Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 vừa ra mắt thị trường Việt

Toyota Corolla Altis 2022 chính thức vén màn. Việc chuyển sang nhập khẩu thay vì lắp ráp khiến khách mua không hưởng lợi về thuế trước bạ khi làm thủ tục lăn bánh và đăng ký ra biển.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Corolla Altis thế hệ mới có gì nổi bật?

Toyota Corolla Altis thế hệ mới được phát triển dựa trên nền tảng gầm bệ TNGA vốn đang ứng dụng trên mẫu xe sedan hạng D sang trọng Toyota Camry. Điều này giúp hạ trọng tâm của chiếc xe hơi, giúp người điều khiển quan sát tốt hơn.

Ở mô hình mới, thiết kế xe Toyota Corolla Altis vẫn tuân theo phong cách trung tính nhưng ngoại hình có phần bề thế hơn so với mô hình vừa thay thế. Trên thân xe xuất hiện những đường gân dập nổi, mang đến cảm giác khỏe khoắn, sang trọng.

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 vừa ra mắt thị trường Việt 1

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 vừa ra mắt thị trường Việt.

Tất cả 3 phiên bản đều trang bị đèn full LED và la-zăng loại 16 inch dành cho bản 1.8G, hai bản còn lại sử dụng 17 inch. Ngoài ra, xe còn trang bị gương gập tự động/chỉnh điện/tự động điều chỉnh khi lùi trên bản 1.8 HEV. Còn bản 1.8V và 1.8G sử dụng gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động trên bản 1.8V và 1.8G.

Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Khoang nội thất của xe được bao phủ lớp da bọc sang trọng, ghế ngồi chỉnh điện 10 hướng. Bản tiêu chuẩn sử dụng đồng hồ trung tâm TFT 4,2 inch trong khi hai bản còn lại sử dụng đồng hồ trung tâm TFT 7 inch và phanh tay điện tử.

Một số trang bị tiện nghi có trên xe gồm: Màn hình giải trí 9 inch kết nối Apple CarPlay không dây, điều hòa tự động 2 vùng, màn hình HUD và cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế thứ 2.

Thiết kế khoang nội thất của xe Toyota Corolla Altis 2022 1

Thiết kế khoang nội thất của xe Toyota Corolla Altis 2022.

Xe sử dụng động cơ 1.8L, cho công suất cực đại 138 mã lực, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Ở lần ra mắt này, Toyota Corolla Altis tích hợp thêm phiên bản hybrid là 1.8HV sử dụng động cơ 1.8L hút khí tự nhiên phối với động cơ điện, cho công suất tối đa 122 mã lực kết hợp với hộp số e-CVT.

Có thể bạn quan tâm: Toyota Veloz Cross 2022 lộ ảnh nóng, hé lộ nhiều trang bị hiện đại dành cho khách Việt

Bên cạnh những trang bị an toàn cơ bản, Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới sở hữu thêm một loạt tính năng an toàn tiên tiến như: hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), camera lùi, hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS), 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe…

Ngoài ra, xe còn có thêm gói hỗ trợ an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS), đem đến cho xe các tính năng: Cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát hành trình chủ động, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha tự động (AHB).

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 bao nhiêu?

Toyota Corolla Altis thế hệ mới được phát triển dựa trên nền tảng gầm bệ TNGA  1

Toyota Corolla Altis thế hệ mới được phát triển dựa trên nền tảng gầm bệ TNGA.

Toyota Corolla Altis thế hệ mới vừa ra mắt thị trường Việt với 3 phiên bản. Giá niêm yết cụ thể như sau:

  • Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) giá 868 triệu đồng.
  • Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) giá 860 triệu đồng.
  • Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) giá 773 triệu đồng.
  • Corolla Altis 1.8V (Màu khác) giá 765 triệu đồng.
  • Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) giá 727 triệu đồng.
  • Corolla Altis 1.8G (Màu khác) giá 719 triệu đồng.

Tuy nhiên, ngoài số tiền trên, người mua xe Toyota Corolla Altis mới phải chi một khoản tiền đáng kể cho các khoản thuế, phí lăn bánh. Việc Toyota Corolla Altis chuyển sang nhập khẩu khiến người mua phải đóng 100% lệ phí trước bạ. Cụ thể như sau:

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000 868.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000 860.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000 773.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000 765.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000 727.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Xem thêm: Mua bán xe Toyota Altis cũ

Nguồn ảnh: Toyota Việt Nam

Đánh giá
0 (0 đánh giá)
loading
 
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading