Vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp: Lãi suất ngân hàng nào hấp dẫn?

Lãi suất vay mua ô tô tô VinFast LUX A2.0 trả góp tại mỗi ngân hàng có sự khác biệt. Để nắm được thông tin chi tiết, mời các bạn tham khảo nội dung bài viết dưới đây.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Thương hiệu ô tô Việt chính thức xâm nhập thị trường bằng bộ 3 sản phẩm Vinfast Fadil, Vinfast SA2.0, Vinfast LUX A2.0. Trong đó, VinFast LUX A2.0 xuất hiện lần đầu tiên trên sàn triển lãm Paris Motor Show 2018 và ra mắt khách hàng trong nước vào ngày 20/11/2018 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Xe gây ấn tượng bằng một thiết kế đẹp mặt, được bảo hộ sở hữu trí tuệ tại châu Âu và đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về mặt chất lượng.

Vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp: Lãi suất ngân hàng nào hấp dẫn? a1

Vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp: Lãi suất ngân hàng nào hấp dẫn?

Tại Việt Nam, VinFast LUX A2.0 2020 được xếp cùng đấu trường với các đối thủ trong phân khúc sedan hạng D. Điểm đặc biệt của mẫu xe này là phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5 Series thế hệ thứ 6 (2010-2016). Lux A2.0 chính là chiếc sedan đầu tiên do Việt Nam sản xuất. Với khoang nội thất tiện nghi, ngoại hình sang trọng và động cơ vận hành êm ái, Vinfast Lux A2.0 đã được AutoBest - hiệp hội các nhà báo lĩnh vực ô tô uy tín - trao danh hiệu "ngôi sao mới" khi vừa mới ra mắt.

Hiện tại, hai mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp là Vinfast LUX A2.0 và Vinfast SA2.0 đang trong giai chạy thủ nghiệm tại Việt Nam và 4 châu lục Á, Âu, Phi, Úc. Theo kế hoạch, đến tháng 8/2019, hai mẫu xe sẽ kết thúc giai đoạn chạy thử nghiệm. Nhưng hiện tại khách hàng có thể đặt hàng mua xe với mức giá cao hơn 100 triệu đồng so với thời điểm ra mắt. Đây là mức giá nằm trong lộ trình trợ giá được hãng xe Việt công bố từ trước đó.

GIÁ XE VinFast LUX A2.0 2020 BAO NHIÊU?

Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 trong tháng 8/2019 khởi điểm từ 900 triệu đồng và sẽ quay về mức 1366 triệu đồng (chưa thuế VAT) từ tháng 9/2019 sau khi kết thúc chương trình trợ giá.

BẢNG GIÁ VinFast LUX A2.0 2020
Giai đoạn Giá xe VinFast LUX A2.0 (triệu đồng) Giá xe VinFast LUX A2.0 đã áp dụng 10% VAT (triệu đồng)
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) 800 880
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 900 990
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 1366 1503
video

XE VINFAST giá bao nhiêu? Ô tô Vinfast giá rẻ?

Tuy nhiên, để trở thành chủ nhân hợp pháp của VinFast LUX A2.0 2020, người tiêu dùng phải chi thêm một số loại thuế phí lăn bánh, cụ thể:

  • Phí biển số tại Hà Nội là 20 triệu đồng, 11 triệu tại TP.HCM và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc.
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • 240 nghìn phí đăng kiểm.
  • 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Giai đoạn Giá xe VinFast LUX A2.0 Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) 880 1.020.001.400 993.401.400 983.401.400
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 990 1.144.851.400 1.116.051.400 1.106.051.400
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 1503 1.727.106.400 1.688.046.400 1.678.046.400

Lãi suất vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp mới nhất hiện nay

Vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp: Lãi suất ngân hàng nào hấp dẫn? a2

Khi quyết định vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp, lãi suất là yếu tố người tiêu dùng quan tâm hàng đầu. Trong bối cảnh phân khúc cho vay mua xe đang có dấu hiệu bão hòa, các ngân hàng đều muốn thu hút khách hàng bằng chính sách cho vay mua xe ưu đãi nhất, có tính cạnh tranh về mặt lãi suất.

Oto.com.vn mời các bạn cập nhật mức lãi suất gói vay mua xe trả góp tại một số ngân hàng uy tín trong nước:

Ngân hàng Lãi suất ưu đãi 
3 tháng đầu 6 tháng đầu  12 tháng đầu  24 tháng đầu  36 tháng đầu 
BIDV     7,80 8,80  
VPBANK 6,90 7,90 8,90    
VIETINBANK     7,70    
VIETCOMBANK     8,40 9,10 9,50
VIB   7,90 9,50    
TECHCOMBANK   7,99 8,79    
TPBANK 7,60 8,20 8,90    
SHINHANBANK     8,19 8,79 9,49
UOB   5,80 7,25   8,80
SHB   7,50 8,00    
SCB   6,98 7,98    
MBBANK     8,29    
SEABANK   7,50 8,50    
SACOMBANK   8,50 8,80    
EXIMBANK     9,0   11,00
OCB   7,99 9,49    
LIENVIETPOSTBANK 10,25        
  • Lưu ý: Lãi suất lãi suất vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp tại các ngân hàng được cập nhật tại thời điểm viết bài. Lãi suất trên có thể thay đổi theo từng thời kỳ, từng khu vực và từng đối tượng vay tùy theo chính sách tại các ngân hàng. Các bạn có thể đến quầy giao dịch hoặc gọi đến hotline của ngân hàng để được tư vấn cụ thể.

