Giá Xe Volkswagen Teramont Tháng 4/2025: SUV cỡ lớn đầu tiên của VVW
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
- 1. Xe Volkswagen Teramont 2025 có giá bao nhiêu?
- 2. Volkswagen Teramont 2025 có khuyến mại gì không?
- 3. Giá xe Volkswagen Teramont và đối thủ cạnh tranh
- 4. Giá lăn bánh Volkswagen Teramont 2025 như thế nào?
- 5. Thông tin xe Volkswagen Teramont 2025
- 6. Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2025
- 7. Tổng kết
- 1. Xe Volkswagen Teramont 2025 có giá bao nhiêu?
- 2. Volkswagen Teramont 2025 có khuyến mại gì không?
- 3. Giá xe Volkswagen Teramont và đối thủ cạnh tranh
- 4. Giá lăn bánh Volkswagen Teramont 2025 như thế nào?
- 5. Thông tin xe Volkswagen Teramont 2025
- 6. Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2025
- 7. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Volkswagen Teramont còn có tên gọi khác là Atlas, ra mắt toàn cầu lần đầu vào năm 2016. Hiện mẫu SUV cỡ lớn này đang đạt được thành công vang dội tại thị trường ô tô lớn nhất thế giới - Trung Quốc với việc chiếm tới 14,6% thị phần trong năm 2019, dẫn đầu toàn phân khúc.
Ngày 30/9/2021, Volkswagen Teramont chính thức "chào sân" Việt Nam, mở ra phân khúc xe SUV 7 chỗ cỡ lớn hoàn toàn mới của thương hiệu ô tô Đức trên dải đất hình chữ S.
Chia sẻ về sản phẩm mới, ông Đỗ Nguyễn Vương - Tổng Giám Đốc Volkswagen Việt Nam cho hay: “Được chào đón Teramont mới đến với thị trường Việt Nam là một niềm vui lớn và đánh dấu thành công bước đầu, vì chúng tôi tự tin rằng Teramont là một mẫu xe hoàn toàn phù hợp cho thị trường Việt Nam.”
Giá Volkswagen Teramont tại Việt Nam có mức niêm yết chính hãng là 2,349 tỷ đồng. Xe được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Chattanooga (Mỹ), chính thức bước vào cuộc tranh đua giành thị phần cùng Ford Explorer, Hyundai Palisade.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe Volkswagen Teramont 2025 có giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Volkswagen Teramont 2025 niêm yết chính hãng như sau:
Bảng giá xe Volkswagen Teramont | |
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Teramont Base Edition | 1,998 |
Teramont Limited Edition | 2,138 |
Teramont President | 2,399 |
Volkswagen Teramont 2025 có khuyến mại gì không?
Khi mua xe Volkswagen Teramont trong tháng này, khách hàng sẽ được hưởng mức giá ưu đãi 1,998 tỷ đồng. Khách hàng có nhu cầu mua xe Volkswagen có thể tham khảo thêm giá bán xe Volkswagen Teramont 2025 cũng như các chương trình ưu đãi, khuyến mại cụ thể từ các đại lý chính hãng.
Giá xe Volkswagen Teramont và đối thủ cạnh tranh
- Volkswagen Teramont giá từ 1,998 tỷ đồng
- Toyota Land Cruiser Prado giá từ 2,628 tỷ đồng
- Ford Explorer giá từ 2,366 tỷ đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh Volkswagen Teramont 2025 như thế nào?
Để một chiếc Volkswagen Teramont có thể lăn bánh hợp pháp trên đường thì ngoài giá niêm yết, chủ xe cần chi thêm một khoản tài chính cho các khoản phí khác như:
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Volkswagen Teramont Base Edition tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 199.800.000 | 199.800.000 | 199.800.000 | 199.800.000 | 199.800.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Volkswagen Teramont Limited Edition tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 | 2.138.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Volkswagen Teramont President tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 | 2.399.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Volkswagen Teramont 2025
Volkswagen Teramont được xây dựng trên nền tảng MQB nổi tiếng của Tập đoàn Volkswagen thế giới. Đây là mẫu SUV có kích thước lớn nhất trong chuỗi sản phẩm của Volkswagen hiện nay với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.097 x 1.990 x 1.777 (mm).
Volkswagen Teramont tại Việt Nam có 6 màu ngoại thất, gồm: Đỏ Aurora, Trắng Pure, Đen Pearl, Xám Platinum, Xanh Nephrite, Xanh Tourmaline và 2 tùy chọn màu nội thất là Đen, Nâu.
Volkswagen Teramont sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, đậm chất SUV
![]() | ![]() |
Volkswagen Teramont sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, đậm chất SUV với lưới tản nhiệt tạo hình 3 thanh ngang mạ crom sáng bóng nối liền với cụm đèn chiếu sáng LED hiện đại. Kiểu thiết kế này ngày càng thịnh hành từ cả xe phổ thông đến xe sang.
Hệ thống đèn chính LED đi kèm 2 dải LED daylight, cho khả năng chiếu sáng vượt trội. Trên Teramont cao cấp, cặp đèn LED thích ứng với công nghệ IQ.LIGHT thông minh, có chức năng tự động bật tắt và điều chỉnh góc chiếu hỗ trợ khi thời tiết xấu.
Chạy dọc thân xe Volkswagen Teramont là những đường gân nổi khối cơ bắp cùng đường nét thiết kế vuông vức, mang đến sự chắc chắn, khỏe khoắn đúng chất xe SUV cỡ lớn. Bộ la-zăng hợp kim kích thước 20 inch sáng bóng với thiết kế có phần nam tính.
![]() | ![]() | ![]() |
Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, có tính năng chỉnh điện, tự sấy, tự động điều chỉnh khi lùi xe, tích hợp đèn báo rẽ LED. Trên nóc xe có thêm thanh giá nóc chở hành lý, đáp ứng tốt cho những chuyến đi dài.
Ở lần nâng cấp mới, Teramont có khoảng sáng gầm xe 235 mm, góc tiếp cận/ góc thoát độ là 20.4/ 22.3 độ, cho khả năng off-road tốt hơn.
Tiến về phía đuôi xe Volkswagen Teramont mới, mọi đường nét thiết kế tuân theo quy tắc tối giản đặc trưng thương hiệu song vẫn làm bật lên được vẻ khỏe khoắn của mẫu SUV.
Cụm đèn hậu LED nổi bật, ngay phía dưới là đường mạ chrome kéo dài hết chiều ngang đuôi xe. Cụm ống xả kép hình thang cũng được mạ chrome, đuôi lướt gió thể thao mang đến vẻ đẹp trẻ trung, hiện đại cho chiếc xe Đức.
Nội thất Volkswagen Teramont - cuộc cách mạng của sự tiện ích
Khoang nội thất Volkswagen Teramont rộng rãi, cung cấp không gian thoải mái cho 7 người lớn cùng hành lý kèm theo. Đi cùng đó là sự tiện nghi sang trọng với loạt chất liệu cao cấp như da, gỗ, crom. Hệ thống đèn viền nội thất Ambient Lighting cũng là điểm đáng khen khi ngồi trên chiếc Teramont mới khi mang đến cảm giác dễ chịu cho hành khách.
Vô-lăng 3 chấu, bọc da với viền crom sáng bóng, nhấn mạnh vẻ sang trọng bên trong khoang lái Teramont. Phía sau đó là hồ trung tâm Digital Cockpit Pro hiển thị đa dạng thông tin cho người lái, có thể tùy chọn 10 màu sắc vô cùng sinh động.
Ghế lái bọc da, tùy chỉnh 10 hướng, giúp tài xế dễ dàng tìm được tư thế lái thoải mái nhất. Hàng ghế thứ 2 kết nối cùng lúc 3 ghế trẻ em và có thể thao tác gập trượt đơn giản giúp việc ra vào hàng ghế thứ 3 trở nên dễ dàng.
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
Cả 2 hàng ghế sau của Teramont đều có thể gập phẳng hoàn toàn, cho dung tích khoang hành lý lên đến 2.741 lít. Nhìn chung, không gian của Teramont được tạo ra để linh hoạt theo nhu cầu của chính mỗi cá nhân sử dụng.
Nằm ngay vị trí trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng Discover Media kích thước 8 inch có thể điều khiển cảm ứng, điều khiển bằng cử chỉ Gesture control, kết nối wifi, app-connect không dây dễ dàng vô cùng hiện đại.
Đi cùng với đó là loạt tiện ích đáng chú ý khác như điều hòa tự động 3 vùng, ghế trước tích hợp sưởi, cửa sổ trời toàn cảnh và hệ thống 17 hộc đựng đồ bố trí quanh xe, đảm bảo đủ không gian cho vật dụng của mọi thành viên.
Volkswagen Teramont vận hành mạnh mẽ, ổn định, tiết kiệm
Volkswagen Teramont 2025 được trang bị khối động cơ tăng áp I-4 2.0 TSI, sản sinh công suất cực đại 220 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 8 cấp mới nhất, giúp quá trình luân chuyển và phân bổ lực kéo đến các bánh xe nhanh chóng trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau.
Chưa hết, hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian biến thiên 4MOTION thế hệ thứ 5 phản ứng cực nhạy lên tới mili giây và đa dạng các chế độ lái, mang đến cảm giác phấn khích cho người cầm vô-lăng.
Volkswagen Teramont là mẫu xe được xếp hạng An Toàn 5 sao bởi Cục Quản Lý An Toàn Giao Thông Mỹ. Theo đó, một số tính năng an toàn nổi bật trên xe gồm có: Hệ thống phanh ABS/BA; Hệ thống chống trượt thân xe; Cân bằng điện tử; Kiểm soát lực kéo; Cảnh báo điểm mù; Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau; Ga hành trình thích ứng với tính năng Stop & Go; Hỗ trợ giữ làn & hỗ trợ đánh lái; Hỗ trợ đỗ xe; Cảm biến trước/sau; Camera 360 độ; Kiểm soát cự ly khi đỗ xe...
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2025
Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2025: Kích thước
Thông số | Volkswagen Teramont | |
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 5.097 x 1.990 x 1.777 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.978 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.060 | |
Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (lít) | 583 | |
Thể tích khoang hành lý hàng ghế thứ 2/ Sau hàng ghế thứ 1 (lít) | 1.571 / 2.741 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 74 |
Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2025: Ngoại thất
Thông số | Volkswagen Teramont | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Capricorn hợp kim 20 inch, 5 chấu |
Kích thước lốp | 255/50 R20 109V | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần / đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Tự động bật/tắt | Có | |
Chức năng điều chỉnh khoảng chiếu sáng | Có | |
Đèn mở rộng góc chiếu khi rẽ và hỗ trợ thời tiết xấu | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện tự động | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Chức năng chống chói tự động | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Cửa xe & Cốp xe | Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh KESSY | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic Sunroof | Có | |
Cửa sổ chỉnh điện, chống kẹt 4 cửa | Có | |
Rèm che nắng cửa sổ phía sau | Có | |
Cốp đóng mở điều khiển điện / chống kẹt / chỉnh độ cao | Có | |
Mở / đóng cốp từ trong xe hoặc chìa khóa | Có | |
Gạt mưa | Gạt mưa tự động | Có |
Chức năng tự gạt khi lùi | Có | |
Thanh giá nóc | Có |
Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont: Nội thất & tiện nghi
Thông số | Volkswagen Teramont | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da và viền kim loại crom trang trí | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số “Digital Cockpit Pro” |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 14 hướng |
Chức năng massage | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có | |
Chức năng trượt/ngả/chỉnh độ cao | Có | |
Chức năng sưởi | Có | |
Ghế sau | Tựa tay/ngăn chứa dồ | Có |
Đèn đọc sách | 2 đèn LED | |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa tự động 3 vùng Climate control | |
Cửa sổ trời | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng “Discover Media” 8 inch |
Số loa | 6 | |
Kết nối Bluetooth / App-connect / wifi / wifi hostpot | Có | |
Kết nối App- Connect không dây / sạc điện thoại không dây | Có |
Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont: Động cơ & vận hành
Thông số | Volkswagen Teramont | |
Loại động cơ | TSI (Turbo tăng áp và phun nhiên liệu kép) | |
Dung tích xi lanh | 1.984 | |
Công suất cực đại Hp/(vòng/phút) | 220 @ 4.500-6.200 | |
Mô men xoắn cực đại Nm/(vòng/phút) | 350 @ 1.600-4400 | |
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 10,7 | |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian biến thiên 4MOTION | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập McPherson và thanh cân bằng |
Sau | Độc lập, 4 thanh liên kết, thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa thông gió | |
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật Volkswagen Teramont 2025: Trang bị an toàn
Thông số | Volkswagen Teramont | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Hệ thống chống trượt khi tăng tốc ASR | Có | ||
Hệ thống khóa vi sai điện tử EDL | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA | Có | ||
Phanh tay điện tử EPB | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC | Có | ||
Phanh hỗ trợ đỗ xe Maneuver Braking | Có | ||
Camera lùi / chức năng rửa camera lùi | Có | ||
Túi khí | 6 tuis khis (2 phía trước / 2 bên hông / 2 rèm) | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp TPMS | Có | ||
Cảnh báo chống trộm / cảnh báo trong xe / cảnh báo kéo xe | Có |
Tổng kết
Volkswagen Teramont là cái tên đã tạo nên thành công rực rỡ cho thương hiệu xe Đức trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ lớn. Hy vọng câu chuyện tươi sáng này sẽ được viết tiếp trên dải đất hình chữ S trong thời gian tới.

Các tin khác
Xe đang bán Volkswagen
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co
- BYD
- Omoda
- Jaecoo
- Geely