Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 ở Việt Nam là bao nhiêu?
Hyundai Grand i10 là mẫu xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam với cả biến thể sedan và hatchback. Sang năm 2018, Hyundai Grand i10 có giá lăn bánh là bao nhiêu?
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Hyundai Grand i10 là "ông vua" doanh số tại Việt Nam
Hyundai Grand i10 là mẫu xe lắp ráp trong nước được Hyundai Thành Công áp dụng mức giá bán lẻ giảm cao nhất đến 40 triệu đồng từ tháng 11/2017. Đến năm 2018, mẫu xe hạng A này vẫn chưa thay đổi giá thêm bất cứ lần nào cụ thể như sau:
Mẫu xe | Giá xe tháng 1/2018 (triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 315 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 355 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 380 |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L | 330 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 370 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 395 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 350 |
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 390 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 415 |
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2018 niêm yết
Tuy nhiên, khi muốn xe có thể lăn bánh, người tiêu dùng sẽ phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2018 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 315.000.000 | 315.000.000 | 315.000.000 |
Phí trước bạ | 37.800.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.725.000 | 4.725.000 | 4.725.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 379.805.400 | 364.505.700 | 354.505.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 MT - 1.0L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 355.000.000 | 355.000.000 | 355.000.000 |
Phí trước bạ | 70.6800.000 | 58.900.000 | 58.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 690.795.700 | 670.015.700 | 660.015.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 AT - 1.0L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.700.000 | 5.700.000 | 5.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 453.580.700 | 436.980.700 | 426.980.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 330.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 |
Phí trước bạ | 39.600.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.950.000 | 4.950.000 | 4.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 398.830.700 | 381.230.700 | 371.230.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 MT - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 370.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 |
Phí trước bạ | 44.400.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.550.000 | 5.550.000 | 5.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 442.230.700 | 425.830.700 | 415.830.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 AT - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 395.000.000 | 395.000.000 | 395.000.000 |
Phí trước bạ | 47.400.000 | 39.500.000 | 39.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.925.000 | 5.925.000 | 5.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 470.605.700 | 453.705.700 | 443.705.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 350.000.000 | 350.000.000 | 350.000.000 |
Phí trước bạ | 39.600.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.950.000 | 4.950.000 | 4.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 398.830.700 | 381.230.700 | 371.230.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 390.000.000 | 390.000.000 | 390.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.850.000 | 5.850.000 | 5.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 464.930.700 | 448.130.700 | 438.130.700 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 415.000.000 | 415.000.000 | 415.000.000 |
Phí trước bạ | 49.800.000 | 41.500.000 | 41.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.225.000 | 6.225.000 | 6.225.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 493.305.700 | 476.005.700 | 466.005.700 |
Hyundai Grand i10 có 2 tùy chọn động cơ gồm:
• Động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm.
• Động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Tùy từng phiên bản, xe sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Có thể bạn quan tâm:
- Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2017-2018
- Hyundai Grand i10 năm 2018
- So sánh xe Hyundai Grand i10 2017 và Kia Morning 2017: Ô tô 400 triệu nào tốt nhất?
Video đánh giá xe Hyundai Grand i10 2017-2018
Người Việt quan tâm đến mẫu xe nào
-
Hyundai Grand i10 2020 chính thức ra mắt tại Ấn Độ, giá khởi điểm từ 6.950 USD
-
Top 10 xe bán chạy nhất tháng 4 năm 2019: Hyundai Grand i10 và Accent lên 'ngôi'
-
So sánh Hyundai Grand i10 và Hyundai Santro - Đâu là xe cỡ nhỏ giá rẻ cho khách Việt?
-
So sánh Honda Brio và các đối thủ Grand i10, Morning hay Wigo qua các con số
-
Mua xe Hyundai Grand i10 trả góp với lãi suất ưu đãi và thủ tục cực đơn giản