Bảng giá xe tải VM kèm ưu đãi mới nhất tháng 3/2024
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Xe tải VM có đa dạng lựa chọn về phiên bản, tải trọng, kích thước, khoảng giá... đáp ứng tốt nhiều nhu cầu vận tải khác nhau
Xe tải VM hay còn được biết đến với tên gọi khác là xe tải Isuzu Vĩnh Phát, do Nhà máy VM Motors nhập khẩu toàn bộ linh kiện Isuzu và gia công, lắp ráp trong nước. Nhờ đó, những chiếc xe tải VM không chỉ đảm bảo chất lượng ổn định, bền bỉ, mà còn có giá thành rất hợp lý, đầy tính cạnh tranh.
Tại Việt Nam theo quy định về sở hữu nhãn hiệu hàng hóa, đã có thương hiệu Isuzu đăng ký từ trước nên VM Motors không sử dụng nhãn hiệu này. Song, những chiếc xe tải VM hay Vĩnh Phát Motors đều đảm bảo chất lượng động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu đúng tiêu chuẩn Isuzu.
Chuỗi sản phẩm xe tải VM hiện nay rất phong phú, đa dạng, từ thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín đến thùng đông lạnh, đáp ứng tốt mọi nhu cầu kinh doanh vận tải của khách hàng. Mọi chiếc xe tải VM đều được bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km, đi kèm dịch vụ hậu mãi hấp dẫn.
Dưới đây là thông tin tổng quát nhất về bảng giá xe tải VM tại Việt Nam hiện nay:
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe tải VM NK Series tháng 3/2024
Giá xe tải VM NK Series tháng 3/2024: Từ 466 triệu đồng
Xe tải VM-NK490 tải trọng 1.9 tấn – 2.4 tấn; thùng dài 4.4m
Xe tải VM-NK490 được đánh giá là phù hợp với các hộ gia đình kinh doanh hoặc công ty vừa và nhỏ chạy trên những tuyến đường các tỉnh lân cận vào trong nội đô mà không bị cấm tải khi đáp ứng tốt yêu cầu của quy định pháp luật về xe tải chở hàng tham gia giao thông vào nội đô các tỉnh thành cần phải có tải trọng dưới 2.5 tấn.
Xe sử dụng động cơ Isuzu 2.8L nhập khẩu nguyên chiếc, công suất 98PS, có Turbo tăng áp. Đi cùng với đó là hộp số sàn Isuzu 5 cấp, và 6 lốp đồng lốp, kích cỡ lốp trước/lốp sau đều là 7.00 – 15.
Các trang bị cơ bản trên chiếc xe tải VM - NK490 ở mức đủ dùng với trợ lực lái, máy lạnh hai chiều; kính chỉnh điện; hệ thống âm thanh giải trí Radio AM – FM. Dòng xe tải VM-NK490 tải trọng 1.9 tấn – 2.4 tấn có đầy đủ kiểu dáng như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng mui bạt bửng nâng, thùng kín bửng nâng, đông lạnh ...
Giá xe tải VM-NK490 mới nhất như sau:
- Xe tải VM-NK490 Satxi: 466 triệu đồngXe tải VM-NK490 thùng lửng; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 500: 508 triệu đồng
- Xe tải VM-NK490 thùng bạt; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 1.900: 511 triệu đồng
- Xe tải VM-NK490 thùng kín; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 1.870 : 511 triệu đồng
- Xe tải VM-NK490 thùng mui bạt bửng nâng; dài x rộng x cao (mm): 4.400 x 1.820 x 1.900: 539 triệu đồng
- Xe tải VM – NK490 thùng kín bửng nâng; dài x rộng x cao (mm): 4300 x 2000 x 1900: 554 triệu đồng
Xe tải VM-NK650 tải trọng 3.49 tấn; thùng dài 4.4m – 5.2m
Để có thể chở được nhiều hàng hóa hơn, tối ưu hiệu quả đầu tư sử dụng xe, cái gì cũng chở được và chở cái gì cũng kiếm được tiền, đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách hàng, thì phiên bản xe tải VM – NK650 là sự lựa chọn tối ưu với hai kích thước thùng dài 4.4m hoặc 5.2m, tải trọng 3.49 lớn hơn, khả năng chở hàng khỏe hơn với lốp 7.00-16 to hơn, cầu nhíp lớn hơn, trục cơ sở dài hơn trong khi vẫn sử dụng động cơ và cabin của xe tải NK490.
Giá xe tải VM-NK650 mới nhất như sau:
- Xe tải VM – NK650 satxi: 476 triệu đồng
- Xe tải VM-NK650L4 thùng lửng; dài x rộng x cao (mm):4.400 x 1.800 x 500: 517 triệu đồng
- Xe tải VM-NK650L4 thùng mui bạt; dài x rộng x cao (mm): 4.370 x 1.820 x 1.880: 521 triệu đồng
- Xe tải VM-NK650L4 thùng kín; dài x rộng x cao(mm): 4.370 x 1.820 x 1.870: 521 triệu đồng
- Xe tải VM-NK650SL9 thùng mui bạt; dài x rộng x cao(mm): 5.200 x 2.000 x 1.880: 551 triệu đồng
- Xe tải VM-NK650SL9 thùng kín; dài x rộng x cao(mm): 5.200 x 2.000 x 1.880: 551 triệu đồng
Xe tải VM-NK490SL9 tải trọng 1.9 tấn; thùng dài 6.2m
Nếu bạn cần chở những loại hàng nhẹ, công kềnh chiếm nhiều diện tích như mút xốp hoặc những mặt hàng định hình quy cách như sắt thép, ống nước hoặc cần chở hàng điện tử gia dụng máy giặt, tủ lạnh, thì đây chính là mẫu xe lý tưởng bạn không thể không tìm hiểu thêm trước khi ra quyết định.
Giá xe tải VM-NK490SL9 mới nhất như sau:
- Xe tải VM-NK490SL9 thùng lửng; dài x rộng x cao (mm): 6.200 x 2.000 x 520: 596 triệu đồng
- Xe tải VM-NK490SL9 thùng mui bạt; dài x rộng x cao(mm): 6.200 x 2.000 x 1.900: 602 triệu đồng
- Xe tải VM-NK490SL9 thùng kín, dài x rộng x cao (mm): 6.200 x 2.000 x 1.870: 604 triệu đồng
Ngoài ra, NK Series còn có nhiều kiểu loại xe khác như xe thùng kín bửng nâng, xe chở xe máy, xe chở pallet, xe đông lạnh. Dưới đây là một số hình ảnh chi tiết về xe tải VM NK Series:
VM NK470L4 - NK490L4 thùng kín
VM NK470L4 - NK490L4 thùng mui bạt
VM NK490L4 thùng container
VM NK490L4 thùng đông lạnh
VM NK490L4 thùng lửng
VM NK490LL9 tải lắp cẩu
VM NK490SL9 thùng kín
VM NK490SL9 thùng lửng
VM NK550SL4 chở xe máy
VM NK550SL4 thùng chở pallet
Một số trang bị nội thất của xe tải VM NK Series
Giá xe tải VM-M Series tháng 3/2024
Giá xe tải VM M Series: Từ 653 triệu đồng
Xe tải VM-M750SL có kiểu dáng mới nhất và được trang bị động cơ mới nhất của Isuzu - 4KH1CN5MD, máy 2.9L, đi kèm đó là hộp số MSB-5SM, 05 số tiến, 01 số lùi cùng tỷ số truyền đạt tới 5.875, cho khả năng leo dốc mạnh mẽ ngay cả khi đạt tải trọng tối đa.
Xe được chú trọng đầu tư đầy đủ tiện ích như màn hình 10 inch có độ phân giải cao, tích hợp camera lùi; kính chỉnh điện, khóa điện, trợ lực lái, điều hòa hai chiều, ổ cắm usb, sạc điện điện thoại… mang đến cảm giác an toàn, thoải mái nhất cho người dùng.
Xe tải VM-M750SL thuộc phân khúc xe tải nhẹ có tải trọng 3.49 tấn, thùng dài 6.2m, rộng 2.12m, cao 1.89m, đang rất được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi tại các công ty vận tải, doanh nghiệp sản xuất hoặc cá nhân kinh doanh vận chuyển. Xe có thể vận hành tốt trên mọi cung đường từ bằng phẳng cho đến quanh co, từ đồng bằng cho đến đồi núi và trong đô thị.
Giá xe tải VM-M Series mới nhất như sau:
- Xe tải VM-M750SL satxi: 653 triệu đồng
- Xe tải VM-M750SL thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.210 x 2.120 x 1.890: 720 triệu đồng
- Xe tải VM-M750SL thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.210x2.120x1.890: 724 triệu đồng
Ngoại thất VM M750SL thùng mui bạt
Một số trang bị nội thất xe tải VM M750 - M880
Giá xe tải VM FN Series tháng 3/2024
Giá xe tải VM FN Series: Từ 791 triệu đồng
Trong những năm qua, xe tải VM-FN129 luôn nằm trong Top những chiếc xe 8 tấn đáng mua nhất khi vừa có tải trọng cao lại đảm bảo tổng tải dưới 13 tấn giúp khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí lưu hành xe như phí cầu đường, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm, mà lại chở được nhiều hơn, đầu tư hiệu quả hơn.
Xe sở hữu khối động cơ nhập khẩu nguyên chiếc Isuzu 4HK1-TCG40 mạnh mẽ với dung tích xi lanh 5.193cc, công suất 139kw cùng với hộp số Isuzu 6 cấp. Xe tải VM-FN129 cung cấp cho khách hàng nhiều sự lựa chọn khác nhau với nhiều kiểu loại thùng khác nhau có kích thước dài từ 6.2m đến 7.4m.
Giá xe tải VM-FN129 mới nhất như sau:
- Xe tải VM – FN129M4 satxi: 791 triệu đồng
- Xe tải VM-FN129M4/VPM-TMB thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.200 x 2.200 x 2.050: 862 triệu đồng
- Xe tải VM-FN129M4-TK thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.100 x 2.200 x 2.050: 867 triệu đồng
- Xe tải VM – FN129L4 satxi: 796 triệu đồng
- Xe tải VM-FN129L4/VPM-TMB thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.950 x 2.200 x 2.050: 870 triệu đồng
- Xe tải VM-FN129L4-TTK thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.950 x 2.220 x 2.050: 875 triệu đồng
- Xe tải VM-FN129L4/VPM-TLC; xe tải lắp cẩu; thùng dài x rộng x cao (mm): 6.500 x 2.070 x 550: 1.285 triệu đồng
- Xe tải VM – FN129LL4 satxi: 801 triệu đồng
- Xe tải VM-FN129LL4-TTL; thùng lửng; thùng dài x rộng x cao (mm): 7.400 x 2.220 x 580: 870 triệu đồng
- Xe tải VM-FN129LL4/VPM-TTK thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 7.400 x 2.220 x 2.050: 885 triệu đồng
Ngoại thất VM FN129L4 tải lắp cẩu
Hệ thống khung gầm VM FN129L4 tải lắp cẩu
Ngoại thất VM FN129L4 thùng mui bạt
Ngoại thất VM FN129M4 thùng kín
Một số trang bị nội thất xe tải VM FG
Giá xe tải VM GINGA Series tháng 3/2024
Giá xe tải VM GINGA Series: Từ 2,120 tỷ đồng
Xe tải VM góp mặt trong phân khúc xe tải nặng với dải sản phẩm GINGA có tải trọng 17.99 tấn, tổng tải 30 tấn; được đánh giá đáng đồng tiền bát gạo đến từng chi tiết để đảm bảo cho mỗi chuyến hàng chạy đường trường luôn được đi đến nơi về đến chốn và đúng thời gian giao hàng, đồng thời cung cấp cho các lái xe không gian nội thất cabin như một khách sạn mini di động khi chạy hàng liên tục nhiều ngày.
Xe sử dụng động cơ Isuzu 6UZ1-TCB51; 6 máy; dung tích xy lanh 9.839cc, công suất 275kw; turbo tăng áp và đi cùng đó là hộp số 2 tầng 8 số thương hiệu ZF hàng đầu thế giới. Xe có trang bị hệ thống phanh khí nén, phanh ABS.
