Thông số kỹ thuật Chevrolet Vivant tại Việt Nam
Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật chi tiết nhất về kích thước, động cơ, trang bị nội ngoại thất, tiện nghi và an toàn trên xe Chevrolet Vivant tại Việt Nam.
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
1. Giới thiệu chung về Chevrolet Vivant tại Việt Nam
Ngoại thất Chevrolet Vivant 2011
Mẫu xe Chevrolet Vivant lần đầu ra mắt tại Việt Nam vào năm 2008 và tuyên bố cạnh tranh với các mẫu xe MPV 7 chỗ ngồi như Toyota Innova, Mitsubishi Grandis, ... Nhưng mẫu xe mang thương hiệu nước Mỹ đã không tìm được chỗ đứng trên thị trường.
Được thiết kế dựa trên nguyên bản của mẫu xe Daewoo Nubira khá xa xưa, ngoại thất của Vivant có phần khá cổ hủ và kém bắt mắt cũng như mang trên mình những trang bị ở mức bình thường và không có nhiều điểm nổi bật.
2. Giá xe Chevrolet Vivant tại Việt Nam
Chevrolet Vivant được giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam vào ngày 25/1/2008 với ba phiên bản với giá bán lần lượt là: Vivant SE - 22.000 USD, Vivant CDX - 24.000 USD và Vivant CDX-AT - 25.000 USD.
Đến hiện tại mẫu xe này không còn được bán ra tại Việt Nam nhưng các phiên bản cũ đã qua sử dụng vẫn được giao dịch trên thị trường với mức giá bán khoảng dưới 250 triệu đồng tùy theo tình trạng và đời xe.
3. Thông số kích thước xe Chevrolet Vivant
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) của Vivant lần lượt là 4.350 x 1.755 x 1.580 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Kích thước này của Vivant ngắn hơn Innova 205 mm và gì thế mẫu xe của Chevrolet sẽ vận hành dễ dàng hơn trên các con phố nhỏ, chật hẹp tại các đô thị của Việt Nam.
Thông số kích thước | Vivant SE | Vivant CDX MT | Vivant CDX AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.350 x 1.755 x 1.580 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng cách hai bánh trước (mm) | 1.476 | ||
Khoảng cách hai bánh sau (mm) | 1.480 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | ||
Thông số lốp | 195/60R15 |
4. Thông số ngoại thất xe Chevrolet Vivant
Ngoại thất Chevrolet Vivant 2009
Thiết kế ngoại thất của Chevrolet Vivant khác xa so với những mẫu xe khác mang thương hiệu Chevrolet được bán ra tại Việt Nam như Aveo hay Cruze, ... Mẫu xe MPV của Chevrolet mang những trang bị ngoại thất như lưới tản nhiệt hay cụm đèn pha mang vóc dáng truyền thống và vẫn giữ nguyên các đặc trưng của những chiếc xe Daewoo.
Thông số ngoại thất | Vivant SE | Vivant CDX MT | Vivant CDX AT |
Kết cấu thân xe | Thân liền khung | ||
Cản trước và cản sau | Cùng màu thân xe | ||
Nẹp chỉ hông xe | • | ||
Tay nắm cửa ngoài mạ crome | • | ||
Thanh đỡ giá hành lý trên mui xe | • | ||
Đèn báo rẽ trên thân xe | • | ||
Đèn pha gương cầu phản quang đa chiều | • | ||
Đèn sương mù phía trước | • | ||
Gạt nước phía trước gián đoạn liên tục với nhiều tốc độ | • | ||
Sấy điện kính gió sau | • |
5. Thông số nội thất và tiện nghi xe Chevrolet Vivant
Các trang bị ngoại thất trên xe Chevrolet Vivan có thể được tùy chọn theo các phiên bản khác nhau. Phiên bản thấp nhất Vivant SE có ghế bọc nỉ, radio, cassette nối với 4 loa. Hai phiên bản cao cấp hơn là CDX MT và CDX AT có nội thất bọc da, đầu CD tương thích MP3 và dàn âm thanh 6 loa. Bảng điều khiển trung tâm của Vivant khá đơn giản, dễ sử dụng với những chi tiết nhựa theo kiểu cũ.
Thông số nội thất | Vivant SE | Vivant CDX MT | Vivant CDX AT |
Ghế lái | Chỉnh tay, ngả/gập tựa lưng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay, ngả/gập tựa lưng | ||
Ghế hành khách phía sau | Kiểu ghế băng, chỉnh tay, tựa lưng gập 50-50 | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế sau | • | ||
Hàng ghế cuối | Kiểu ghế băng, chỉnh tay, tựa lưng gập 50-50 | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | ||
Kính cửa sổ | Điều khiển với một chạm - xuống kính | ||
Ngăn chứa đồ tích hợp sau lưng ghế phía trước | • | ||
Tấm chắn nắng phía trước | • | ||
Kính chiếu hậu trong xe | Hai chế độ quan sát ngày và đêm |
6. Thông số động cơ xe Chevrolet Vivant
Xe Vivant được trang bị động cơ xăng trục cam kép DOHC, dung tích 2.0L, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 121 mã lực tại vòng tua 5.800 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 178 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.
Thông số động cơ | Vivant SE | Vivant CDX MT | Vivant CDX AT |
Loại động cơ | Xăng I4 DOHC | ||
Hệ thống đánh lửa | Điện tử | ||
Dung tích công tác | 2.0L | ||
Đường kính x hành trình piston (mm) | 86 x 86 | ||
Tỷ số nén | 9.5 | ||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 127/5.800 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 178/4.000 |
(Ảnh: Internet)
Người Việt quan tâm đến mẫu xe nào
-
Top 10 ô tô mới được liên hệ nhiều nhất tháng 10/2024: Xe Trung Quốc tạo bất ngờ
-
Người Việt chuộng thương hiệu Nhật khi tìm mua ô tô cũ
-
Vios, Ranger được rao bán nhiều nhất trên thị trường xe cũ
-
10 mẫu ô tô cũ được tìm kiếm nhiều nhất tháng 7: Xe Toyota và Honda 'chiếm sóng'
-
Ô tô đã qua sử dụng trên 5 năm thanh khoản tốt, bất chấp tuổi đời xe