rộng tôn lên vẻ vạm vỡ của một chiếc SUV. Cặp đèn hậu LED tạo hình chữ C ấn tượng. Cản sau lớn sáng màu tăng thêm vẻ vững chãi cho Subaru Forester 2024.

Nội thất xe Subaru Forester

Khoang nội thất Subaru Forester.

Khoang nội thất Subaru Forester vẫn giữ thiết kế khá truyền thống

Không gian nội thất Subaru Forester 2024 không có nhiều thay đổi so với mô hình mà nó thay thế. Điểm cảm nhận thấy rõ đầu tiên khi bước vào bên trong Forester nâng cấp chính là không gian khá thoáng rộng, toát lên vẻ sang trọng với đầy đủ tiện nghi hiện đại.

Vô-lăng 3 chấu bọc da cao cấp tích hợp tới 17 nút bấm chức năng là một trong những điểm đáng chú ý nhất bên trong khoang lái Forester. Phía sau đó là cụm đồng hồ hiển thị thông tin lái sắc nét.

Nội thất Subaru Forester 1. Nội thất Subaru Forester 2. Nội thất Subaru Forester 3.
Nội thất Subaru Forester 4. Nội thất Subaru Forester 6. Nội thất Subaru Forester 5.

Các trang bị tiện nghi trên xe Subaru Forester

Ghế ngồi trên Subaru Forester cũng bọc da êm ái, trong đó ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng; hàng ghế thứ 2 dễ dàng gập gọn khi chủ nhân có nhu cầu mở rộng khoang hành lý.

Trung tâm táp-lô là màn hình giả trí 8 inch tích hợp định vị GPS hiện đại, tương thích  Apple CarPlay và Android Auto.

Đi cùng đó là loạt tính năng tiện ích đáng chú ý khác như chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau, cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt, kính cách âm 2 lớp...

Động cơ xe Subaru Forester

Giá xe Subaru Forester mới nhất tại Việt Nam1.

Subaru Forester sử dụng động cơ xăng 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp, giúp sinh công suất tối đa 182 mã lực và mô men xoắn 239 Nm. Đi cùng với đó là loại hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT, phối hợp hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Các trang bị an toàn nổi bật trên Subaru Forester gồm có: Tự động phanh trước khi có chướng ngại vật với 2 camera quan sát kiểm soát hành trình thích ứng; Hệ thống cảnh báo xe phía trước di chuyển; Hỗ trợ cảnh báo chệch làn đường; Hỗ trợ cảnh báo chuyển làn đường; Kiểm soát bướm ga trước va chạm.

Đáng chú ý, ở lần làm mới này, Forester được bổ sung tới 9 tính năng, trong đó có 3 tính năng mới là đánh lái tự động khẩn cấp, định tâm làn đường và hỗ trợ giữ làn đường.

Ưu - nhược điểm Subaru Forester

Ưu điểm

  • Không gian nội thất rộng rãi, nhiều tiện ích hiện đại
  • Hệ dẫn động 4 bánh AWD tiêu chuẩn
  • An toàn cao cấp

Nhược điểm

  • Ngoại hình chưa thực sự bắt mắt
  • Sức mạnh động cơ còn hạn chế

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2024 tại Việt Nam

Giá bán Subaru Forester tại Việt Nam hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa 3 phiên bản. Điều này đến từ sự khác biệt về các tính năng tiện nghi cũng như công nghệ được trang bị trên từng bản cụ thể.

Thông số Forester 2.0i-L Forester 2.0i-L (Camera 360*) Forester 2.0i-S (Camera 360*) Forester 2.0i-S EyeSight (Camera 360*)
Kích thước - Trọng lượng
D x R x C (mm) 4.625 x 1.815 x 1.715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Tự trọng (kg) 1.533 1.533 1.542 1.545
Khoảng sáng gầm (mm) 220
Cỡ lốp 225/60R17 225/55R18
Động cơ
Kiểu Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc) 1.995
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 156 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 196 @ 6.000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 65
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình Kết hợp (L/100km) 9 8 8,51
Trong đô thị (L/100km) 12 10 9,83
Ngoài đô thị (L/100km) 7,1 7 7,75
Khung gầm & Hệ thống treo
Loại hộp số Hộp số vô cấp - CVT Lineartronic
Truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)
Hệ thống treo (Trước/Sau) Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép
Phanh (Trước/Sau) Phanh đĩa có tản nhiệt /Phanh đĩa có tản nhiệt
An toàn
Chống bó cứng phanh x x x x
Phân phối lực phanh điện tử x x x x
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp x x x x
Cân bằng điện tử x x
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt x x
Khởi hành ngang dốc x x x x
Hỗ trợ xuống dốc x x x x
Cảnh báo điểm mù x
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi x
Hệ thống tự động giữ phanh x x x x
Chức năng ưu tiên chân phanh x x x x
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp x x x x
Hệ thống mã hóa động cơ x x x x
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước x x x x
Camera lùi x
Định hướng mô men chủ động x x x x
Phanh tay điện tử x x x x
Cảm biến lùi x x x x
Camera toàn cảnh 360 x x
Eyesight - Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến

Phanh phòng tránh va chạm

Kiểm soát bướm ga trước va chạm

Cảnh báo lệch làn và Cảnh báo đảo làn

Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng

Cảnh báo xe phía trước di chuyển

Túi khí 7
Hệ thống khung gầm toàn cầu Subaru x
Khung thép gia cường hình nhẫn x
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang x
Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) x
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn iSO-FIX x
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước LED x x Tự động
Đèn chiếu sáng ban ngày x x LED
Đèn pha liếc theo góc lái x x
Đèn pha tự động x x
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up x x x x
Đèn sương mù trước x x LED
Đèn sương mù sau x x x x
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED x x x x
Gương chiếu hậu có sưởi x
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động x x x x
Thanh baga mui x x x x
Cánh lướt gió đuôi xe x x x x
Ăng ten dạng vây cá mập x x x x
Nội thất
Ghế bọc da cao cấp x x x x
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng x x x x
Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng x x x x
Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn x x x x
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc x x x x
Điều hòa 2 vùng độc lập tự động x x x x
Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) x x x x
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp x x x x
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn x x Đặc biệt
Hệ thống lái thông minh SI - DRIVE x x x x
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm x x x x
Mở cửa bằng mã PIN x x x x
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng x x x x
Lẫy chuyển số trên vô lăng x x x x
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay x x x x
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI x x x x
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động x x x x
Các bàn đạp có ốp nhôm x x
Nắp che hành lý có thể thu gọn x x x x
Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí x x

Những thay đổi trên Subaru Forester 2024

Những thay đổi trên Subaru Forester 2023.

Subaru Forester 2024 là mô hình nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ đang mở bán hiện tại. Xe đã có màn ra mắt khách hàng Việt trong tháng 10/2022.

Ở đợt nâng cấp lớn này, Subaru Forester không có nhiều thay đổi về thiết kế bên ngoài. Điểm thay đổi rõ rệt nhất thuộc về khu vực "mặt tiền" với lưới tản nhiệt tăng kích thước, sơn đen bóng và có thanh mạ crom lớn hai bên logo thương hiệu.

La-zăng xe vẫn 17 inch ở bản dưới và 18 inch trên bản cao cấp nhưng các họa tiết đã được làm lại theo hướng điệu đà, kiểu cách hơn.

Phong cách thiết kế nội thất Subaru Forester 2024 vẫn giữ phong cách cổ điển đặc trưng với đồng hồ dạng analog, màn hình nhỏ; màn hình giải trí trung tâm khá đơn giản; màn hình phụ hiển thị bổ sung thông tin cùng nhiều nút bấm và núm xoay vật lý.

Nhiều khả năng bản nâng cấp sẽ có Camera với góc quan sát rộng hơn trước, cập nhật tính năng bù lái e-Active Shift Control. Hệ thống treo cũng đã được tinh chỉnh lại.

Những câu hỏi thường gặp về Subaru Forester

Subaru Forester của nước nào?
Subaru Forester là sản phẩm của Subaru, thương hiệu Nhật Bản. Forester thuộc phân khúc xe SUV/Crossover với dung tích xi-lanh dưới 2400cc.

Subaru Forester giá?
Giá niêm yết của Subaru Forester khác nhau giữa 3 phiên bản: Forester 2.0i-L (969 triệu đồng); Forester 2.0i-S EyeSight (1,099 tỷ đồng) và Forester 2.5 i-S EyeSight (1.199 tỷ đồng)

Tổng kết

Subaru Forester được cho là mẫu xe rất đáng lựa chọn trong phân khúc CUV-C khi sở hữu nhiều ưu điểm về tiện ích lẫn trang bị an toàn. Giá xe Subaru Forester luôn được ưu đãi chính hãng giúp nó không còn quá chênh lệch so với đối thủ, tạo nên nhiều lợi thế cạnh tranh và hứa hẹn về sự bùng nổ doanh số trong thời gian tới.

Đánh giá
0/5 (0 vote)
Đánh giá của bạn
loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading