Thông số kỹ thuật xe Nissan Sunny 2019 tại Việt Nam
Cập nhật thông số kỹ thuật xe Nissan Sunny 2019 tại Việt Nam kèm hình ảnh và giá bán mới nhất
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Giới thiệu
Nissan Sunny đang bán tại Việt Nam
Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny bất ngờ bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XT-Q và Sunny XV-Q với sự thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất nhưng giữ nguyên hệ thống vận hành. Đây có thể là chiến lược giúp Nissan Sunny thay đổi vị thế cạnh tranh trong một phân khúc có quá nhiều cái tên ăn khách như Toyota Vios hay Honda City.
Như vậy, hiện tại Nissan Sunny đang có đến 5 phiên bản được mở bán ở thị trường nước ta.
Giá bán xe Nissan Sunny tại Việt Nam
Thấp nhất trong các phiên bản của Nissan Sunny là bản số sàn XL với giá 448 triệu đồng. Các phiên bản còn lại cũng có giá không quá cao cho một mẫu sedan hạng B, từ 468 - 518 triệu đồng.
BẢNG GIÁ NISSAN SUNNY 2019 THÁNG 6 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 |
Sunny XV 1.5L AT | 498 |
Sunny XT-Q 1.5L AT | 488 |
Sunny XT 1.5L AT | 468 |
Sunny XL 1.5L MT | 448 |
Thông số kích thước - khung gầm xe Nissan Sunny
Tất cả các phiên bản của Nissan Sunny đều có kích thước tổng thể giống nhau với dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.695 x 1.500 và có chiều dài cơ sở là 2.590 mm. Cụ thể:
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q | |
Kích thước | ||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.425 x 1.695 x 1.500 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.590 | |||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.480/1.485 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.032 | 1.059 | ||||
Dung tích khoang chứa đồ (L) | 490 | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 | |||||
Khung gầm | ||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | ||||
Sau | Phụ thuộc, lò xo trụ | |||||
Hệ thống phanh | Đĩa/Tang trống | |||||
Mâm xe | Vành hợp kim nhôm 15 x 5.5J | |||||
Lốp xe | 185/65R15 |
Thông số ngoại thất xe Nissan Sunny
Tuy có chung kích thước và khung gầm, nhưng thiết kế ngoại thất của Nissan Sunny có sự khác biệt giữa phiên bản thường và bản Q-Series. Không chỉ mang đến cảm giác thể thao, năng động, phiên bản Sunny Q-Series cũng sở hữu phong cách thiết kế tinh tế, gọn gàng hơn.
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q | |
Bộ phụ kiện Q-Series | Cản trước | Không | Không | Có | Không | Có |
Cản sau | ||||||
Ốp thân xe | ||||||
Cánh lướt gió | ||||||
Cụm đèn pha | Halogen | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Đèn báo rẽ cạnh xe | Có | Không | Có | |||
Cụm đèn hậu | Có | |||||
Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe, chỉnh điện | |||||
Lưới tản nhiệt viền crom | Có | |||||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||||
Gạt mưa | Chỉnh tay, có chế độ gạt mưa gián đoạn và điều chỉnh khoảng thời gian gián đoạn | |||||
Tay nắm cửa ngoài mạ crom | Có | |||||
Gương gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Không | Có | ||||
Đèn sương mù tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | ||||
Kính hậu sấy điện | Có | |||||
Nẹp bước chân tích hợp đèn LED | Không | Có | Không | Có |
Thông số nội thất xe Nissan Sunny
Nội thất của Nissan Sunny được trang bị màn hình màu 6,9 inch cho tất cả phiên bản, nhưng lại khác biệt ở một số chi tiết.
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q | |
Màn hình | Màn hình màu 6,9 inch, kết nối điện thoại thông minh | |||||
Bảng điều khiển trung tâm | Tiêu chuẩn | Thiết kế mới | ||||
Nút ấn khởi động | Không | Có | ||||
Đồng hồ hiển thị đa thông tin | Có | Cụm đồng hồ tốc độ hiển thị thông tin | ||||
Hệ thống âm thanh | 4 loa 2 DIN AM/FM, MP3, AUX IN | |||||
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||
Ghế ngồi | Ghế lái | Chỉnh tay, trượt, gập và nâng hạ | ||||
Ghế phụ | Chỉnh tay và trượt, gập | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||||
Ngăn chứa đồ phía sau ghế | Ngăn chứa đồ sau ghế phụ trước | Ngăn chứa đồ sau ghế lái và ghế phụ | ||||
Ngăn đựng đồ cửa trước với giá để chai | Có | |||||
Hộc đựng găng tay | Có | |||||
Tựa tay hàng ghế phía sau với giá để cốc | Có | |||||
Gương chiếu hậu trong chống lóa | Có | |||||
Tay nắm cửa trong mạ crom | Không | Có | ||||
Khóa trung tâm | Có |
Thông số an toàn xe Nissan Sunny
Cả 5 phiên bản của Nissan Sunny đều trang bị đầy đủ công nghệ an toàn cơ bản như chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử,... Riêng trang bị chìa khóa thông minh chỉ có ở trên bản XV và XV - Q.
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q | |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Có | |||||
Chống bó cứng phanh | Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||||
Túi khí người lái và người ngồi kế bên | Có | |||||
Dây đai an toàn | Hàng ghế phía trước | 3 điểm với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng | ||||
Hàng ghế phía sau | 3 điểm và tự động nới lỏng | |||||
Chức năng nhắc đeo dây an toàn | Có | |||||
Cảm biến lùi | Có | |||||
Camera lùi | Có |
Thông số động cơ xe Nissan Sunny
Nissan Sunny sở hữu khối động cơ 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian, chỉ khác biệt ở trang bị hộp số.
Thông số | Nissan Sunny XL | Nissan Sunny XT | Nissan Sunny XT - Q | Nissan Sunny XV | Nissan Sunny XV - Q |
Mã số động cơ | HR15 | ||||
Loại động cơ | Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||||
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm) | 78,0 x 78,4 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 134 @ 4.000 | ||||
Hộp số | 5MT | 4AT | |||
Hệ thống truyền động | 2WD | ||||
Tỉ số nén | 10,1 | ||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử | ||||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 41 |