Suzuki Swift GLX và Honda Jazz RS: Bản cao cấp có gì?
Suzuki Swift thế hệ mới vừa ra mắt thị trường Việt Nam với mức giá từ 499-549 triệu đồng và sẽ cạnh tranh ở phân khúc xe hạng B. Vậy bản cao cấp của Suzuki Swift có gì để đấu với Honda Jazz bản cao cấp?
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Vừa qua, Suzuki Swift 2019 đã chính thức được công bố đến người tiêu dùng Việt. Mẫu hatchback hạng B này được cung cấp với 2 phiên bản tại nước ta gồm Suzuki Swift GL có giá 499 triệu đồng và GLX giá 549 triệu đồng. Ở thế hệ mới, Suzuki Swift 2019 có vài điểm thay đổi nhỏ nhưng về tổng thể, mẫu xe này vẫn không mang đến 1 cái nhìn mới mẻ bởi thiết kế vuông vức đặc trưng.
Suzuki Swift GLX và Honda Jazz RS: Bản cao cấp có gì?
Trong khi đó, Honda Jazz lần đầu được mở bán ở Việt Nam từ đầu năm 2018 và là đối thủ sừng sỏ trong phân khúc. Xe được phân phối với 3 phiên bản với mức giá từ 544-624 triệu đồng.
Vậy bản cao cấp của Suzuki Swift GLX với Honda Jazz RS tại Việt Nam có gì nổi bật?
Thông số | Honda Jazz RS 2019 | Suzuki Swift GLX 2019 | |
Giá bán (triệu đồng) | 624 | 549 | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.034 x 1.694 x 1.524 | 3.840 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.530 | 2.450 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.476 | 1.520 |
Sau | 1.465 | 1.525 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 | 4,8 | |
Khoảng sáng gầm xe | 137 | 120 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.090 | 895 - 920 |
Toàn tải | 1.490 | 1.365 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 40 | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 | |
Khi gập ghế sau | 359 | 556 | |
Khi dựng ghế sau | 881 | 242 | |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L SOHC I-VTEC | Xăng1,2 lít, K12M | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | 1.497 | 1.197 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 118 @ 6.600 | 82 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 145 @ 4.600 | 113 @ 4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 7,2 | 6,34 |
Ngoài đô thị | 4,7 | 3,67 | |
Hỗn hợp | 5,6 | 4,65 | |
Hộp số | Tự động vô cấp (CVT) | ||
Dẫn động | 2WD | ||
Khung gầm | |||
Phanh | Trước | Đĩa | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập McPherson | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Giằng xoắn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Mạ crom gắn logo RS | Màu đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Lốp xe | 185/55R16 | ||
Mâm xe | Hợp kim | ||
Đèn pha | LED | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn LED ban ngày | LED | ||
Gạt mưa | Có | 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Tích hợp xi-nhan bóng LED sơn đen thể thao | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Nội thất | |||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đèn trần cabin phía trước | Có | ||
Cổng 12V | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | - | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Nỉ | |
Hàng ghế trước | Ghế lái | Điều chỉnh độ cao | |
Ghế phụ | Túi đựng đồ sau ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập ghếp Magic Seat 4 chế độ | Gập 60:40 | |
Tiện nghi | |||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Cảm ứng | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | ||
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | Có | |
Loa trước | Có | ||
Loa sau | Có | ||
Loa phụ phía trước | Có | ||
Trang bị an toàn | |||
Túi khí | 6 | 2 | |
Dây đai an toàn | Trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau | 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 | Có | ||
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Cân bằng điện tử | Có | Không đề cập | |
Kiểm soát lực kéo | Có | Không đề cập | |
Khởi hành ngang dốc | Có | Không đề cập | |
Camera lùi | 3 góc quay | Có |