Điểm những lỗi giao thông phổ biến kèm mức phạt mới nhất năm 2022

Thị trường ô tô | 11/09/2022

Khi tham gia giao thông, có khá nhiều lỗi vi phạm mà người điều khiển phương tiện không để ý, dẫn đến bị phạt hành chính, thậm chí là tạm giữ hoặc tước bằng lái xe.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Trong quá trình tham gia giao thông, dù đã rất để ý đến các biển báo, hiệu lệnh trên đường, song các tài xế vẫn mắc khá nhiều lỗi cơ bản, dẫn đến bị lực lượng chức năng "tuýt còi" và xử phạt. Tin tức pháp luật đã chỉ ra một số lỗi giao thông phổ biến cùng mức phạt mới nhất năm 2022 mà người tham gia giao thông có thể tham khảo để giúp quá trình vận hành thêm an toàn, thuận lợi.

Điểm những lỗi giao thông phổ biến và mức phạt mới nhất năm 2022.

Điểm những lỗi giao thông phổ biến và mức phạt mới nhất năm 2022. Ảnh: Internet

Lỗi Mức phạt (VNĐ) Hình phạt bổ sung (Nếu có)
Không có Giấy đăng ký xe/Giấy đăng ký xe đã hết hạn sử dụng 

2.000.000 - 3.000.000

(khoản 9 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP) 

 
Không mang theo Giấy đăng ký xe    

200.000 - 400.000    

(Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

 
Không có Giấy phép lái xe/Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp/Giấy phép lái xe bị tẩy xóa

10.000.000 - 12.000.000

(Khoản 11 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

 
Không mang giấy phép lái xe 

200.000 - 400.000

(khoản 11 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

 
Không có hoặc không mang Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự

400.000 - 600.000

(Khoản 11 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

 
Nồng độ cồn Dưới 50 mg/100 ml máu/chưa vượt quá 0,25 mg/1 L khí thở

6.000.000 - 8.000.000

(Điểm c Khoản 6 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 10 - 12 tháng

(Điểm đ khoản 10 Điều 6; Điểm e Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Trên 50 - 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 - 0,4 mg/1 L khí thở.

16.000.000 - 18.000.000

(Điểm c Khoản 8 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng.

(Điểm e Khoản 10 Điều 5; Điểm g Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Trên 80 mg/100 ml máu hoặc quá 0,4 mg/1 l khí thở

30.000.000 - 40.000.000

(Điểm a Khoản 10 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng.

(Điểm g Khoản 10 Điều 5; Điểm h Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Không chấp hành yêu cầu kiểm tra

30.000.000 - 40.000.000

(Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng.

(Khoản 10 Điều 5; Điểm h Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Điều khiển xe chạy quá tốc độ

Dưới 5 km/h

Không bị phạt

(Điểm a Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100)

 

Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h

800.000 - 1.000.000 đồng

(Điểm a Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100)

 

Từ 10 - 20 km/h

4.000.000 - 6.000.000

(Điểm i Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100; Điểm đ Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 - 3 tháng

(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Trên 20 km/h đến 35 km/h

6.000.000 - 8.000.000

(Điểm a Khoản 6 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Trên 35 km/h

10.000.000 - 12.000.000  

(Điểm c Khoản 7 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 2 - 4 tháng

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Dừng, đỗ xe không có tín hiệu

200.000 - 400.000

(điểm d khoản 1 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)

 
Đỗ xe không sát mép đường bên phải

400.000 - 600.000 

(Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)

 
Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư

400.000 - 600.000

Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP

 

Bật đèn chiếu xa trong khu dân cư

800.000 - 1.000.000

(Nghị định 100/2019/NĐ-CP)

 

Không bật đèn chiếu sáng từ 19h

800.000 - 100.000.000

(điểm g, khoản 3, điều 5, Nghị định 100/2019/NĐ-CP)

 
Không thắt dây an toàn

Người điều khiển

800.000 1.000.000.000

(khoản 3 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)

 

Người được chở trên xe

300.000 - 500.000

(khoản 5 Điều 11 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)

 

Dùng tay sử dụng điện thoại khi đang điều khiển xe

2.000.000 - 3.000.000

(Điểm a Khoản 4 Điều 5 Nghị định 100; Điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

Thu giữ Giấy phép lái xe 1 - 3 tháng nếu xe vi phạm giao thông; từ 2 - 4 tháng nếu gây tai nạn

(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Vượt đèn đỏ, đèn vàng (Đèn vàng nhấp nháy vẫn được đi nhưng phải giảm tốc độ)

4.000.000 đồng đến 6.000.000 (Điểm a Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100; Điểm đ Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 - 3 tháng nếu phương tiện vi phạm; từ 2 - 4 tháng nếu gây tai nạn

(Điểm b, c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Đi sai làn Không gây tai nạn 10.000.000 - 12.000.000

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 2 - 4 tháng nếu gây tai nạn

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Gây tại nạn

3.000.000 - 5.000.000

(Điểm a Khoản 7 Điều 5 Nghị định 100)

Đi ngược chiều trên đường một chiều và đường có biển “Cấm đi ngược chiều” Không gây tai nạn

3.000.000 - 5.000.000

(Điểm c Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 2 - 4 tháng

(Điểm c Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Gây tai nạn

10.000.000 - 12.000.000

(Điểm a Khoản 7 Điều 5 Nghị định 100)

Không xi-nhan khi chuyển làn Đường đô thị

400.000 - 600.000

(Điểm a Khoản 2 Điều 5 Nghị định 100)

 
Đường cao tốc

3.000.000 - 5.000.000

(Điểm g Khoản 5 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 - 3 tháng nếu vi phạm trên cao tốc

(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Chạy ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc

16.000.000 - 18.000.000

(Điểm a Khoản 8 Điều 5 Nghị định 100)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 5 - 7 tháng

(Điểm đ Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Đi vào đường có biển báo cấm

2.000.000 - 3.000.000

(Điểm b Khoản 4 Điều 5 Nghị định 100; Điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

Thu giữ Giấy phép lái xe từ 1 - 3 tháng

(Điểm b Khoản 11 Điều 5 Nghị định 100)

Điều khiển ô tô không có gương chiếu hậu

300.000 - 400.000

(Điểm a Khoản 2 Điều 16 Nghị định 100)

 

Đi sai chỉ dẫn của vạch kẻ đường 

300.000 - 400.000

(Điểm a Khoản 1 Điều 5 Nghị định 100)

 

Điều khiển ô tô rẽ trái/phải tại nơi có biển báo hiệu cấm rẽ

800.000 - 1.000.000

(Điểm k Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100; Điểm a Khoản 3 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)

 

Chuyến hướng không có tín hiệu báo rẽ

800.000 - 1.000.000

(Điểm c Khoản 3 Điều 5 Nghị định 100)

 

Xem thêm:

Đánh giá
0 (0 đánh giá)
loading
 
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading