Các dòng xe phổ biến của Hyundai Tucson
2021
Số tự động
Xăng
2021
Lắp ráp
Số tự động
Xăng
2016
Nhập khẩu
Số tự động
Xăng
2020
Lắp ráp
Số tự động
Xăng
2021
Lắp ráp
Số tự động
Xăng
2017
Nhập khẩu
Số tự động
Xăng
2021
Lắp ráp
Số tự động
Xăng
2021
Lắp ráp
Số tự động
Xăng
2021
Lắp ráp
Số tự động
Xăng
Hyundai Tucson lần đầu gia nhập thị trường ô tô Việt Nam vào tháng 8/2015 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối với 2 phiên bản. Mẫu CUV này cũng đã nhanh chóng nhận được sự chú ý và ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Năm 2017, TC Motor đã chuyển hình thức từ nhập khẩu sang lắp ráp tại Hyundai Tucson tại nhà máy của hãng tại Ninh Bình. Hiện nay, xe đang cạnh tranh với Honda CR-V, Mazda CX-5, Nissan X-Trail,... trong cùng phân khúc.
Hyundai Tucson đang được bán tại Việt Nam với 4 phiên bản và có giá dao động từ 799-940 triệu đồng.
Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn: 799 triệu đồng
Tucson 2.0 MPI Đặc biệt: 878 triệu đồng
Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt: 932 triệu đồng
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt: 940 triệu đồng
Hyundai Tucson 2018: 765 triệu đồng
Hyundai Tucson 2017: 805 triệu đồng
Hyundai Tucson 2016: 738 triệu đồng
Hyundai Tucson 2015: 770 triệu đồng
Hyundai Tucson 2014: 665 triệu đồng
Xem thêm thông tin giá xe mới nhất tại: Mua bán xe cũ, mới Hyundai Tucson
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn
Chi phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 929.145.700 | 913.165.700 | 894.165.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0 MPI Đặc biệt
Chi phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 |
Phí trước bạ | 105.360.000 | 87.800.000 | 87.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.170.000 | 13.170.000 | 13.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.019.203.400 | 1.001.643.400 | 982.643.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt
Chi phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 |
Phí trước bạ | 111.840.000 | 93.200.000 | 93.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.080.100.700 | 1.061.460.700 | 1.042.460.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt
Chi phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 940.000.000 | 940.000.000 | 940.000.000 |
Phí trước bạ | 112.800.000 | 94.000.000 | 94.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.100.000 | 14.100.000 | 14.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.089.180.700 | 1.070.380.700 | 1.051.380.700 |
Thông số | Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn | Tucson 2.0 MPI Đặc biệt | Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt | Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.480 x 1.850 x 1.660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | |||
Động cơ | ||||
Loại | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | 2.0 R CRDi e-VGT | 1.6 T-GDi |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.999 | 1.591 |
Công suất cực đại (Ps) | 155/6.200 v/p | 155/6.200 v/p | 185/4.000 v/p | 177/5.500 v/p |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 192/4.000 v/p | 192/4.000 v/p | 402/1.750~2.750 v/p | 265/1.500~4.500 v/p |
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT | 7DCT |
Hệ thống treo trước | Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Lốp xe | 225/60 R17 | 225/55 R18 | 225/55 R18 | 245/45 R19 |
Ngoại thất
Hyundai Tucson sở hữu ngoại hình trẻ trung và hiện đại với cụm lưới tản nhiệt hình thác nước Cascading Grille đặc trưng của Hyundai, nối liền với cụm đèn pha LED có chức năng tự động chiếu sáng. Xe cũng được trang bị gương hậu gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và có cả chức năng sấy gương. Ngoài ra, có thể kể đến một số chi tiết nổi bật khác như đèn định vị ban ngày dạng LED, tay nắm cửa mạ chrome, ăng-ten vây cá mập, cửa sổ trời toàn cảnh panorama,...
Mặt taplo bọc da
Cốp điện thông minh, có chức năng tự động mở cốp khi cầm chìa khóa xe đứng gần xe trong khoảng 3 giây;
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng;
Hàng ghế sau gập 6:4;
Cửa gió hàng ghế sau;
Hệ thống giải trí Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4;
Màn hình - AVN tích hợp camera lùi 8 inch;
Sạc không dây chuẩn Qi;
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập;
Hệ thống âm thanh 6 loa;
Cửa sổ điều chỉnh điện;
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.
Hyundai Tucson sở hữu hai tùy chọn động cơ, bao gồm bản máy xăng và máy dầu. Phiên bản Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn và Tucson 2.0 MPI Đặc biệt sử dụng động cơ Nu 2.0 MPI, cho công suất 155 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Trong khi đó, phiên bản Tucson 1.6 T-GDI Đặc biệt sở hữu động cơ 2.0 R CRDi e-VGT, sản sinh công suất 185 mã lực và mô-men xoắn 402 Nm, kết hợp hộp số tự động 8 cấp. Phiên bản Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt là phiên bản cao cấp nhất, sử dụng động cơ 1.6 T-GDi, cho công suất 177 mã lực và mô-men xoắn 265 Nm, kết hợp hộ số ly hợp kép 7 cấp.