Giá xe tải VM GINGA Series mới nhất như sau:
- Xe tải VM - GINGA370 satxi: 2.120 triệu đồng
- Xe tải VM - GINGA370-TMB; thùng mui bạt; thùng dài x rộng x cao (mm): 9870 x 2350 x 2150: 2.293 triệu đồng
- Xe tải VM - GINGA370-TTK; thùng kín; thùng dài x rộng x cao (mm): 9700 x 2350 x 2340: 2.324 triệu đồng
Ngoại thất VM GINGA 370 thùng đông lạnh
Ngoại thất VM GINGA 370 sát xi
Ngoại thất VM GINGA 460 đầu kéo
Một số trang bị nội thất xe tải VM GINGA
Chi tiết giá bán các dòng xe tải VM hiện nay
Số loại |
Dài lòng thùng |
Ký hiệu thiết kế | Loại thùng | Kích thước thùng (mm) | Tải trọng (kg) | Giá bán lẻ (triệu đồng) | |
Xe có thùng | Satxi | ||||||
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 4.4 m | |||||||
NK490L4 | 4m4 | NK490L4/VPM-TMB2 | Mui bạt | 4400 x 1820 x1900 | 1900 | 511 | 466 |
NK490L4/VPM-TMB | Mui bạt | 4400 x 1820 x 1900 | 2250 | 511 | 466 | ||
NK490L4/TK-TKĐM | Thùng kín | 4370 x 1820 x 1870 | 2200 | 511 | 466 | ||
NK490L4/VPM-TTL | Thùng lửng | 4400 x 1820 x 500 | 2400 | 508 | 466 | ||
NK490L4/VPM-TTK | Thùng kín | 4400 x 1820 x 1870 | 1900 | 511 | 466 | ||
NK490L4/VPM-TTK2 | Thùng kín (Cont) | 4420 x 1850 x 1900 | 1990 | 519 | 466 | ||
NK490L4/VPM-MBBN | MB-Bửng nâng dùng 04 ty xi lanh thủy lực | 4400 x 1820 x 1900 | 1900 | 539 | 466 | ||
NK490L4/VPM-TDL | Đông lạnh | 4220 x 1820 x 1890 | 1990 | Theo thời điểm | 466 | ||
NK490L4 -QUYEN | Đông lạnh | 4220 x 1820 x 1890 | 1990 | Theo thời điểm | 466 | ||
NK490L9 | 4m4 | NK490L9-TKBN | TK-Bửng nâng | 4.300 x 2.000 x 1.900 | 1850 | 554 | 470 |
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 5.2 m | |||||||
NK490LL9 | 5m2 | NK490LL9-TLC | Tải lắp cẩu | 4500 x 2000 x 520 | 1400 | 862 | 500 |
NK490LL9-TMB | Mui bạt | 5.200 x 2.000 x 1.900 | 1900 | 551 | 495 | ||
NK490LL9-TMB/VPM-TTK | Thùng kín | 5.200 x 2.000 x 2.000 | 1900 | 551 | 495 | ||
VM NK Series - Tổng tải 4.990 kg - Thùng dài 6.2 m | |||||||
NK490SL4 | 6m2 | NK490SL4/VPM-TMB | Mui bạt | 6.200 x 1.820 x 1.900 | 1490 | 602 | 539 |
NK490SL4-MB | Mui bạt | 6.200 x 1.820 x 1.870 | 1900 | 602 | 539 | ||
NK490SL4-TK | Thùng kín | 6.200 x 1.820 x 520 | 1750 | 604 | 539 | ||
NK490SL4/TL-TKÐM | Thùng lửng | 6.200 x 1.820 x 1.900 | 1800 | 596 | 539 | ||
NK490SL9 | 6m2 | NK490SL9/VPM-MBBN | MB- Bửng nâng | 6.200 x 2.000 x 520 | 1450 | 640 | 549 |
NK490SL9/VPM-TTK | Thùng kín | 6.200 x 2.000 x 1.900 | 1650 | 604 | 539 | ||
NK490SL9/VPM-TMB | Mui bạt | 6.220 x 2.000 x 1.870 | 1700 | 602 | 539 | ||
NK490SL9/VPM-TTL | Thùng lửng | 6.160 x 2.000 x 1.900 | 1700 | 596 | 539 | ||
NK490SSL | 6m2 | NK490SSL-TKBN | TK-Bửng nâng | 6.100 x 2.000 x 1.900 | 1490 | 645 | 549 |
VM NK Series - Tổng tải 5.550 kg - Thùng dài 4.4 m và 6.2 m | |||||||
NK550L4 | 4m4 | NK550L4/VPM-PALLET | Pallet | 4.400 x 1.820 x 2.360 | 2350 | 536 | 466 |
