Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất
Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 chi tiết kèm chi phí lăn bánh thực tế.
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
1. Giới thiệu chung về Chevrolet Trailblazer tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2019 kèm giá lăn bánh mới nhất
Chevrolet Trailblazer là sản phẩm SUV 7 chỗ đầu tiên được GM trình làng tại Việt Nam. Chiếc xe này ra mắt thị trường nước ta thông qua Triển lãm ô tô Việt Nam 2017, đối đầu cùng với các mẫu xe Toyota Fortuner, Ford Everest tại nước ta.
Chevrolet Trailblazer có doanh số tương đối khiêm tốn, trng năm 2018 mẫu SUV bán được 1731 xe. So với các mẫu xe cùng nhà, Chevrolet Trailblazer được coi là một tân binh tiềm năng nhờ khả năng off-road mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và an toàn đáng chú ý. Ở thời điểm mới bán ra, Trailblazer thậm chí còn được đánh giá là "trên cơ" so với Isuzu mu-X, Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport hay Ford Everest.
Hiện nay, Chevrolet Trailblazer vẫn là chiếc xe nhận được nhiều sự chú ý của người tiêu dùng nước ta với khung gầm cũ nhưng kiểu dáng xe đã cải tiến sao cho hấp dẫn hơn.
- Suzuki Ciaz 2019 mới ra mắt khác gì so với người tiền nhiệm?
- Đánh giá xe Suzuki Ciaz 2019 cập nhật mới
2. Giá xe Chevrolet Trailblazer 2019 mới nhất
Chevrolet Trailblazer 2019 hiện đang phân phối trên thị trường nước ta với 3 phiên bản 2.5L 4x2 MT LT, 2.5L VGT 4x2 AT LT và 2.5L VGT 4x4 AT với mức giá như sau:
BẢNG GIÁ CHEVROLET TRAIBLAZER 2019 THÁNG 5 NĂM 2019 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT | 885 | 100 |
Trailblazer 2.5L VGT 4x2 AT LT | 925 | 100 |
Trailblazer 2.5L VGT 4x4 AT LTZ | 1.066 | 100 |
3. Thông số kích thước xe Chevrolet Trailblazer 2019
Chevrolet Trailblazer 2018 có kích thước chiều dài x rộng x cao là 4.887 x 1.902 x 1.848 (mm) cho 2 phiên bản Trailblazer 2.5 (4×2) MT LT và Trailblazer 2.5 VGT (4×2) AT LT, 4887 x 1902 x 1852 (mm) cho Trailblazer 2.5 VGT (4xA) AT LTZ, trong khi đó chiều dài cơ sở của cả 3 biến thể đều là 2.845 (mm).
Phiên bản | TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4887x1902x1848 | 4887x1902x1852 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2845 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | 221 | |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1570 / 1588 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1994 | 2150 | |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2605 | 2735 | |
Kích thước lốp | 255/65R17 | 265/60R18 | |
Kích thước lốp dự phòng | 245/R16 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 |
4. Ước tính giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer tại Việt Nam
Bên cạnh số tiền mua xe ban đầu, bạn cũng cần chi thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự để giúp xe lăn bánh.
Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 885.000.000 | 885.000.000 | 885.000.000 |
Phí trước bạ | 106.200.000 | 88.500.000 | 88.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.275.000 | 13.275.000 | 13.275.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.027.148.400 | 1.000.448.400 | 990.448.400 |
Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x4 AT LTZ:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 925.000.000 | 925.000.000 | 925.000.000 |
Phí trước bạ | 111.000.000 | 92.500.000 | 92.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.875.000 | 13.875.000 | 13.875.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.072.548.400 | 1.045.048.400 | 1.035.048.400 |
Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x2 AT LT:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.066.000.000 | 1.066.000.000 | 1.066.000.000 |
Phí trước bạ | 127.920.000 | 106.600.000 | 106.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.990.000 | 15.990.000 | 15.990.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.232.583.400 | 1.202.263.400 | 1.192.263.400 |
4. Thông số ngoại thất xe Chevrolet Trailblazer 2019
Thiết kế của Chevrolet Trailblazer 2019 tương đối bắt mắt với phong cách phong trần. Mẫu SUV ngay từ khi mở bán đã hấp dẫn các tín đồ off-road nhờ vẻ đẹp hiện đại và nam tính.
