Giá xe Suzuki Jimny kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2025
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
- 1. Xe Suzuki Jimny 2025 giá bao nhiêu?
- 2. Xe Suzuki Jimny 2025 có khuyến mại gì không?
- 3. Giá xe Suzuki Jimny và các đối thủ
- 4. Giá lăn bánh Suzuki Jimny 2025 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Suzuki Jimny 2025
- 6. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Jimny 2025
- 7. Ưu và nhược điểm của Suzuki Jimny 2025
- 8. Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Jimny
- 9. Tổng kết
- 1. Xe Suzuki Jimny 2025 giá bao nhiêu?
- 2. Xe Suzuki Jimny 2025 có khuyến mại gì không?
- 3. Giá xe Suzuki Jimny và các đối thủ
- 4. Giá lăn bánh Suzuki Jimny 2025 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Suzuki Jimny 2025
- 6. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Jimny 2025
- 7. Ưu và nhược điểm của Suzuki Jimny 2025
- 8. Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Jimny
- 9. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Suzuki Jimny cập nhật mới nhất
Suzuki Jimny được định vị tại phân khúc SUV cỡ nhỏ, mang hơi hướng việt dã vốn chưa có đối thủ tại Việt Nam. Xe bắt đầu sản xuất từ năm 1970 và hiện đang ở vòng đời thứ 4, ra mắt từ tháng 07/2018 với cả cấu hình 3 cửa và 5 cửa.
Doanh số bán xe Suzuki Jimny trên toàn cầu tính từ lần đầu mở bán cho đến tháng 09/2018 vô cùng ấn tượng khi có tới 2,85 triệu chiếc được bàn giao đến tay khách hàng tại 194 quốc gia. Ngày 10/4/2024, Suzuki Jimny cũng đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 2 phiên bản nhập khẩu Nhật Bản.
Vậy giá xe Suzuki Jimny dành cho khách Việt sẽ nằm trong khoảng bao nhiêu? Hình ảnh và thông số xe cụ thể như thế nào? Oto.com.vn mời quý độc giả theo dõi tin tức dưới đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Suzuki Jimny 2025 giá bao nhiêu?
Giá xe Suzuki dành cho "tân binh" SUV Jimny cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá tham khảo (triệu đồng) |
Suzuki Jimny 1 tông màu | 789 |
Suzuki Jimny 2 tông màu | 799 |
Bảng giá Suzuki Jimny mới nhất
Xe Suzuki Jimny 2025 có khuyến mại gì không?
Khách hàng có nhu cầu mua xe Suzuki Jimny 2025 vui lòng liên hệ tới đại lý để nhận thông tin ưu đãi cụ thể.
Giá xe Suzuki Jimny và các đối thủ
- Suzuki Jimny: từ 789 triệu đồng
- Chưa có đối thủ
Giá lăn bánh Suzuki Jimny 2025 như thế nào?
Để "tậu" một chiếc Suzuki Jimny, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Oto.com.vn sẽ cập nhật giá lăn bánh xe Suzuki Jimny tạm tính để quý khách hàng tham khảo.
Giá lăn bánh Suzuki Jimny 1 tông màu tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Suzuki Jimny 2 tông màu tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin tổng quan xe Suzuki Jimny 2025
Suzuki Jimny sở hữu ngoại hình nam tính, đậm chất việt dã
Suzuki Jimny trên thế giới có cả cấu hình 3 cửa và 5 cửa. Nhiều khả năng Jimny dành cho thị trường Việt Nam sẽ là bản 3 cửa, nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.480 x 1.645 x 1.720 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.250 mm. So với bản 3 cửa, Suzuki Jimny 5 cửa sẽ dài hơn 485 mm, trong đó 340 mm nằm giữa 2 trục bánh.
Bảng màu xe Suzuki Jimny gồm có các tùy chọn như: Trắng, Bạc, Đen, Trắng ngọc trai, Xám, Xanh, Xanh - Đen, Trắng ngà - Đen và Vàng - Đen.
Ngoại thất xe Suzuki Jimny 2025 đậm chất việt dã
Đầu xe Suzuki Jimny nổi bật với lưới tản nhiệt tổ ong sơn đen, hai bên bố trí đèn pha tạo hình vòng tròn kích thước lớn
Thân xe Suzuki Jimny nổi bật với bộ la-zăng 5 chấu kép tối màu
Vốn được mệnh danh là "Tiểu Mercedes-Benz G-Class", Suzuki Jimny sở hữu ngoại hình đậm chất việt dã với những đường nét thiết kế vuông vức, nam tính. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt tổ ong sơn đen, hai bên bố trí đèn pha tạo hình vòng tròn kích thước lớn.
Đèn chiếu sáng trước ứng dụng công nghệ LED projector, có tính năng bật/tắt tự động thông minh. Phía dưới là đèn sương mù cũng hình tròn nhưng kích thước nhỏ hơn. Cản trước hình khối, ốp kim loại sáng màu đầy khỏe khoắn.
Đuôi xe Suzuki Jimny trang bị đèn hậu LED và lốp dự phòng
Cốp xe Suzuki Jimny
Vẻ mạnh mẽ, nam tính của Suzuki Jimny tiếp tục được thể hiện ở khu vực thân xe với bộ la-zăng 5 chấu kép tối màu, nằm gọn trong hốc bánh xe vuông vắn, cơ bắp. Trần xe thiết kế phẳng, phủ lớp nhựa màu đen. Phía sau trang bị đèn hậu dạng LED và lốp dự phòng.
Nội thất xe Suzuki Jimny 2025 tối giản, mang hơi hướng cổ điển
Khoang lái xe Suzuki Jimny khá đơn giản với hơi hướng cổ điển
Khoang cabin xe Suzuki Jimny thiết kế khá đơn giản và mang hơi hướng cổ điển với sự xuất hiện của các nút bấm cơ. Trang bị trên xe cũng ở mức cơ bản với vô-lăng 3 chấu bọc da, phía sau bố trí bảng đồng hồ analog.
Vô-lăng 3 chấu bọc da
Bảng đồng hồ analog trên xe Suzuki Jimny
Màn hình giải trí trung tâm trên xe dạng nổi, kích thước 7 inch, kết nối đầy đủ Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth, hệ thống AM/FM/Radio/MP3/WMA, khe thẻ nhớ SD, cổng sạc USB. Ghế xe bọc nỉ màu đen, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng.
Màn hình giải trí trung tâm trên xe dạng nổi, kích thước 7 inch
Cần số xe Suzuki Jimny
Ghế xe Suzuki Jimny bọc nỉ màu đen, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng
Đi cùng với đó là một số trang bị như: hệ thống âm thanh 2 loa, điều hòa tự động một vùng. Nút điều chỉnh cửa sổ không nằm ngay trên cửa mà được bố trí ở giữa bảng điều khiển trung tâm. Cốp xe có thể chứa được một số đồ cồng kềnh như xe đạp, túi gold, chân máy quay…
Động cơ xe Suzuki Jimny 2025
Suzuki Jimny 2025 sử dụng động cơ xăng có mã K15B với 4 xi-lanh thẳng hàng, 1.5L, cho công suất cực đại 102 mã lực, mô-men xoắn cực đại 130 Nm. Khối động cơ này kết hợp với hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động 4 bánh.
Tính năng an toàn trên xe gồm có: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, trợ lực phanh BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ xuống dốc và 2 túi khí trước.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Jimny 2025
Thông số kỹ thuật Suzuki Jimny: Kích thước - Tải trọng
Thông số | Suzuki Jimny | |
Kích thước | ||
Chiều D x R x C (mm) | 3.480 x 1.645 x 1.720 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.250 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | |
Góc tới (độ) | 37 | |
Góc vượt đỉnh dốc (độ) | 28 | |
Góc thoát (độ) | 49 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.105 |
Thông số kỹ thuật Suzuki Jimny: Động cơ - Vận hành
Thông số | Suzuki Jimny | |
Động cơ và hộp số | ||
Kiểu động cơ | K15B, I4, DOHC, WT | |
Dung tích (cc) | 1.462 | |
Đường kính x hành trình (mm) | 74 x 85 | |
Tỉ số nén | 10 : 1 | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 101/6.000 | |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 130/4.000 | |
Mã hóa động cơ | Có | |
Hộp số | 4AT | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Hỗn hợp (L/100km) | 7.51 |
Trong đô thị (L/100km) | 8.77 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.78 | |
Khung gầm và thân vỏ | ||
Hệ thống khung gầm | Khung gầm rời | |
Hệ thống treo | Trước | Cầu cứng 3 liên kết với lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Sau | Cầu cứng 3 liên kết với lò xo cuộn và thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trục vít - thanh răng với trợ lực điện và giảm chấn tay lái | |
Hệ thống phanh | Trước | Phanh đĩa với chức năng phanh hạn chế trượt bánh |
Sau | Phanh đĩa với chức năng phanh hạn chế trượt bánh | |
Hệ dẫn động | Dẫn động 4 bánh bán thời gian ALLGRIP PRO với chế độ cầu chậm | |
Thông số lốp | 195/80R15 |
Thông số kỹ thuật Suzuki Jimny: Trang bị ngoại thất
Thông số | Suzuki Jimny | |
Cụm đèn trước | Đèn pha | LED projector |
Đèn tự động bật/tắt | Có | |
Đèn sương mù | Có | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Điều chỉnh độ cao đèn trước | Có | |
Vòi rửa đèn đầu | Có | |
Kính chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | |
Cửa sổ chỉnh điện | Phía tài xế | Tự động 2 chiều |
Phía hành khách | Có | |
Cạnh viền mui xe | Có khả năng nắp thanh giá nóc | Tích hợp khe thoát nước |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | |
Lốp dự phòng | Treo phía sau xe |
Thông số kỹ thuật Suzuki Jimny: Trang bị nội thất
Thông số | Suzuki Jimny | |
Ghế toàn xe | ||
Thanh nắm hỗ trợ phía trước | Có | |
Hộc đựng ly (vị trí trung tâm) | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Màn hình giải trí trung tâm | 9 inch kết nối Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto | |
Hiển thị các góc nghiêng, phương hướng, áp suất khí quyển, cao độ | Có | |
Vô-lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp các nút chức năng, chỉnh cơ 2 hướng | |
Cổng sạc 12V, USB, AUX | Có | |
Hàng ghế | Trước | Chỉnh cơ 4 hướng, gập phẳng 180 độ, cơ cấu ra vào ở ghế phụ |
Sau | Chỉnh cơ 2 hướng, gập phẳng 180 độ | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | 830 |
Khi gập hàng ghế sau | 377 | |
Khi không gập hàng ghế sau | 85 | |
Hộp chứa đồ khoang hành lý | Có | |
Lỗ vít khoang hành lý | Có |
Thông số kỹ thuật Suzuki Jimny: Trang bị an toàn
Thông số | Suzuki Jimny | |
An toàn và an ninh | ||
Túi khí | 6 | |
Kiểm soát hành trình | Có | |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Kiểm soát độ bám đường | Có | |
Cân bằng thân xe điện tử | Có | |
Phanh hạn chế trượt bánh | Có | |
Khởi hành ngang dốc | Có | |
Hỗ trợ đổ dốc | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến lùi | Có |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Jimny 2025
Ưu điểm
- Thiết kế bắt mắt
- Khả năng off-road tốt
- Mẫu xe hiếm hoi trong tầm giá được trang bị hệ dẫn động 4 bánh
Nhược điểm
- Kích thước bé, không gian nội thất khá chật
- Tiện nghi cơ bản, ít tính năng an toàn
- Cách âm kém
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Jimny
Giá lăn bánh của Suzuki Jimny hiện tại?
Tại Việt Nam, Suzuki Jimny đang có giá lăn bánh tạm tính từ
Xe Suzuki Jimny có mấy phiên bản?
Suzuki Jimny có tùy chọn 1 tông màu và 2 tông màu.
Tổng kết
Suzuki Jimny là mẫu xe hướng đến những khách hàng trẻ, năng động, thể thao, thường xuyên tham gia trải nghiệm lái xe địa hình và dã ngoại. So với các đối thủ cùng phân khúc và cùng tầm giá, Suzuki Jimny là mẫu xe hiếm hoi tích hợp hệ dẫn động 4 bánh cùng chế độ cài cầu chủ động.

Các tin khác
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
- Omoda
- Jaecoo
- Geely