Dựa vào mức lãi suất thể hiện ở bảng trên, các ngân hàng tung ra những mức lãi suất hết sức đa dạng, ấn định ở các mức thời gian 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng,... Thời gian ưu đãi lãi suất càng dài thì số tiền lãi phải trả càng thấp và ngược lại. Mỗi người phải căn cứ vào điều kiện kinh tế, khả năng kiếm tiền để lựa chọn gói vay phù hợp bởi nhiều khi gói vay có lãi suất thấp lại không phải là gói vay ưu đãi và phù hợp nhất với bạn.

Vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp: Lãi suất ngân hàng nào hấp dẫn? a4

Ngoài ra, bạn không nên quá chú trọng vào mức lãi suất đề ra tại các ngân hàng mà còn phải quan tâm đến chính sách khác của ngân hàng như: Thời gian vay, hạn mức vay, thời gian áp dụng mức lãi suất ưu đãi, ưu đãi thanh toán trước hạn,... để đưa ra quyết định phù hợp nhất.

Cách tính lãi vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp

Để dễ hình dung về cách tính lãi vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0, mời các bạn tham khảo ví dụ dưới đây:

Anh B mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 và muốn vay ngân hàng BIDV 350 triệu để trả góp trong 5 năm để thanh toán chi phí mua xe. BIDV đang áp dụng mức lãi suất 7,80%/năm cố định trong 1 năm đầu và lãi suất trung hạn dự tính 8,80%/năm.

  • Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 8.108.333 VNĐ
  • Số tiền trả hàng tháng tối đa: 8.108.333 VNĐ
  • Tổng tiền phải trả: 425.104.171 VNĐ
  • Tổng lãi phải trả: 75.104.171 VNĐ

Lịch trả lãi chi tiết tại ngân hàng như sau: 

STT NGÀY LÃI SUẤT SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG LÃI GỐC SỐ DƯ
1 29/07/2019 7,80% 8.108.333 2.275.000 5.833.333 344.166.667
2 29/08/2019 7,80% 8.070.416 2.237.083 5.833.333 338.333.334
3 29/09/2019 7,80% 8.032.500 2.199.167 5.833.333 332.500.001
4 29/10/2019 7,80% 7.994.583 2.161.250 5.833.333 326.666.668
5 29/11/2019 7,80% 7.956.666 2.123.333 5.833.333 320.833.335
6 29/12/2019 7,80% 7.918.750 2.085.417 5.833.333 315.000.002
7 29/01/2020 7,80% 7.880.833 2.047.500 5.833.333 309.166.669
8 29/02/2020 7,80% 7.842.916 2.009.583 5.833.333 303.333.336
9 29/03/2020 7,80% 7.805.000 1.971.667 5.833.333 297.500.003
10 29/04/2020 7,80% 7.767.083 1.933.750 5.833.333 291.666.670
11 29/05/2020 7,80% 7.729.166 1.895.833 5.833.333 285.833.337
12 29/06/2020 7,80% 7.691.250 1.857.917 5.833.333 280.000.004
13 29/07/2020 8,80% 7.886.666 2.053.333 5.833.333 274.166.671
14 29/08/2020 8,80% 7.843.889 2.010.556 5.833.333 268.333.338
15 29/09/2020 8,80% 7.801.111 1.967.778 5.833.333 262.500.005
... ... ... ... ... ... ...
  • Lưu ý: Bảng tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo bởi nó có thể sai lệch so với thực tế lãi suất ngân hàng áp dụng tại các thời điểm.

Thủ tục vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp

Quy trình vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 tại các ngân hàng được tiến hành theo 5 bước:

  • Tiếp nhận hồ sơ vay vốn.
  • Phê duyệt hồ sơ.
  • Ngân hàng ra quyết định cho vay.
  • Tiến hành giải ngân.
  • Khách hàng nhận xe.

Hồ sơ vay mua xe ô tô VinFast A2.0 gồm:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND/hộ chiếu, sổ hộ khẩu/KT3, đăng ký kết hôn/giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua bán xe, hợp đồng đặt cọc,...
  • Hồ sơ chứng minh khả năng trả nợ: Hợp đồng lao động, bản sao kê lương/bảng lương, đăng ký kinh doanh, sổ sách, hợp đồng thuê nhà, mua xe...
  • Hồ sơ khác: Giấy tờ pháp lý đảm bảo tài sản, hợp đồng tín dụng với ngân hàng khác...

Những lưu ý vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 2020 trả góp

  • Cần hiểu rõ mức lãi suất của gói vay, thời gian điều chỉnh lãi, thời hạn trả nợ, mức phạt trả nợ trước hạn, phạt trả chậm...
  • Nên thẳng thắn trao đổi với nhân viên tư vấn tài chính để giải tỏa những thắc mắc liên quan đến khoản vay trước khi đặt bút ký hợp đồng mua bán xe.
  • Đánh giá khả năng tài chính của bản thân để xây dựng phương án trả nợ phù hợp, tránh bị động trong việc thanh toán nợ.
Đánh giá
0 (0 đánh giá)
loading
 
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading