Nhận ưu đãi - Hỗ trợ trả góp - Đăng ký lái thử
VinFast Fadil 2021
Tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) vào ngày 20/11/2018, VinFast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu sedan và SUV ‘đàn anh’ LUX A2.0 và SA2.0. Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số, giá bán khởi điểm của VinFast Fadil chính thức được hé lộ. VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.
VINFAST FADIL - đắt nhất phân khúc, nội ngoại thất có gì?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Từ 15/7/2020, giá xe VinFast Fadil sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Theo đó, mức giá bán của dòng xe hạng A nhà VinFast sẽ trở về giá niêm yết ban đầu, khởi điểm từ 425 triệu đồng. Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.
Giá xe VinFast Fadil trở về như cũ cụ thể như sau:
Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 4 năm 2021 | |||
Phiên bản | Giá xe từ 15/7/2020 | Giá xe | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 425.000.000 | 382.500.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 459.000.000 | 413.100.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 499.000.000 | 449.100.000 |
Đơn vị: Đồng
#Honda Brio giá từ 418.000.000 VNĐ
#Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
#Hyundai Grand i10 giá từ 315.000.000 VNĐ
#Kia Morning giá từ 299.000.000 VNĐ
Hiện giá xe VinFast Fadil đã tích hợp ưu đãi phí trước bạ và các khoản ưu đãi khác, nhằm rút gọn thủ tục thanh toán cũng như tối ưu lợi ích cho khách mua xe.
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil với mức giá hấp dẫn nhất.
>>> THAM KHẢO: So sánh xe VinFast Fadil và Toyota Wigo
Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
Bảng giá dưới đây sẽ áp dụng mức giá mới theo công bố của VinFast từ tháng 01/2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Được biết, VinFast Fadil có 2 phiên bản và có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh.
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 'người anh em' VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.
Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...
![]() | ![]() | ![]() |
Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.
Xe Vinfast giá rẻ Fadil chạy "có ra gì" với động cơ mạnh nhất phân khúc?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe VinFast Fadil trả góp trong thời gian này.
Để mua VinFast Fadil 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán VinFast Fadil 2021 trên Oto.com.vn.
Hiện nay Fadil 2021 đang có giá lăn bánh từ 472 triệu đến 551 triệu tại Hà Nội và từ 468 triệu đến 546 triệu tại TP. HCM.
VinFast Fadil hiện tại đang có 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam: VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base), VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus), VinFast Fadil bản Cao Cấp
VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.
382.5 triệu
382 triệu
382 triệu
380 triệu
382 triệu
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 1 giờ để hỗ trợ bạn!
Cảm ơn bạn đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Oto.com.vn. Oto.com.vn sẽ xử lý
trong thời gian sớm nhất.
Nếu có bất kỳ khó khăn gì trong việc sử dụng website, liên hệ với Oto.com.vn qua
hotline 0904.573.739 hoặc email hotro@oto.com.vn để được trợ giúp.
Copyright © 2015 - 2021 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
Thời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thị Hải Yến
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Tầng 14, Toà nhà Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
024.3212.3830 | 0904.573.739