Xe tải Trên 10 tấn 2020

1 tỉ 810 triệu | Giá lăn bánh: 1 tỉ 852 triệu | Trả giá
  • 2020
  • Xe tải
  • Xe mới
  • Trong nước
  • Tp.HCM
  • Số tay
  • Xăng
Bán xe ô tô tải Isuzu FVZ34QE4, (Tải tự đổ).
- Kiểu thùng ben: Ben bầu.
- Góc nâng thùng lớn nhất: 510.
- Bửng sau: 01 bửng có khóa đóng, mở tự động khi nâng hạ thùng.
B. Kích thước, trọng lượng:
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.000 x 2.190 x 980 mm.
- Tải trọng sau thiết kế: 13.150 kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 24.000 kg.
C. Kết cấu khung phụ lắp ben:
- Đà dọc khung phụ: Thép chấn U250x70x8 mm;
- Đà ngang khung phụ: Thép chấn U250x60x6 mm;
D. Kết cấu sàn thùng.
- Mặt sàn: Thép phẳng dày 5mm.
- Đà dọc: Thép chấn U200x70x8 mm;
- Đà ngang trong: Thép chấn U200x60x5 mm;
- Đà ngang ngoài: Thép chấn U dày 5mm;
- Đà ngang đầu sàn: Thép chấn U205x60x5 mm;
- Đà ngang cuối sàn: Thép chấn U235x60x6 mm;
- Ốp dọc sàn thùng: Thép chấn U dày 5 mm;
E. Kết cấu hông thùng tải: XƯƠNG THẲNG.
- Xương đầu thùng: Thép chấn U200x80x5 mm.
- Xương cuối thùng: Thép chấn U200x80x5 mm.
- Khung xương trong vách hông: Thép chấn U100x80x4 mm;
- Tôn vách hông: Thép phẳng dày 4mm.
F. Kết cấu vách trước:
- Xương đứng vách trước: U100x80x4 mm;
- Xương ngang vách trước: U120x80x5;
- Tôn vách trước: Thép phẳng dày 4 mm.
- Tôn trên: Thép dày 4 mm chấn hình.
- Mỏ ben: Kéo dài lên sát cabin và cao hơn cabin.
G. Kết cấu bửng sau:
- Số bửng sau: 01.
- Bản lề: 02 cái, gắn ở phía trên.
- Khóa bửng sau khi hạ bửng xuống: 02 khóa tự động.
- Khung xương bửng: Thép chấn U100x80x4 mm.
- Tôn vách bửng: Thép phẳng dày 4 mm.
H. Hệ thống thủy lực:
- Nguồn động lực bơm: Sử dụng bộ trích công suất (P. T. O).
- Dẫn động bơm: Trục các đăng.
- Hệ thống nâng hạ thùng: Kiểu Com-Pa.
 Bơm thủy lực:
- Bơm bánh răng có van hồi trả, xuất xứ Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%.
- Nhãn hiệu, số loại: SAMMITR KP 1405A.
- Lưu lượng lớn nhất: ≥ 116 lít/phút.
- Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2.
 Xylanh thủy lực nâng hạ thùng:
- Xuất xứ: Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%.
- Nhãn hiệu, số loại: SAMMITR SMM 183B.
- Đường kính trong: 183mm.
- Đường kính cần: 90mm.
- Hành trình ty: 855mm.
- Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2.
 Đường ống mềm: Nhật Bản - Thái Lan mới 100%.
 Thùng dầu thủy lực: Gắn liền với Xylanh nâng hạ thùng.
 Điều khiển nâng hạ thùng: Điều khiển cơ khí, tay điều khiển đặt trong cabin.
I. Bộ trích công suất (P. T. O): Theo xe ô tô cơ sở do đại lý giao qua.

* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.

11/01/2021
Chia sẻ
Lưu tinĐã lưu
QC

Quyết Chiến

0913 726 272
Đăng ký lái thử

Mua xe cùng phân khúc

Tin tức liên quan

×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading