Từ 1/11/2019, giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 và LUX A2.0 2019 tăng lên bao nhiêu?

Hãng xe ô tô Việt vừa công khai mức giá mới cho hai dòng Sedan và SUV. Từ 01/11/2019, tất cả các phiên bản của VinFast Lux A2.0 2019 tăng thêm 59 triệu đồng, còn VinFast Lux SA2.0 2019 tăng thêm 65,4 triệu đồng, đẩy giá lăn bánh của hai mẫu xe này tăng theo.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Từ 1/11/2019, giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 và LUX A2.0 2019 tăng lên bao nhiêu? a1

Từ 1/11/2019, giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 và LUX A2.0 2019 tăng lên bao nhiêu?

Như vậy, từ ngày 1/11/2019, giá xe VinFast Lux A2.0 2019 phiên bản tiêu chuẩn (Base) sẽ tăng lên 1,099 tỷ đồng; bản nâng cao (Plus) tăng 1.187 tỷ đồng; bản cao cấp (Premium) sẽ hơn 1,337 -  1.348 tỷ đồng (tùy lựa chọn màu nội thất). Trong khi đó, căn cứ vào mức tăng đã công bố, các phiên bản tiêu chuẩn, nâng cao, cao cấp của VinFast Lux SA2.0 2019 có mức giá tương ứng 1,530 tỷ đồng, 1,614.4 tỷ đồng, 1,803.4- 1,814.4 tỷ đồng (tùy lựa chọn màu nội thất). Mức giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.

Model Phiên bản Giá cũ (VNĐ, đã bao gồm VAT) Giá mới (VNĐ, đã bao gồm VAT) Mức tăng (triệu đồng)
Lux A2.0 Tiêu chuẩn (Base) 1.040.000.000 1.099.000.000 + 59
Nâng cao (Plus) 1.128.000.000 1.187.000.000 + 59
Cao cấp (Premium)

1.278.700.000 (nội thất da Nappa đen)

1.289.700.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

1.337.700.000 (nội thất da Nappa đen)

1.348.700.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

+ 59
Lux SA2.0 Tiêu chuẩn (Base) 1.464.600.000 1.530.000.000 + 65,4
Nâng cao (Plus) 1.549.000.000 1.614.400.000 + 65,4
Cao cấp (Premium)

1.738.000.000 (nội thất da Nappa đen)

1.749.000.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

1.803.400.000 (nội thất da Nappa đen)

1.814.400.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

+ 65,4

Bảng giá xe VinFast Lux SA2.0 và Lux A2.0 áp dụng từ 1/11/2019

Xem thêm: Mua bán xe Vinfas LUX SA 2.0

Đại diện của VinFast chia sẻ với phóng viên tin tức ô tô: Mặc dù tăng giá nhưng người mua hai mẫu xe trên vẫn được hưởng lợi từ chính sách "3 Không cộng ưu đãi", gồm các nguyên tắc: không chi phí khấu hao, không chi phí tài chính và không lợi nhuận. Thời gian tới, giá xe ô tô VinFast điều chỉnh dần về mức "3 không", căn cứ vào tình hình thực tế của thị trường ô tô.

Với mức tăng 59 triệu đồng, giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 tăng khoảng 66 - 86 triệu đồng. Trong khi đó, sau khi cộng thêm 65,4 triệu đồng, giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 tăng khoảng 74- 94 triệu đồng (tùy phiên bản, tùy nơi). Cụ thể:

1. Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 sau khi tăng giá 59 triệu đồng

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 bản tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000
Phí trước bạ 131.880.000 109.900.000 109.900.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 16.485.000 16.485.000 16.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.268.566.400 1.237.586.400 1.227.586.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 bản nâng cao (Plus)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000
Phí trước bạ 142.440.000 118.700.000 118.700.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 17.805.000 17.805.000 17.805.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.368.446.400 1.335.706.400 1.325.706.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 bản cao cấp (Premium) nội thất da Nappa đen

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.337.700.000 1.337.700.000 1.337.700.000
Phí trước bạ 160.524.000 133.770.000 133.770.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 20.065.500 20.065.500 20.065.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.539.490.900 1.503.736.900 1.493.736.900

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2019 bản cao cấp (Premium) nội thất da Nappa be hoặc nâu

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.348.700.000 1.348.700.000 1.348.700.000
Phí trước bạ 161.844.000 134.870.000 134.870.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 480.700 480.700 480.700
Bảo hiểm vật chất xe 20.230.500 20.230.500 20.230.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.551.975.900 1.516.001.900 1.506.001.900

2. Giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 2019 sau khi tăng giá 65,4 triệu đồng

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 bản tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.530.000.000 1.530.000.000 1.530.000.000
Phí trước bạ 183.600.000 153.000.000 153.000.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 22.950.000 22.950.000 22.950.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.758.457.400 1.718.857.400 1.708.857.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 bản nâng cao (Plus)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.614.400.000 1.614.400.000 1.614.400.000
Phí trước bạ 193.728.000 161.440.000 161.440.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 24.216.000 24.216.000 24.216.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.854.251.400 1.812.963.400 1.802.963.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 bản cao cấp (Premium) nội thất da Nappa đen

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.803.400.000 1.803.400.000 1.803.400.000
Phí trước bạ 216.408.000 180.340.000 180.340.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 27.051.000 27.051.000 27.051.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 2.068.766.400 2.023.698.400 2.013.698.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2019 bản cao cấp (Premium) nội thất da Nappa be hoặc nâu

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.814.400.000 1.814.400.000 1.814.400.000
Phí trước bạ 217.728.000 181.440.000 181.440.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000
Bảo hiểm vật chất xe 27.216.000 27.216.000 27.216.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 2.081.251.400 2.035.963.400 2.025.963.400
Đánh giá
0 (0 đánh giá)
loading
 
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading