Các dòng xe phổ biến của Ford Ranger
2021
Lắp ráp
Số tự động
Diesel
2021
Lắp ráp
Số tự động
Diesel
2020
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tay
Diesel
2021
Lắp ráp
Số tự động
Xăng
2017
Nhập khẩu
Số tay
Diesel
Hiền Toyota
Salon uy tínHiền Toyota
Salon uy tín2020
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2017
Lắp ráp
Số tay
Diesel
2016
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2016
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tay
Diesel
2021
Lắp ráp
Số tự động
Diesel
2016
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2015
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
2021
Nhập khẩu
Số tự động
Diesel
Tại Việt Nam, Ford Ranger là mẫu xe ăn khách nhất trong phân khúc xe bán tải. Tuy nhiên, trong năm 2018 vừa qua, tình hình kinh doanh của Ford Ranger không mấy thuận lợi do vướng mắc từ Nghị định 116. Ford Việt Nam không thể đưa "hàng" về nước trong mấy tháng đầu năm khiến vị trí độc tôn của Ford Ranger bị lung lay bởi sự ngoi lên của Chevrolet Colorado. Thế nhưng càng về cuối năm, Ford Ranger càng chứng tỏ năng lực cạnh tranh của mình ngay sau khi "phá băng" Nghị định 116.
Cụ thể, tháng 9/2018, Ford Ranger 2019 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với những cậpnhật và bổ sung mới về cả tính năng và trang bị. Ngày 23/10, Ford Việt Nam tiếptục giới thiệu với khách hàng phiên bản hiệu năng cao Ranger Raptor trên sàn triển lãm ô tô Việt Nam (VMS 2018) với mức giá 1,198 tỷ đồng, cao hơn rất nhiều so với phiên bản thường. Cuối tháng 11/2018, Ford Việt Nam công bố giá 2 phiên bản Ford Ranger XLT 2.2L 4x4 AT và XLT 2.2L 4x4 MT. Gần hết tháng 12/2018, phiên bản còn lại mới lộ giá chính thức.
Mới đây nhất là ngày 12/2/2020, Ford Việt Nam đã trình làng phiên bản Ranger 2020 nhân dịpkỷ niệm 25 năm hãng hoạt động tại nước ta với nhiều nâng cấpvề ngoại thất và tiện nghi cao cấp. Đặc biệt là giá bán vẫn không tăng cao so với trước. Bên cạnh đó, hãng xe Mỹ còn giới thiệu thêm phiên bản Ranger Limited sử dụng động cơ 2.0L Turbo đơn kết hợpcùng hộpsố tự động 10 cấpvà nhiều trang bị khác với mức giá rất hấpdẫn chỉ 799 triệu đồng.
Ford Ranger Limited: 799 triệu đồng
Ford Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4x4 AT: 918 triệu đồng
Ford Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4x2 AT: 853 triệu đồng
Ford Ranger XLT AT 2.2L 4x4: 779 triệu đồng
Ford Ranger XLT MT 2.2L 4x4: 754 triệu đồng
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT: 650 triệu đồng
Ford Ranger XLS 2.2 4x2 MT: 630 triệu đồng
Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT: 616 triệu đồng
Xem thêm giá xe: Mazda 6 cũ | Honda Civic cũ | Ford Everest cũ
Giá lăn bánh của Ford Ranger bao gồm đầy đủ các khoản phí như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TpHCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 66.096.000 | 55.080.000 | 55.080.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.606.000 | 15.606.000 | 15.606.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.003.738.300 | 992.722.300 | 992.722.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TpHCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 853.000.000 | 853.000.000 | 853.000.000 |
Phí trước bạ | 61.416.000 | 51.180.000 | 51.180.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.501.000 | 14.501.000 | 14.501.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 932.953.300 | 922.717.300 | 922.717.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TpHCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 |
Phí trước bạ | 56.088.000 | 46.740.000 | 46.740.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.243.000 | 13.243.000 | 13.243.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 852.367.300 | 843.019.300 | 843.019.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TpHCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 754.000.000 | 754.000.000 | 754.000.000 |
Phí trước bạ | 54.288.000 | 45.240.000 | 45.240.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.818.000 | 12.818.000 | 12.818.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 825.142.300 | 816.094.300 | 816.094.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TpHCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 711.886.300 | 704.086.300 | 704.086.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TpHCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 37.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 690.106.300 | 682.546.300 | 682.546.300 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TpHCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 |
Phí trước bạ | 44.352.000 | 36.960.000 | 36.960.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.472.000 | 10.472.000 | 10.472.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 674.860.300 | 667.468.300 | 667.468.300 |
Thông số | Ranger XL 2.2 4x4 MT | Ranger XLS 2.2L 4x2 MT | Ranger XLS 2.2L 4x2 AT | Ranger XLT 2.2L 4x4 MT | Ranger XLT 2.2L 4x4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Ranger Limited |
Kiểu động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single 2.0L Turbo | ||||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 180 @ 3.500 | 213 @ 3.750 | 180 @ 3.500 | ||||
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 385 @ 3.200 | 420 @ 1.750 - 2.500 | 500 @ 1.750 - 2.000 | 420 @ 1.750 - 2.500 | ||||
Hộpsố | 6 MT | 6 AT | 6 MT | 6 AT | 10 AT | |||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | ||||||
Trợ lực lái | Có | |||||||
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 5263 x 1860 x 1830 | |||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||||
Bán kinh vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
Ford Ranger 2019 đã chính thức ra mắt Việt Nam với 7 phiên bản là Ranger XL 2.2 4x4 MT, Ranger XLT 2.2L 4x4 MT, Ranger XLT 2.2L 4x4 AT, Ranger XLS 2.2 4x2 MT, Ranger XLS 2.2L 4x2 AT, Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4x2 AT và Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4x4 AT . Ngoài một số thay đổi về thiết kế và công nghệ, động cơ mới chính là điểm nổi bật nhất trên Ranger 2019.
Lưới tản nhiệt đầu xe có thiết kế tinh tế hơn với các thanh nan ngang mỏng, vị trí cản va trước được đưa xuống thấpcùng hốc gió bên được nới rộng hơn. Trong khi phiên bản Ranger Wildtrak cao cấpđược trang bị đèn pha xenon HID kết hợpcùng đèn LED chạy ban ngày thì phiên bản thường lại có một số tinh chỉnh hợpvới tính năng và công dụng riêng.
Ford Ranger 2019 mới sở hữu nội thất tông màu đen cho cảm giác thể thao hơn. Trong khi phiên bản Ranger thường chỉ có hệ thống SYNC 1 thì phiên bản Wildtrak cao cấplại sở hữu hệ thống SYNC 3. Ngoài ra, xe còn có các tiện ích nổi bật như màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh sống động, kết nối Bluetooth…
Động cơ xe là thay đổi lớn nhất trên Ford Ranger 2019. Theo đó, động cơ 3,2 lít trên Ranger cũ đã bị loại bỏ trên phiên bản 2019 mới. Hai phiên bản Wildtrak cao cấp nhất được trang bị động cơ tăng áp đơn và kép2,0 lít mới kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp. Trong khi đó, các phiên bản Ranger còn lại sử dụng động cơ 2,2 lít kết hợp cùng hộp số tự động/ hộp số sàn 6 cấp.
Các trang bị an toàn trên bản Wildtrak cao cấp gồm hệ thống kiểm soát tốc độ tự động với cảnh báo va chạm trước, camera lùi hay hệ thống cảnh báo lệch làn. Trang bị bổ sung nổi bật nhất về tính năng an toàn của Ford Ranger mới là công nghệ an toàn cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp trong thành phố nhờ khả năng phát hiện chướng ngại vật cắt ngang đầu xe giúpphát hiện khách bộ hành và các phương tiện đi lại khác trong dải tốc độ từ 5-80 km/h giúp giảm thiểu va chạm. Bên cạnh đó, tất cả các phiên bản Ranger đều được trang bị hệ thống trợ lực lái điện tử.
Oto.com.vn đánh giá Ford Ranger thực sự có tầm nhờ vào khả năng vận hành mạnh mẽ và tiện nghi giải trí vô cùng hấpdẫn. Tuy nhiên, nếu xét về mức độ thoải mái trong nội thất thì Toyota Hilux lại ăn điểm khá nhiều, đó là chưa kể đến việc xe có mức giá thấphơn cùng với hậu thuẫn danh tiếng từ hãng xe mẹ Toyota.
Toyota Hilux 2.8 G | Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT | |
Ưu điểm | Cảm giác lái phấn khích, trang bị tiện nghi và an toàn phong phú | Giá thấp, vận hành bền bỉ, đa dạng trang bị an toàn |
Nhược điểm | Giá cao | Cảm giác lái không thực sự xuất sắc |
Chevrolet Colorado nhỉnh hơn Ford Ranger ở không gian, một số tiện nghi cơ bản còn Ford Ranger "ăn đứt" đối thủ ở khía cạnh vận hành, an toàn. Tuy nhiên, Ford Ranger sẽ hợp hơn với các khách hàng cá nhân, thích 1 mẫu xe thực sự thể thao, hấp dẫn dù phải bỏ ra thêm tới 100 triệu đồng. Còn Colorado sẽ là lựa chọn tốt với các gia đình đang muốn tìm 1 mẫu xe giá rẻ, đủ dùng
Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger:
Giá xe Ford Ranger mới nhất hiện nay
Giá xe Ford Ranger cũ trên Oto.com.vn
Ford Ranger có bao nhiêu màu?
Nhanh tay sở hữu ngay Ford Ranger bằng cách liên hệ với người bán hoặc với chúng tôi qua số điện thoại 0243.212.3830 hoặc 0904.573.739. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc ô tô cũ Ford Ranger muốn bán được giá tốt nhất thì hãy Đăng Tin lên Oto.com.vn để rao bán tới hàng triệu người trên toàn quốc nhé!
Hàng nghìn tin đăng mua bán ô tô tại Việt Nam được đăng trên Oto.com.vn mỗi ngày với đầy đủ các tiêu chí tìm kiếm của người mua và bán. Các thông tin mua bán xe ô tô cũ, mới tại Việt Nam được tổng hợp từ các nguồn tin rao về thị trường xe hơi bao gồm tin đăng chính chủ và tin đăng qua môi giới, giúp đa dạng nguồn thông tin và sự lựa chọn đối với mẫu xe mà quý khách hàng đang quan tâm.
Bằng những tiện ích mà Oto.com.vn mang đến cho người dùng, bạn có thể dễ dàng thao tác và tìm kiếm thông tin về mẫu xe hơi bạn đang quan tâm chỉ trong vài click chuột. Chúng tôi sẽ là cầu nối giúp bạn tương tác và trao đổi với các Salons ô tô uy tín, chất lượng bằng việc cung cấp thông tin chính xác, nhanh chóng..., cùng với đó là đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp. Chắc chắn bạn sẽ thực sự hài lòng về kênh thông tin và dịch vụ của Oto.com.vn
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!