Phiên bản | TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ |
Ốp lưới tản nhiệt | Màu bạc | Màu đen | |
Ốp cản trước | Không | Không | Có |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có | ||
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | ||
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gạt mưa sau gián đoạn | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Chỉ crôm trang trí | |
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí | Có | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Thanh trang trí nóc xe | Không | Không | Có |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | ||
La zăng hợp kim nhôm | 17 inch | 18 inch | |
La zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 inch | ||
Chắn bùn trước/sau | Có |
5. Thông số nội thất xe Chevrolet Trailblazer 2019
Phiên bản | TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ |
Ghế | Nỉ, hai tông màu xám/đen | Da, hai tông màu xám/đen | |
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ | Có | ||
Đèn trần trước/sau | Có | ||
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Túi đựng đồ dưới ghế trước | Có | ||
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước | Có | ||
Hộp đựng kính | Có | ||
Tay nắm trần xe | Vị trí ghế hành khách trước, sau hai bên | ||
Tay nắm cột A | Có | ||
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc | Crôm | |
TIỆN NGHI | |||
Khởi động từ xa | Không | Không | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | Điện | |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||
Ga tự động | Không | Không | Có |
Hệ thống điều hòa trước | Chỉnh tay | Tự động | |
Hệ thống điều hòa sau độc lập | Có | ||
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 7″, kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 8″, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp | |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có |
Sấy kính sau | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Không | Không | Có |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 gập 60/60 | Có | ||
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có | ||
Ngăn xếp đồ cốp sau | Không | Không | Có |
Hộp dụng cụ | Có |
Dù sở hữu ngoại hình cơ bắp đậm chất Mỹ nhưng cabin của Chevrolet Trailblazer 2019 lại mang vẻ sang trọng và hiện đại. Xe khá rộng rãi với 3 hàng ghế cùng tone đen tối giản cho cảm giác sang trọng.
6. Thông số an toàn xe Chevrolet Trailblazer 2019
Chevrolet Trailblazer 2019 sở hữu loạt tính năng an toàn đáng chú ý như chống bó cứng phanh, trợ lực phanh, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ lên dốc, phân bổ lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ xuống dốc, chống lăn và hệ thống kiểm soát văng khi kéo rơ-mooc, 2 túi khí.
Phiên bản | TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát rơ-moóc khi kéo (TSC) | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không | Có |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm sớm | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không | Không | Có |
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí | Có | ||
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | ||
Camera lùi | Không | Không | Có |
Hệ thống túi khí | 02 túi khí trước (cho người lái và hành khách kế bên) | ||
Chìa khóa mã hóa | Có | ||
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm | Có |
7. Thông số động cơ xe Chevrolet Trailblazer 2019
Chevrolet Trailblazer 2019 hiện dang sử dụng 3 loại phần cứng dung tích 2.5L và 2.8L, đạt tiêu chuẩn Euro 4. Khách hàng có thể tùy chọn hộp số cho xe là số sàn 6 cấp và hộp số tự động 6 cấp.
Phiên bản xe | TRAILBLAZER 2.5 (4×2) MT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4×2) AT LT | TRAILBLAZER 2.5 VGT (4xA) AT LTZ |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 161/3600 | 180/3600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 380/2000 | 440/2000 | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Gài cầu bằng điện | Không | Không | Có |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
Người Việt quan tâm đến mẫu xe nào
-
Chevrolet Trailblazer sản xuất năm 2019 tiếp tục ưu đãi gần 200 triệu đồng tại Việt Nam
-
Chevrolet Colorado và Trailblazer giảm giá 30 triệu đồng trong tháng 12/2018
-
Hướng dẫn chi tiết vay mua xe Chevrolet Trailblazer trả góp
-
So sánh giá xe Chevrolet Trailblazer 2018 và các đối thủ SUV 7 chỗ tại Việt Nam
-
Đánh giá xe Chevrolet Trailblazer 2018