Xe cũ
Xe mới
Giá xe ô tô
Tin tức
Danh bạ
Hiện không có tin rao phù hợp với tiêu chí trên. Bạn có thể tìm kiếm các mẫu xe tương tự khác với oto.com.vn
505 triệu
520 triệu
625 triệu
655 triệu
650 triệu
4 xx triệu
501 triệu
465 triệu
615 triệu
580 triệu
5xx triệu
598 triệu
560 triệu
598 triệu
530 triệu
Toyota Innova là mẫu xe MPV lần đầu tiên được giới thiệu đến khách hàng Việt vào này 10/1/2006 để thay thế cho “đàn anh” Toyota Zace. Thời gian đầu khi mới ra mắt, Innova chỉ phải cạnh tranh với duy nhất một đối thủ Mitsubishi Grandis. Nhờ vào tính thực dụng, danh tiếng thương hiệu đã giúp cho Innova nhanh chóng chiếm được tình cảm của người tiêu dùng Việt và trở thành “bá chủ” phân khúc.
Tuy nhiên, trong vài năm gần đây phân khúc MPV đa dụng bắt đầu xuất hiện thêm hàng loạt đối thủ, đặc biệt là Mitsubishi Xpander. Đây chính là cái tên khiến cho Innova ngày càng mất vị thế số 1. Để nâng cao khả năng cạnh tranh và giữ vững thị phần, Toyota Việt Nam đã phải cho ra mắt phiên bản Toyota Innova 2019 nâng cấp tại triển lãm Ô tô Việt Nam 2018.
Khoản phí |
Giá lăn bánh tại (đồng) |
||||
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
|
Giá niêm yết |
771.000.000 |
771.000.000 |
771.000.000 |
771.000.000 |
771.000.000 |
Phí trước bạ |
92.520.000 |
77.100.000 |
92.520.000 |
84.810.000 |
77.100.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
11.565.000 |
11.565.000 |
11.565.000 |
11.565.000 |
11.565.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
886.293.400 |
870.873.400 |
867.293.400 |
859.583.400 |
851.873.400 |
Khoản phí |
Giá lăn bánh tại (đồng) |
||||
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
|
Giá niêm yết |
847.000.000 |
847.000.000 |
847.000.000 |
847.000.000 |
847.000.000 |
Phí trước bạ |
101.640.000 |
84.700.000 |
101.640.000 |
93.170.000 |
84.700.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
12.705.000 |
12.705.000 |
12.705.000 |
12.705.000 |
12.705.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
971.413.400 |
954.473.400 |
952.413.400 |
943.943.400 |
935.473.400 |
Khoản phí |
Giá lăn bánh tại (đồng) |
||||
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
|
Giá niêm yết |
878.000.000 |
878.000.000 |
878.000.000 |
878.000.000 |
878.000.000 |
Phí trước bạ |
105.360.000 |
87.800.000 |
105.360.000 |
96.580.000 |
87.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
13.170.000 |
13.170.000 |
13.170.000 |
13.170.000 |
13.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.006.133.400 |
988.573.400 |
987.133.400 |
978.353.400 |
969.573.400 |
Khoản phí |
Giá lăn bánh tại (đồng) |
||||
Hà Nội |
TP HCM |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Hà Tĩnh |
Tỉnh khác |
|
Giá niêm yết |
971.000.000 |
971.000.000 |
971.000.000 |
971.000.000 |
971.000.000 |
Phí trước bạ |
116.520.000 |
97.100.000 |
116.520.000 |
106.810.000 |
97.100.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
14.565.000 |
14.565.000 |
14.565.000 |
14.565.000 |
14.565.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.110.293.400 |
1.090.873.400 |
1.091.293.400 |
1.081.583.400 |
1.071.873.400 |
>>Xem thêm giá bán xe mới nhất tại: Mua bán xe Toyota Innova 2019
Thông số |
Phiên bản Toyota Innova 2019 |
|||
Innova 2.0V |
Innova Venturer |
Innova 2.0G |
Innova 2.0E |
|
Kích thước |
||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.735 x 1.830 x 1.795 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.750 |
|||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) |
1.540/1.540 |
|||
Khoảng sáng gầm (mm) |
178 |
|||
Góc thoát trước/sau |
21/25 |
|||
Bán kính quay tối thiểu (m) |
5,4 |
|||
Không tải (kg) |
1.755 |
|||
Toàn tải (kg) |
2.330 |
|||
Bình nhiên liệu (lít) |
70 |
|||
Khoang hành lý (lít) |
264 |
|||
Kích thước lốp |
205/65R16 |
|||
Động cơ |
||||
Loại |
Máy xăng, 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép, 16 van DOHC |
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
1998 |
|||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) |
102/5.600 |
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
183/4.000 |
|||
Tiêu chuẩn khí xả |
Euro 4 |
|||
Mức nhiên liệu tiêu thụ (lít/100km) |
||||
Đường đô thị |
11,4 |
|||
Đường ngoài đô thị |
7,8 |
|||
Đường hỗn hợp |
9,1 |
Hệ thống an toàn trên Innova 2019 bao gồm:
Về khả năng vận hành, Toyota Innova 2019 được trang bị khối động cơ xăng, dung tích 2.0L giúp xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại dải tua máy 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại dải tua máy 4.000 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Ngoài ra còn có thêm 2 chế độ lái Eco (tiết kiệm) và POWER (công suất cao) giúp người lái trải nghiệm những cảm giác nhẹ nhàng, êm ái hơn dù xe chạy với vận tốc cao.
Có thể nói Toyota Innova và Mitsubishi Xpander đều là những cái tên đáng để lựa chọn dù mục đích sử dụng là phục vụ gia đình hay chạy dịch vụ. Tuy nhiên, theo nhận định của Oto.com.vn, Mitsubishi Xpander 2019 với thiết kế trẻ trung, giá rẻ và không gian rộng rất thích hợp cho gia đình 7 người. Còn mua Toyota Innova 2019 sẽ có độ giữ giá tốt, khả năng vận hành mạnh mẽ rất thích hợp để chạy dịch vụ.
Xe Innova 2019 cũ có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Innova 2019 cũ thuộc phân khúc MPV ngay từ khi ra mắt tại thị trường Việt Nam được ưa chuộng. Dòng xe mang đến cho người dùng sự rộng rãi, bền bỉ cùng thiết kế hiện đại, thực dụng. Với xe Innova 2019 mang tới cho khách hàng 4 phiên bản : Toyota Innova E; Toyota Innova G; Toyota Innova V; Toyota Innova Venturer.
Đối thủ cạnh tranh Toyota Innova 2019 ở thị trường xe cũ?
Toyota Innova 2019 có các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc MPV phải kể tới như: Suzuki XL7, KIA Seltos, Mitsubishi Xpander,...
C3 Auto
Carpla Phạm Văn Đồng- thu mua các dòng xe đã qua sử dụng với đội ngủ kỹ thuật và nhân viện thẩm định giá chuyên nghiệp. chúng tôi bán ra những dòng sản phẩm đã được kiểm tra theo quy trình 160 bước của hãng, chúng tôi bảo hành xe cũ xuất xưởng như xe mới.
Chuyên mua bán, trao đổi các dòng xe sang đã qua sử dụng.
Với triết lý kinh doanh LUÔN LUÔN TÔN TRỌNG NGƯỜI DÙNG VÀ GIẢM THIỂU RỦI RO CHO KHÁCH HÀNG, tất cả những sản phẩm mà Siêu Thị Ô Tô Hà Nội đưa ra thị trường luôn được cam kết về chất lượng, đảm bảo về giá thành và áp dụng chính sách bảo hành đến 06 tháng.
Copyright © 2015 - 2024 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
Thời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Vũ Minh Hoàng
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Trụ sở chính: Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Địa điểm kinh doanh tại Hà Nội: Tầng 8, CIC Tower, ngõ 219, phố Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Hotline trong giờ làm việc: 024.3212.3830 | 0904.573.739
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Phòng 2.7B, số 1 Bis Phạm Ngọc Thạch, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline trong giờ làm việc: 024.3212.3830 | 0904.573.739
Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.