NK550SL4 | 6m2 | NK550SL4/VPM-PALLET | Pallet | 6.200 x 1.820 x 2.360 | 1800 | 614 | 539 |
NK550SL4/VPM-CXM | Chở xe máy | 6.200 x 1.880 x 2.500 | 1800 | 678 | 539 | ||
VM NK Series - Tổng tải 6.500 kg - Thùng dài 4.4 m và 5.2 m | |||||||
NK650L4 | 4m4 | NK650L4/TK-TKÐM | Thùng kín | 4.370 x 1.820 x 1.870 | 3490 | 521 | 476 |
NK650L4/VPM-TMB | Mui bạt | 4.370 x 1.820 x 1.8780 | 3490 | 521 | 476 | ||
NK650L4-TTL | Thùng lửng | 4.400 x 1.800 x 500 | 3490 | 517 | 476 | ||
NK650SL9 | 5m2 | NK650SL9-MB | Mui bạt | 5.200 x 2.000 x 1.880 | 3490 | 551 | 495 |
NK650SL9-TK | Thùng kín | 5.200 x 2.000 x 1.880 | 3490 | 551 | 495 | ||
VM M Series - Tổng tải 7.500 kg - Thùng dài 6.2 m | |||||||
M750SL | 6m2 | M750SL-MB | Mui bạt | 6.210 x 2.120 x 1.890 | 3490 | 720 | 653 |
M750SL | M750SL-MB/VPM-TTK | Thùng kín | 6.210 x 2.120 x 1.890 | 3490 | 724 | 653 | |
VM M Series - Tổng tải 8.800 kg - Thùng dài 5.5 m - Chuyên dùng cho trường lái xe | |||||||
M880SL-XTL | 5m5 | M880-SL-XTL | Mui bạt | 5500 x 2100 x 1800/890 | 5050 | 755 | 670 |
VM FG120 Series - Tổng tải 11.000 kg - Thùng dài 7.1 m | |||||||
FG120L4 | 6m95 | FG120L4-TMB | Mui bạt | 6.950 x 2.200 x 2.050 | 5700 | 831 | 755 |
FG120L4 | FG120L4-TMB/VPM-TTK | Thùng kín | 7.050 x 2.200 x 2.050 | 5500 | 836 | 755 | |
VM FN129 Series - Tổng tải 12.990 kg - Thùng dài 8.2 & 8.4 m | |||||||
FN129M4 | 6m2 | FN129M4/VPM-TMB | Mui bạt | 6.200 x 2.200 x 2.050 | 8400 | 862 | 791 |
FN129M4/VPM-TTK | Thùng kín | 6.100 x 2.200 x 2.050 | 8200 | 867 | 791 | ||
FN129L4 | 7m | FN129L4/VPM-TMB | Mui bạt | 6.950 x 2.200 x 2.050 | 8200 | 870 | 796 |
FN129L4 (Thùng kín) | Thùng kín | 6.950 x 2.200 x 2.050 | 8100 | 875 | 796 | ||
FN129L4/VPM-TLC | Tải lắp cẩu | 6.500 x 2.070 x 550 | 6950 | 1.285 | 796 | ||
FN129LL4 | 7m4 | FN129LL4-TTL | Thùng lửng | 7.400 x 2.220 x 580 | 8000 | 870 | 801 |
FN129LL4-TTL/VPM-TTK | Thùng kín | 7.400 x 2.220 x 2.050 | 7700 | 885 | 801 | ||
VM GINGA Series - Tổng tải 30.000 kg - Thùng dài 10 m | |||||||
GINGA 370 | 9m7 | GINGA 370-TMB | Mui bạt | 9.870 x 2.350 x 2.150 | 17990 | 2.293 | 2.120 |
GINGA 370-TTK | Thùng kín | 9.700 x 2.350 x 2.340 | 17400 | 2.324 | 2.120 | ||
GINGA 370-TĐL (VM) | Đông lạnh | 9.150 x 2.340 x 2.340 | 16200 | Theo thời điểm | 2.120 | ||
GINGA 370 - QUYEN | Đông lạnh | 9.050 x 2.320 x 2.340 | 16000 | Theo thời điểm | 2.120 |
Tổng kết
Những chiếc xe tải VM đang phân phối tại thị trường Việt Nam đều được đánh giá cao về cả thẩm mỹ lẫn tính thực dụng. Giá xe tải VM cũng rất cạnh tranh nhờ được lắp ráp trong nước. Với sự đa dạng về biến thể, các loại thùng, khoảng giá, xe tải VM phù hợp với cả nhu cầu kinh doanh vận tải của cả gia đình và doanh nghiệp lớn, nhỏ.
Ảnh: VM Motors
Các tin khác
Xe đang bán VM
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- Skoda
- Haval
- Wuling
- Lynk & Co