Giá xe Suzuki Fronx kèm ưu đãi mới nhất tháng 11/2025
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
- 1. Xe Suzuki Fronx 2025 giá bao nhiêu?
- 2. Xe Suzuki Fronx 2025 có khuyến mại gì không?
- 3. Giá xe Suzuki Fronx và các đối thủ
- 4. Giá lăn bánh Suzuki Fronx 2025 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Suzuki Fronx 2025
- 6. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Fronx 2025
- 7. Ưu và nhược điểm của Suzuki Fronx 2025
- 8. Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Fronx
- 9. Tổng kết
- 1. Xe Suzuki Fronx 2025 giá bao nhiêu?
- 2. Xe Suzuki Fronx 2025 có khuyến mại gì không?
- 3. Giá xe Suzuki Fronx và các đối thủ
- 4. Giá lăn bánh Suzuki Fronx 2025 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Suzuki Fronx 2025
- 6. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Fronx 2025
- 7. Ưu và nhược điểm của Suzuki Fronx 2025
- 8. Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Fronx
- 9. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Suzuki Fronx là mẫu crossover của thương hiệu ô tô Nhật, ra mắt toàn cầu tại Ấn Độ đầu năm 2023. Đến ngày 17/10/2025, xe chính thức mở bán tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, bao gồm GL, GLX và GLX Plus. Giá xe Suzuki Fronx dao động từ 520 - 649 triệu đồng, nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc.

Giá xe Suzuki Fronx mới nhất tại Việt Nam
Với việc định giá cao hơn, Fronx được trang bị những gì, thông số chi tiết cho từng phiên bản ra sao? Mời quý khách hàng theo dõi thông tin ô tô dưới đây.
Xe Suzuki Fronx 2025 giá bao nhiêu?
Theo niêm yết chính hãng, giá xe Suzuki Fronx 2025 khởi điểm từ 520 triệu đồng. Cụ thể:
| Phiên bản | Màu sắc | Giá xe |
| Suzuki Fronx GL | Đen, Trắng, Xám | 520.000.000đ |
| Suzuki Fronx GLX | Đen, Trắng, Xám | 599.000.000đ |
| Suzuki Fronx GLX Plus | Cam-đen, Trắng-đen, Ngà-đen, Xanh-đen | 649.000.000đ |
Bảng giá Fronx chi tiết từng phiên bản
Xe Suzuki Fronx 2025 có khuyến mại gì không?
Theo thông báo từ chính hãng, chương trình khuyến mãi xe Suzuki Fronx tháng 11/2025 như sau:
| Phiên bản | Nội dung khuyến mãi | Giá trị khuyến mãi (đã có VAT) |
| Suzuki Fronx GLX | Hỗ trợ tương đương gói bảo dưỡng xe lên đến 3,5 năm | 20.000.000đ |
| Suzuki Fronx GLX Plus | Hỗ trợ tương đương gói bảo dưỡng xe lên đến 4 năm | 25.000.000đ |
Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm giá bán và khuyến mãi các dòng xe Suzuki chính hãng tại Việt Nam, vui lòng tham khảo Bảng giá xe Suzuki kèm ưu đãi mới nhất tháng 11/2025
Giá xe Suzuki Fronx và các đối thủ
Giá xe Suzuki Fronx đang được định vị nhỉnh hơn so với các đối thủ cùng phân khúc SUV cỡ A, song công nghệ và trang bị trên xe cũng vượt trội hơn hẳn.
- Suzuki Fronx giá từ 520 triệu đồng
- Kia Sonet giá từ 499 triệu đồng
- Toyota Raize giá từ 510 triệu đồng
- Hyundai Venue giá từ 499 triệu đồng
- VinFast VF 5 giá từ 529 triệu đồng
Giá lăn bánh Suzuki Fronx 2025 như thế nào?
Để "tậu" một chiếc Suzuki Fronx, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Oto.com.vn sẽ cập nhật giá lăn bánh xe Suzuki Fronx tạm tính để quý khách hàng tham khảo.
Giá lăn bánh Suzuki Fronx GL tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 520.000.000 | 520.000.000 | 520.000.000 | 520.000.000 | 520.000.000 |
| Phí trước bạ | |||||
| Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Suzuki Fronx GLX tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
| Phí trước bạ | |||||
| Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Suzuki Fronx GLX Plus tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
| Phí trước bạ | |||||
| Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin tổng quan xe Suzuki Fronx 2025

Thiết kế SUV-Coupe độc đáo của Suzuki Fronx
Suzuki Fronx được thiết kế theo triết lý toàn cầu của hãng - “Sho-Sho-Kei-Tan-Bi” (Nhỏ, Gọn, Nhẹ, Ngắn, Đẹp). Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.995 × 1.765 × 1.550 (mm) cùng trục cơ sở khá lớn trong phân khúc, đạt 2.520 mm. Cùng với bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 4,8 m tốt nhất phân khúc, Fronx có thể dễ dàng quay đầu xe trong những con phố chật hẹp.
Ngoại thất Suzuki Fronx - Thiết kế đột phá xứng tầm giá xe SUV đô thị

Hệ thống chiếu sáng full LED hiện đại - điểm cộng lớn cho Suzuki Fronx 2025
Với mức giá xe Suzuki Fronx cạnh tranh trong phân khúc SUV hạng A, mẫu xe này gây ấn tượng mạnh nhờ ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn mới. Phong cách SUV-Coupe độc đáo với đường nóc uốn lượn mềm mại tạo nên dáng vẻ thể thao, trẻ trung - yếu tố quan trọng giúp tăng sức hút với khách hàng GenZ.

Trục cơ sở Suzuki Fronx khá lớn trong phân khúc
Điểm cộng lớn biện minh cho giá xe Suzuki Fronx là hệ thống chiếu sáng full LED hiện đại, la-zăng hợp kim 16 inch cùng các chi tiết ốp nhựa vòm bánh mang hơi thở off-road. Tuy nhiên, hệ thống phanh vẫn dùng tang trống phía sau có phần kém cạnh tranh so với một số đối thủ cùng tầm giá.
Không gian nội thất - Yếu tố làm nên giá trị thực của giá xe Suzuki Fronx

Không gian nội thất Suzuki Fronx
Bước vào cabin, giá xe Suzuki Fronx trở nên thuyết phục hơn với không gian được thiết kế theo phong cách premium. Sự kết hợp tinh tế giữa tông màu đen huyền bí và đỏ burgundy sang trọng, cùng các điểm nhấn kim loại sáng bóng tạo nên môi trường lái xe đẳng cấp vượt tầm phân khúc.

Hàng ghế sau rộng rãi của Suzuki Fronx
Trang bị công nghệ là điểm mạnh góp phần tạo nên mức giá xe Suzuki Fronx hấp dẫn: màn hình giải trí 9 inch hỗ trợ kết nối smartphone không dây, điều hòa tự động với màn hình điện tử, đặc biệt là tính năng HUD hiếm thấy trong tầm giá. Hệ thống 6 loa mang đến trải nghiệm âm thanh ấn tượng cho mọi hành trình.
Động cơ Mild Hybrid - Công nghệ vượt trội định hình giá xe Suzuki Fronx

Hệ thống Mild Hybrid SHVS giúp giá xe Suzuki Fronx trở nên hấp dẫn với mức tiêu hao 5,2L/100km
Giá xe Suzuki Fronx phản ánh đúng giá trị công nghệ khi được trang bị động cơ K15C 1.5L kết hợp hệ thống Mild Hybrid SHVS tiên tiến. Sự phối hợp giữa động cơ xăng 101 mã lực và mô-tơ điện hỗ trợ 3,1 mã lực không chỉ mang lại hiệu suất vận hành mượt mà, còn tối ưu mức tiêu thụ nhiên liệu xuống còn 5,2L/100km - con số ấn tượng nhất phân khúc.
Hộp số tự động 6 cấp thế hệ mới với lẫy chuyển số tay lái sport càng khẳng định giá xe Suzuki Fronx xứng đáng với công nghệ được trang bị. Đặc biệt, chế độ bảo hành pin 8 năm/160.000km thể hiện cam kết chất lượng từ nhà sản xuất.
An toàn toàn diện - Lý do giá xe Suzuki Fronx được đánh giá cao

