Bảng giá xe tải VM kèm ưu đãi mới nhất tháng 3/2024

29/02/2024 10:46
Cập nhật bảng giá xe tải VM 2024 tại Việt Nam kèm giá xe VM NK Series, VM M, VM FG, VM FN, VM FTR, VM GINGA... tháng 3/2024

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Bảng giá xe tải Isuzu VM kèm ưu đãi mới nhất.

Xe tải VM có đa dạng lựa chọn về phiên bản, tải trọng, kích thước, khoảng giá... đáp ứng tốt nhiều nhu cầu vận tải khác nhau

Xe tải VM hay còn được biết đến với tên gọi khác là xe tải Isuzu Vĩnh Phát, do Nhà máy VM Motors nhập khẩu toàn bộ linh kiện Isuzu và gia công, lắp ráp trong nước. Nhờ đó, những chiếc xe tải VM không chỉ đảm bảo chất lượng ổn định, bền bỉ, mà còn có giá thành rất hợp lý, đầy tính cạnh tranh.

Tại Việt Nam theo quy định về sở hữu nhãn hiệu hàng hóa, đã có thương hiệu Isuzu đăng ký từ trước nên VM Motors không sử dụng nhãn hiệu này. Song, những chiếc xe tải VM hay Vĩnh Phát Motors đều đảm bảo chất lượng động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu đúng tiêu chuẩn Isuzu.

Chuỗi sản phẩm xe tải VM hiện nay rất phong phú, đa dạng, từ thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín đến thùng đông lạnh, đáp ứng tốt mọi nhu cầu kinh doanh vận tải của khách hàng. Mọi chiếc xe tải VM đều được bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km, đi kèm dịch vụ hậu mãi hấp dẫn.

Dưới đây là thông tin tổng quát nhất về bảng giá xe tải VM tại Việt Nam hiện nay:

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe tải VM NK Series tháng 3/2024

Giá xe tải Isuzu VM NK Series .

Giá xe tải VM NK Series tháng 3/2024: Từ 466 triệu đồng

Xe tải VM-NK490 tải trọng 1.9 tấn – 2.4 tấn; thùng dài 4.4m

Xe tải VM-NK490 được đánh giá là phù hợp với các hộ gia đình kinh doanh hoặc công ty vừa và nhỏ chạy trên những tuyến đường các tỉnh lân cận vào trong nội đô mà không bị cấm tải khi đáp ứng tốt yêu cầu của quy định pháp luật về xe tải chở hàng tham gia giao thông vào nội đô các tỉnh thành cần phải có tải trọng dưới 2.5 tấn.

Xe sử dụng động cơ Isuzu 2.8L nhập khẩu nguyên chiếc, công suất 98PS, có Turbo tăng áp. Đi cùng với đó là hộp số sàn Isuzu 5 cấp, và 6 lốp đồng lốp, kích cỡ lốp trước/lốp sau đều là 7.00 – 15.

Các trang bị cơ bản trên chiếc xe tải VM - NK490 ở mức đủ dùng với trợ lực lái, máy lạnh hai chiều; kính chỉnh điện; hệ thống âm thanh giải trí Radio AM – FM. Dòng xe tải VM-NK490 tải trọng 1.9 tấn – 2.4 tấn có đầy đủ kiểu dáng như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng mui bạt bửng nâng, thùng kín bửng nâng, đông lạnh ...

Giá xe tải VM-NK490 mới nhất như sau:

  • Xe tải VM-NK490 Satxi: 466 triệu đồngXe tải VM-NK490 thùng lửng; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 500: 508 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK490 thùng  bạt; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 1.900: 511 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK490  thùng kín; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 1.870 : 511 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK490  thùng mui bạt bửng nâng; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 1.900: 539 triệu đồng
  • Xe tải VM – NK490 thùng kín bửng nâng; dài x rộng x cao (mm): 4300 x 2000 x 1900: 554 triệu đồng

Xe tải VM-NK650 tải trọng 3.49 tấn; thùng dài 4.4m – 5.2m

Để có thể chở được nhiều hàng hóa hơn, tối ưu hiệu quả đầu tư sử dụng xe, cái gì cũng chở được và chở cái gì cũng kiếm được tiền, đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách hàng, thì phiên bản xe tải VM – NK650 là sự lựa chọn tối ưu với hai kích thước thùng dài 4.4m hoặc 5.2m, tải trọng 3.49 lớn hơn, khả năng chở hàng khỏe hơn với lốp 7.00-16 to hơn, cầu nhíp lớn hơn, trục cơ sở dài hơn trong khi vẫn sử dụng động cơ và cabin của xe tải NK490.  

Giá xe tải VM-NK650 mới nhất như sau:

  • Xe tải VM – NK650 satxi: 476 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK650L4 thùng lửng; dài x rộng  x cao (mm):4.400 x 1.800 x 500: 517 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK650L4 thùng mui bạt; dài x rộng x cao (mm): 4.370 x 1.820 x 1.880: 521 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK650L4 thùng kín; dài x rộng x cao(mm): 4.370 x 1.820 x 1.870: 521 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK650SL9 thùng mui bạt; dài x rộng x cao(mm): 5.200 x 2.000 x 1.880: 551 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK650SL9 thùng kín; dài x rộng x cao(mm): 5.200 x 2.000 x 1.880: 551 triệu đồng

Xe tải VM-NK490SL9 tải trọng 1.9 tấn; thùng dài 6.2m

Nếu bạn cần chở những loại hàng nhẹ, công kềnh chiếm nhiều diện tích như mút xốp hoặc những mặt hàng định hình quy cách như sắt thép, ống nước hoặc cần chở hàng điện tử gia dụng máy giặt, tủ lạnh, thì đây chính là mẫu xe lý tưởng bạn không thể không tìm hiểu thêm trước khi ra quyết định.

Giá xe tải VM-NK490SL9 mới nhất như sau:

  • Xe tải VM-NK490SL9 thùng lửng; dài x rộng x cao (mm): 6.200 x 2.000 x 520: 596 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK490SL9 thùng mui bạt; dài x rộng x cao(mm): 6.200 x 2.000 x 1.900: 602 triệu đồng
  • Xe tải VM-NK490SL9 thùng kín, dài x rộng x cao (mm): 6.200 x 2.000 x 1.870: 604 triệu đồng

Ngoài ra, NK Series còn có nhiều kiểu loại xe khác như xe thùng kín bửng nâng, xe chở xe máy, xe chở pallet, xe đông lạnh. Dưới đây là một số hình ảnh chi tiết về xe tải VM NK Series:

Isuzu VM NK470L4 - NK490L4 thùng kín.

Isuzu VM NK470L4 - NK490L4 thùng kín1.

Isuzu VM NK470L4 - NK490L4 thùng kín2.

VM NK470L4 - NK490L4 thùng kín

Isuzu VM NK470L4 - NK490L4 thùng mui bạt1.

Isuzu VM NK470L4 - NK490L4 thùng mui bạt2.

Isuzu VM NK470L4 - NK490L4 thùng mui bạt.

VM NK470L4 - NK490L4 thùng mui bạt

Isuzu NK490L4 thùng container.

Isuzu NK490L4 thùng container1.

Isuzu NK490L4 thùng container2.

VM NK490L4 thùng container

Isuzu NK490L4 thùng đông lạnh.

Isuzu NK490L4 thùng đông lạnh1.

Isuzu NK490L4 thùng đông lạnh2.

Isuzu NK490L4 thùng đông lạnh3.

VM NK490L4 thùng đông lạnh

Isuzu NK490L4 thùng lửng.

Isuzu NK490L4 thùng lửng1.

VM NK490L4 thùng lửng

 Isuzu NK490LL9 tải lắp cẩu.

 Isuzu NK490LL9 tải lắp cẩu1.

VM NK490LL9 tải lắp cẩu

NK490SL9 thùng kín.

NK490SL9 thùng kín1.

NK490SL9 thùng kín2.

VM NK490SL9 thùng kín

NK490SL9 thùng lửng.

NK490SL9 thùng lửng1.

VM NK490SL9 thùng lửng

 NK550SL4 chở xe máy1.

 NK550SL4 chở xe máy.

 NK550SL4 chở xe máy2.

VM NK550SL4 chở xe máy

Isuzu NK550SL4 thùng chở pallet.

Isuzu NK550SL4 thùng chở pallet1.

Isuzu NK550SL4 thùng chở pallet2.

VM NK550SL4 thùng chở pallet

Một số trang bị nội thất của Isuzu NK Series1.

Một số trang bị nội thất của Isuzu NK Series2.

Một số trang bị nội thất của Isuzu NK Series3.

Một số trang bị nội thất của Isuzu NK Series4.

Một số trang bị nội thất của Isuzu NK Series5.

Một số trang bị nội thất của Isuzu NK Series6.

Một số trang bị nội thất của Isuzu NK Series.

Một số trang bị nội thất của xe tải VM NK Series

Giá xe tải VM-M Series tháng 3/2024

Giá xe tải Isuzu VM M Series .

Giá xe tải VM M Series: Từ 653 triệu đồng

Xe tải VM-M750SL có kiểu dáng mới nhất và được trang bị động cơ mới nhất của Isuzu - 4KH1CN5MD, máy 2.9L, đi kèm đó là hộp số MSB-5SM, 05 số tiến, 01 số lùi cùng tỷ số truyền đạt tới 5.875, cho khả năng leo dốc mạnh mẽ ngay cả khi đạt tải trọng tối đa.

Xe được chú trọng đầu tư đầy đủ tiện ích như màn hình 10 inch có độ phân giải cao, tích hợp camera lùi; kính chỉnh điện, khóa điện, trợ lực lái, điều hòa hai chiều, ổ cắm usb, sạc điện điện thoại… mang đến cảm giác an toàn, thoải mái nhất cho người dùng.

Xe tải VM-M750SL thuộc phân khúc xe tải nhẹ có tải trọng 3.49 tấn, thùng dài 6.2m, rộng 2.12m, cao 1.89m, đang rất được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi tại các công ty vận tải, doanh nghiệp sản xuất hoặc cá nhân kinh doanh vận chuyển. Xe có thể vận hành tốt trên mọi cung đường từ bằng phẳng cho đến quanh co, từ đồng bằng cho đến đồi núi và trong đô thị.

Giá xe tải VM-M Series mới nhất như sau:

  • Xe tải VM-M750SL satxi: 653 triệu đồng
  • Xe tải VM-M750SL thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.210 x 2.120 x 1.890: 720 triệu đồng
  • Xe tải VM-M750SL thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.210x2.120x1.890: 724 triệu đồng

Ngoại thất Isuzu VM M750SL thùng mui bạt1.

Ngoại thất Isuzu VM M750SL thùng mui bạ.

Ngoại thất VM M750SL thùng mui bạt

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM M750 - M880.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM M750 - M880 số1.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM M750 - M880 số2.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM M750 - M880 số3.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM M750 - M880 số4

Một số trang bị nội thất xe tải VM M750 - M880

Giá xe tải VM FN Series tháng 3/2024

Giá xe tải Isuzu VM FN Series.

Giá xe tải VM FN Series: Từ 791 triệu đồng

Trong những năm qua, xe tải VM-FN129 luôn nằm trong Top những chiếc xe 8 tấn đáng mua nhất khi vừa có tải trọng cao lại đảm bảo tổng tải dưới 13 tấn giúp khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí lưu hành xe như phí cầu đường, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm, mà lại chở được nhiều hơn, đầu tư hiệu quả hơn.

Xe sở hữu khối động cơ nhập khẩu nguyên chiếc Isuzu 4HK1-TCG40 mạnh  mẽ với dung tích xi lanh 5.193cc, công suất 139kw cùng với hộp số Isuzu 6 cấp. Xe tải VM-FN129 cung cấp cho khách hàng nhiều sự lựa chọn khác nhau với nhiều kiểu loại thùng khác nhau có kích thước dài từ 6.2m đến 7.4m.

Giá xe tải VM-FN129 mới nhất như sau:

  • Xe tải VM – FN129M4 satxi: 791 triệu đồng
  • Xe tải VM-FN129M4/VPM-TMB thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.200 x 2.200 x 2.050: 862 triệu đồng
  • Xe tải VM-FN129M4-TK thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.100 x 2.200 x 2.050: 867 triệu đồng
  • Xe tải VM – FN129L4 satxi: 796 triệu đồng
  • Xe tải VM-FN129L4/VPM-TMB thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.950 x 2.200 x 2.050: 870 triệu đồng
  • Xe tải VM-FN129L4-TTK thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.950 x 2.220 x 2.050: 875 triệu đồng
  • Xe tải VM-FN129L4/VPM-TLC; xe tải lắp cẩu; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.500 x 2.070 x 550: 1.285 triệu đồng
  • Xe tải VM – FN129LL4 satxi: 801 triệu đồng
  • Xe tải VM-FN129LL4-TTL; thùng lửng; thùng dài x rộng x cao (mm): 7.400 x 2.220 x 580: 870 triệu đồng
  • Xe tải VM-FN129LL4/VPM-TTK thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 7.400 x 2.220 x 2.050: 885 triệu đồng

Ngoại thất Isuzu VM FN129L4 tải lắp cẩu.

Ngoại thất Isuzu VM FN129L4 tải lắp cẩu1.

Ngoại thất Isuzu VM FN129L4 tải lắp cẩu2.

Ngoại thất VM FN129L4 tải lắp cẩu

Hệ thống khung gầm Isuzu VM FN129L4 tải lắp cẩu.

Hệ thống khung gầm VM FN129L4 tải lắp cẩu

Ngoại thất Isuzu VM FN129L4 thùng mui bạt.

Ngoại thất VM FN129L4 thùng mui bạt

Ngoại thất Isuzu VM FN129M4 thùng kín.

Ngoại thất VM FN129M4 thùng kín

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM FG.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM FG1.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM FG2.

Một số trang bị nội thất xe tải VM FG

Giá xe tải VM GINGA Series tháng 3/2024

Giá xe tải Isuzu VM GINGA Series.

Giá xe tải VM GINGA Series: Từ 2,120 tỷ đồng

Xe tải VM góp mặt trong phân khúc xe tải nặng với dải sản phẩm GINGA có tải trọng 17.99 tấn, tổng tải 30 tấn; được đánh giá đáng đồng tiền bát gạo đến từng chi tiết để đảm bảo cho mỗi chuyến hàng chạy đường trường luôn được đi đến nơi về đến chốn và đúng thời gian giao hàng, đồng thời cung cấp cho các lái xe không gian nội thất cabin như một khách sạn mini di động khi chạy hàng liên tục nhiều ngày.

Xe sử dụng động cơ Isuzu 6UZ1-TCB51; 6 máy; dung tích xy lanh 9.839cc, công suất 275kw; turbo tăng áp và đi cùng đó là hộp số 2 tầng 8 số thương hiệu ZF hàng đầu thế giới. Xe có trang bị hệ thống phanh khí nén, phanh ABS.

Giá xe tải VM GINGA Series mới nhất như sau:

  • Xe tải VM - GINGA370 satxi: 2.120 triệu đồng
  • Xe tải VM - GINGA370-TMB; thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 9870 x 2350 x 2150: 2.293 triệu đồng
  • Xe tải VM - GINGA370-TTK; thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 9700 x 2350 x 2340: 2.324 triệu đồng

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 370 thùng đông lạnh1.