Hệ thống 2 túi khí cho phiên bản Tucson 2.0 MPI Tiêu chuẩn và 6 túi khí cho 3 phiên bản còn lại;
Hệ thống chống trộm (Immobilizer);
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS;
Cảm biến lùi;
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS;
Cảm biến trước (chỉ phiên bản cao cấp nhất);
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn;
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA;
Phanh tay điện tử EPB;
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC;
Hệ thống phân phối lực phanh EBD;
Hệ thống chống trượt thân xe VSM;
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC;
Camera lùi;
Phần tử giảm xóc hiệu suất cao ASD.
Đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất so với các mẫu xe cùng phân khúc;
Động cơ vận hành hơi chậm, kém mạnh mẽ;
Có tiếng ồn động cơ và tiếng ồn lốp khi xe vận hành ở tốc độ cao;
Xe được trang bị duy nhất hệ dẫn động cầu trước.
Vô lăng thoải mái và xử lý chính xác;
Hệ thống giải trí và dàn âm thanh tuyệt vời;
Đạt mức tiết kiệm nhiên liệu khá tốt khi chỉ tiêu thụ 5,2 lít/100 km ở phiên bản máy dầu 2.0 lít.
So sánh xe Honda CR-V với Hyundai Tucson
Cùng chung phân khúc crossover nhưng Honda CR-V được ưa chuộng bởi sự bền bỉ, vững chắc, còn Hyundai Tucson lại mang đến sự tiện nghi, hiện đại. Đây cũng là lý do mà hai mẫu xe này luôn cạnh tranh cực kỳ gắt gao về doanh số cùng phân khúc. Trong khi Honda CR-V dễ dàng chinh phục khách hàng với không gian rộng rãi, động cơ mạnh mẽ cùng tiện nghi vừa đủ thì khi đặt lên bàn cân về giá bán thì Hyundai Tucson có lợi thế hơn khi giá bán rẻ hơn Honda CR-V.
So sánh xe Hyundai Tucson với Nissan X-Trail V-Series
Cùng chung phân khúc CUV nhưng Nissan X-Trail V-Series có lợi thế hơn Hyundai Tucson ở một số công nghệ an toàn và hàng ghế thứ 3. Tuy nhiên, về tổng thể, thiết kế ngoại thất cùng trang bị nội thất của Hyundai Tucson lại được đánh giá cao hơn hẳn. Doanh số bán củ Hyundai Tucson và Nissan X-Trail V-series cũng đã phần nào thể hiện được sức hút của mẫu xe nào hơn tại thị trường Việt Nam.
So sánh xe Mazda CX-5 với Hyundai Tucson
Tại thị trường Việt Nam, Mazda CX-5 đang là mẫu xe ăn khách và là đối thủ đáng gờm trong phân khúc CUV. So với Hyundai Tucson, Mazda CX-5 có vẻ vượt trội hơn hẳn về sức mạnh vận hành và trang bị. Tuy nhiên, giá xe của CX-5 đắt nhất phân khúc trong khi Hyundai Tucson có giá bán rẻ nhất phân khúc cùng những trang bị an toàn đạt tiêu chuẩn cao nhất theo đánh giá của NCAP.
Các câu hỏi thường gặp về Hyundai Tucson:
Ưu điểm xe Hyundai Tucson
Hyundai Tucson có bao nhiêu phiên bản?
Nhanh tay sở hữu ngay Hyundai Tucson bằng cách liên hệ với người bán hoặc với chúng tôi qua số điện thoại 0243.212.3830 hoặc 0904.573.739. Còn nếu bạn đang sở hữu một chiếc Hyundai Tucson cũ muốn bán được giá tốt nhất thì hãy Đăng Tin lên Oto.com.vn để rao bán tới hàng triệu người trên toàn quốc nhé!
Oto.com.vn mang đến kênh thông tin thị trường xe hơi hàng đầu tại Việt Nam, giúp khách hàng có nhu cầu cần mua xe oto tại Việt Nam. Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một mẫu có thiết kế đẹp phục vụ cho việc kinh doanh hoặc dùng di chuyển, gặp gỡ khách hàng hay thỏa mãn những đam mê cá nhân như tốc độ, Offroad... chúng tôi đều có thể mang đến nguồn thông tin đó đến với bạn. Mọi nguồn nhu cầu mua bán oto tại Việt Nam đều sẽ được chúng tôi cập nhật thường xuyên, mang đến đầy đủ thông tin về thị trường ô tô như: Hãng xe, mẫu mã, số chỗ ngồi, tiện ích.... Oto.com.vn giúp việc tìm kiếm chiếc xe ô tô của bạn trở nên dễ dàng hơn với bộ lọc thông tin được đánh giá cao nhất hiện nay, giải quyết được băn khoăn của bạn về các câu hỏi như: nên mua ở đâu, bao nhiêu tiền thì mua hợp lý...? giúp việc đưa ra quyết định mua bán ô tô thông minh và chính xác nhất.
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!