Hệ thống ADAS đầy đủ nhất phân khúc làm nên giá trị thực của giá xe Suzuki Fronx
Mức giá xe Suzuki Fronx hoàn toàn hợp lý khi xem xét gói an toàn ADAS đầy đủ nhất phân khúc SUV hạng A. Khung gầm HEARTECT thế hệ mới kết hợp 6 túi khí tạo nên lớp bảo vệ vững chắc cho mọi hành khách.
Các tính năng an toàn chủ động như phanh tự động khẩn cấp DSBS II, hỗ trợ giữ làn LKA, kiểm soát hành trình thích ứng ACC cùng camera 360 độ - những công nghệ thường chỉ thấy trên xe hạng cao hơn - đã biện minh hoàn hảo cho mức giá xe Suzuki Fronx. Đặc biệt, hệ thống cảnh báo điểm mù BSM và cảnh báo xe cắt ngang RCTA là những trang bị hiếm có trong phân khúc giá này
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Fronx 2025
Với mức giá từ 520 triệu đồng đến 649 triệu đồng, các phiên bản của Suzuki Fronx được trang bị gì để tự tin đấu các đối thủ trong cùng phân khúc? Mời quý khách hàng theo dõi thông số kỹ thuật xe Suzuki Fronx 2025 chi tiết dưới đây.
Thông số kích thước – trọng lượng Suzuki Fronx 2025
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus | ||
| DxRxC | 3.995 x 1.765 x 1.550(mm) | ||||
| Chiều dài cơ sở | 2.520 mm | ||||
| Khoảng sáng gầm | 170 mm | ||||
| Bán kính quay đầu | 4,8 m | ||||
Thông số ngoại thất Suzuki Fronx 2025
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus |
| Đèn chiếu sáng | LED chóa phản xạ | LED chóa phản xạ | LED chóa phản xạ |
| Tự động bật/tắt khi trời tối | Không | Không | Có |
| Tự động bật/tắt đèn chiếu xa tránh gây chói mặt xe ngược chiều | Không | Không | Có |
| Đèn hậu | LED | LED | LED |
| Kích thước la-zăng | 16 inch | 16 inch | 16 inch, sơn tối màu |
| Kích thước lốp | 195/60 | 195/60 | 195/60 |
| Gương chiếu hậu gập điện | Không | Không | Có |
Thông số nội thất – tiện nghi Suzuki Fronx 2025
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus | ||||
| Chất liệu ghế | Da | ||||||
| Chất liệu vô-lăng | Urethane | Da | |||||
| Màn hình trung tâm | 7 inch | 9 inch | |||||
| kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | Có | Có | |||||
| Đồng hồ tốc độ | Đồng hồ cơ kết hợp màn LCD 4,2 inch | ||||||
| Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | |||||
| Cửa gió hàng sau | Có | ||||||
| Âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||||
| HUD | Không | Có | |||||
| Sạc không dây | Không | Có | |||||
Thông số động cơ – vận hành Suzuki Fronx 2025
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus | |||||
| Động cơ | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên | Xăng 1.5L hút khí tự nhiên kết hợp Mild-hybrid | ||||||
| Công suất | 103 mã lực | 99 mã lực | ||||||
| Momen xoắn | 138 Nm | 135 Nm | ||||||
| Hộp số | 4AT | 6AT | ||||||
| Hệ dẫn động | Cầu trước | |||||||
Thông số an toàn Suzuki Fronx 2025
| Thông số | Fronx GL | Fronx GLX | Fronx GLX Plus |
| Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
| Chống bó cứng phanh ABS | | | |
| Phân bổ lực phanh điện tử EBD | | | |
| Cân bằng điện tử DSC | | | |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | | | |
| Camera | Sau | Sau | 360 độ |
| Cảm biến | Sau | Sau | Sau |
| Ga tự động | | | Dạng thích ứng |
| Cảnh báo tiền va chạm | | | |
| Hỗ trợ phanh khẩn cấp | | | |
| Cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn | | | |
| Cảnh báo điểm mù | | | |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | | | |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Fronx 2025
Ưu điểm
- Thiết kế ấn tượng với ngoại hình SUV lai coupe hầm hố, hiện đại
- Công nghệ vượt trội phân khúc
- Trang bị an toàn vượt trội, phù hợp với nhu cầu người dùng trẻ
- Thực dụng và tiết kiệm
Nhược điểm
- Kích thước của xe khá khiêm tốn, phù hợp hơn với di chuyển trong đô thị
- Nội thất thiếu điểm nhấn riêng
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Fronx
Suzuki Fronx có mấy phiên bản và giá bao nhiêu?
Suzuki Fronx có 3 phiên bản, gồm GL, GLX và GLX Plus. Giá xe Fronx 2025 cho từng phiên bản như sau:
- Suzuki Fronx GL: 520 triệu đồng
- Suzuki Fronx GLX: 599 triệu đồng
- Suzuki Fronx GLX Plus 649 triệu đồng
Suzuki Fronx có tiết kiệm nhiên liệu không?
Với hệ thống Mild Hybrid SHVS trên bản GLX và GLX Plus, Fronx đạt mức tiêu hao chỉ 5,2L/100km - con số ấn tượng nhất trong phân khúc SUV hạng A hiện nay.
Điểm khác biệt giữa các phiên bản Suzuki Fronx là gì?
- GL: Bản tiêu chuẩn với động cơ 1.5L thường, hộp số 4AT
- GLX: Thêm công nghệ Mild Hybrid, hộp số 6AT, màn hình 9 inch
- GLX Plus: Full option với camera 360, HUD, sạc không dây, ga tự động thích ứng
So với các đối thủ, Suzuki Fronx có gì nổi bật?
Fronx nổi bật với thiết kế SUV-Coupe độc đáo, công nghệ Mild Hybrid tiết kiệm nhiên liệu, trang bị an toàn ADAS vượt trội và đặc biệt là có HUD - tính năng hiếm thấy trong phân khúc này.
Tổng kết
Với những ưu điểm vượt trội về công nghệ, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu, Suzuki Fronx hướng đến nhóm khách hàng trẻ năng động, ưa thích công nghệ và quan tâm đến chi phí vận hành. Mặc dù giá Fronx nhỉnh hơn một số đối thủ, nhưng xét về tổng thể trang bị và công nghệ, mẫu xe thực sự mang lại giá trị xứng đáng với số tiền bỏ ra, khẳng định vị thế là lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc SUV đô thị cỡ nhỏ tại Việt Nam.