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 370 thùng đông lạnh2.

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 370 thùng đông lạnh.

Ngoại thất VM GINGA 370 thùng đông lạnh

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 370 sát xi1.

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 370 sát xi.

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 370 sát xi2.

Ngoại thất VM GINGA 370 sát xi

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 460 đầu kéo.

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 460 đầu kéo1.

Ngoại thất Isuzu VM GINGA 460 đầu kéo2.

Ngoại thất VM GINGA 460 đầu kéo

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM GINGA1.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM GINGA2.

Một số trang bị nội thất xe tải Isuzu VM GINGA.

Một số trang bị nội thất xe tải VM GINGA

Chi tiết giá bán các dòng xe tải VM hiện nay

Số loại

Dài lòng thùng

Ký hiệu thiết kế Loại thùng Kích thước thùng (mm) Tải trọng (kg) Giá bán lẻ (triệu đồng)
Xe có thùng Satxi
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 4.4 m
NK490L4  4m4 NK490L4/VPM-TMB2 Mui bạt 4400 x 1820 x1900     1900 511 466
NK490L4/VPM-TMB     Mui bạt    4400 x 1820 x 1900   2250 511 466
NK490L4/TK-TKĐM     Thùng kín  4370 x 1820 x 1870   2200 511   466
NK490L4/VPM-TTL     Thùng lửng 4400 x 1820 x 500       2400         508    466
NK490L4/VPM-TTK     Thùng kín   4400 x 1820 x 1870   1900 511 466
NK490L4/VPM-TTK2     Thùng kín (Cont)   4420 x 1850 x 1900   1990   519          466
NK490L4/VPM-MBBN     MB-Bửng nâng dùng 04 ty xi lanh thủy lực 4400 x 1820 x 1900 1900 539   466
NK490L4/VPM-TDL   Đông lạnh     4220 x 1820 x 1890 1990      Theo thời điểm 466
NK490L4 -QUYEN Đông lạnh     4220 x 1820 x 1890 1990 Theo thời điểm 466
NK490L9 4m4 NK490L9-TKBN     TK-Bửng nâng 4.300 x 2.000 x 1.900 1850  554 470
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 5.2 m
NK490LL9 5m2 NK490LL9-TLC     Tải lắp cẩu 4500 x 2000 x 520  1400 862 500
NK490LL9-TMB Mui bạt 5.200 x 2.000 x 1.900 1900 551 495
NK490LL9-TMB/VPM-TTK Thùng kín  5.200 x 2.000 x 2.000 1900 551 495
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 6.2 m
NK490SL4 6m2 NK490SL4/VPM-TMB Mui bạt 6.200 x 1.820 x 1.900 1490 602 539
NK490SL4-MB Mui bạt 6.200 x 1.820 x 1.870 1900 602 539
NK490SL4-TK Thùng kín 6.200 x 1.820 x 520 1750  604 539
NK490SL4/TL-TKÐM Thùng lửng 6.200 x 1.820 x 1.900 1800  596 539
NK490SL9 6m2 NK490SL9/VPM-MBBN MB- Bửng nâng 6.200 x 2.000 x 520 1450  640 549
NK490SL9/VPM-TTK Thùng kín 6.200 x 2.000 x 1.900 1650 604 539
NK490SL9/VPM-TMB Mui bạt 6.220 x 2.000 x 1.870 1700  602 539
NK490SL9/VPM-TTL Thùng lửng 6.160 x 2.000 x 1.900 1700 596 539
NK490SSL 6m2 NK490SSL-TKBN TK-Bửng nâng 6.100 x 2.000 x 1.900 1490  645 549
VM NK Series - Tổng tải 5.550 kg - Thùng dài 4.4 m và 6.2 m
NK550L4 4m4 NK550L4/VPM-PALLET Pallet 4.400 x 1.820 x 2.360 2350 536 466
NK550SL4 6m2 NK550SL4/VPM-PALLET Pallet 6.200 x 1.820 x 2.360 1800 614 539
NK550SL4/VPM-CXM Chở xe máy 6.200 x 1.880 x 2.500 1800  678 539
VM NK Series - Tổng tải 6.500 kg - Thùng dài 4.4 m và 5.2 m
NK650L4 4m4 NK650L4/TK-TKÐM Thùng kín 4.370 x 1.820 x 1.870 3490   521 476
NK650L4/VPM-TMB Mui bạt 4.370 x 1.820 x 1.8780 3490 521 476
NK650L4-TTL Thùng lửng 4.400 x 1.800 x 500 3490 517 476
NK650SL9 5m2 NK650SL9-MB Mui bạt 5.200 x 2.000 x 1.880 3490 551 495
NK650SL9-TK Thùng kín 5.200 x 2.000 x 1.880 3490  551 495
VM M Series - Tổng tải 7.500 kg - Thùng dài 6.2 m
M750SL 6m2 M750SL-MB Mui bạt 6.210 x 2.120 x 1.890 3490  720 653
M750SL M750SL-MB/VPM-TTK Thùng kín 6.210 x 2.120 x 1.890 3490 724 653
VM M Series - Tổng tải 8.800 kg - Thùng dài 5.5 m - Chuyên dùng cho trường lái xe
M880SL-XTL 5m5 M880-SL-XTL Mui bạt 5500 x 2100 x 1800/890 5050 755 670
VM FG120 Series - Tổng tải 11.000 kg - Thùng dài 7.1 m
FG120L4 6m95 FG120L4-TMB Mui bạt 6.950 x 2.200 x 2.050 5700 831 755
FG120L4 FG120L4-TMB/VPM-TTK Thùng kín 7.050 x 2.200 x 2.050 5500 836 755
VM FN129 Series - Tổng tải 12.990 kg - Thùng dài 8.2 & 8.4 m
FN129M4 6m2 FN129M4/VPM-TMB Mui bạt 6.200 x 2.200 x 2.050 8400 862 791
FN129M4/VPM-TTK Thùng kín 6.100 x 2.200 x 2.050 8200 867 791
FN129L4 7m FN129L4/VPM-TMB Mui bạt 6.950 x 2.200 x 2.050 8200 870 796
FN129L4 (Thùng kín) Thùng kín 6.950 x 2.200 x 2.050 8100 875 796
FN129L4/VPM-TLC Tải lắp cẩu 6.500 x 2.070 x 550 6950 1.285 796
FN129LL4 7m4 FN129LL4-TTL Thùng lửng 7.400 x 2.220 x 580 8000 870 801
FN129LL4-TTL/VPM-TTK Thùng kín 7.400 x 2.220 x 2.050 7700 885 801
VM GINGA Series - Tổng tải 30.000 kg - Thùng dài 10 m
GINGA 370 9m7 GINGA 370-TMB Mui bạt 9.870 x 2.350 x 2.150 17990 2.293 2.120
GINGA 370-TTK Thùng kín 9.700 x 2.350 x 2.340 17400 2.324 2.120
GINGA 370-TĐL (VM) Đông lạnh 9.150 x 2.340 x 2.340 16200 Theo thời điểm 2.120
GINGA 370 - QUYEN Đông lạnh 9.050 x 2.320 x 2.340 16000 Theo thời điểm  2.120

Tổng kết

Những chiếc xe tải VM đang phân phối tại thị trường Việt Nam đều được đánh giá cao về cả thẩm mỹ lẫn tính thực dụng. Giá xe tải VM cũng rất cạnh tranh nhờ được lắp ráp trong nước. Với sự đa dạng về biến thể, các loại thùng, khoảng giá, xe tải VM phù hợp với cả nhu cầu kinh doanh vận tải của cả gia đình và doanh nghiệp lớn, nhỏ.

Ảnh: VM Motors

Nguồn: Thanh Niên Việt
Đánh giá
0/5 (0 vote)
Đánh giá của bạn
loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading