Nhận ưu đãi - Hỗ trợ trả góp - Đăng ký lái thử
Subaru Outback được định dạng là mẫu station wagon, tuy nhiên được xếp vào phân khúc SUV cỡ nhỏ. Theo đó, Subaru Outback khá khó khăn khi phải đối đầu với những tên tuổi sừng sỏ tại Việt Nam như Mercedes-Benz GLC, BMW X1, Lexus NX.... Song, Outback vẫn sở hữu những ưu thế riêng như mức giá rẻ, công nghệ an toàn hiệu quả.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Subaru Outback là mẫu xe gầm cao 5 chỗ có kích thước lớn và được phân phối tại thị trường Việt Nam theo dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Theo đó, giá xe Subaru Outback cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ SUBARU OUTBACK THÁNG 04 NĂM 2021 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết mới (triệu đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh ở TP.HCM (đồng) | Giá lăn bánh ở địa phương khác (đồng) |
Subaru Outback 2.5i-S Eyesight | 1.868 | 2.114.540.700 | 2.077.180.700 | 2.058.180.700 |
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Subaru Outback thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Subaru mới nhất
Subaru Outback giá bán từ 1,868 tỷ đồng
Mercedes-Benz GLC giá bán từ 1,749 tỷ đồng
Lexus NX giá bán từ 2,51 tỷ đồng
BMW X1 giá bán từ 1,859 tỷ đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Các đại lý trên thị trường hiện đang bán xe Subaru Outback với khá nhiều ưu đãi khủng. Khách hàng có thể tham khảo giá bán xe Subaru Outback bán tại các Đại Lý trên Toàn Quốc: Tại Đây.
Xem thêm:
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Subaru Outback sở hữu phong cách mềm mại với lưới tản nhiệt hình lục giác mạ crom sáng bóng. Hệ thống chiếu sáng gồm cụm đèn pha LED, tự động điều chỉnh góc chiếu, đèn sương mù đặt trong gốc gần cản trước. Ngoài ra còn có đèn hậu trang bị bóng LED, đèn báo rẽ và lùi hỗ trợ tài xế khi di chuyển trong tình trạng thiếu sáng.
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
Không gian bên trong Subaru Outback được bọc da cao cấp ở các vị trí ghế ngồi. Trong đó, hàng ghế trước trang bị khả năng chỉnh điện 8 hướng và thiết kế dạng ôm phần lưng tạo cảm giác thoải mái. Hàng ghế thứ 2 được bố trí với khoảng để chân rộng rãi, chính giữa có thêm bệ tì tay to.
Vô lăng cũng được bọc da, tích hợp thêm nút bấm điều khiển chức năng và lẫy chuyển số. Một số tiện ích khác trên xe như màn hình cảm ứng 7 inch, dàn âm thanh 12 loa Harman/Kardon, cửa sổ trời chỉnh điện...
![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() |
Sức mạnh trên Subaru Outback đến từ động cơ 2.5L đi cùng hộp số vô cấp, giúp sản sinh công suất 175 mã lực và mô men xoắn 235 Nm.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số | Outback 2.5i-S Eyesight | |
Kích thước - Trọng lượng | ||
D x R x C (mm) | 4.820 x 1.840 x 1.605 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | |
Tự trọng (kg) | 1.621 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 213 | |
Cỡ lốp | 225/60 R18 | |
Động cơ | ||
Kiểu | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun xăng đa điểm | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.498 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 175 @ 5.800 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 235 @ 4.000 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình | Kết hợp (L/100km) | 9 |
Trong đô thị (L/100km) | 12 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 7,1 | |
Khung gầm & Hệ thống treo | ||
Loại hộp số | Hộp số vô cấp - CVT Lineartronic | |
Truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) | |
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép | |
Phanh (Trước/Sau) | Phanh đĩa tự làm mát / Phanh đĩa tự làm mát | |
An toàn | ||
Chống bó cứng phanh | x | |
Phân phối lực phanh điện tử | x | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | x | |
Định hướng mô men chủ động | x | |
Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt | x | |
Khởi hành ngang dốc | x | |
Hỗ trợ xuống dốc | x | |
Cảnh báo điểm mù | x | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | x | |
Hệ thống tự động giữ phanh | x | |
Chức năng ưu tiên chân phanh | x | |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp | x | |
Hệ thống mã hóa động cơ | x | |
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | x | |
Camera lùi | x | |
Phanh tay điện tử | x | |
Cảm biến lùi | x | |
Eyesight - Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến | Phanh phòng tránh va chạm Kiểm soát bướm ga trước va chạm Cảnh báo lệch làn & Cảnh báo đảo làn Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) Cảnh báo xe phía trước di chuyển | |
Túi khí | 7 | |
Khung thép gia cường hình nhẫn | x | |
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | x | |
Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) | x | |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn iSO-FIX | x | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng phía trước LED tự động điều chỉnh xa/gần | x | |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | x | |
Đèn pha liếc theo góc lái | x | |
Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up | x | |
Đèn sương mù trước | x | |
Đèn sương mù sau | x | |
Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED | x | |
Gương chiếu hậu có sưởi | x | |
Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động | x | |
Cửa sổ trời chỉnh điện | x | |
Thanh baga mui | x | |
Cánh lướt gió đuôi xe | x | |
Ăng ten dạng vây cá mập | x | |
Nội thất | ||
Ghế bọc da cao cấp | x | |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 4 vị trí | x | |
Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | x | |
Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn | x | |
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc | x | |
Gương chiếu hậu chống chói | x | |
Điều hòa 2 vùng độc lập tự động | x | |
Cửa gió làm lạnh hàng ghế sau | x | |
Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) | x | |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp | x | |
Kết nối Apple CarPlay | x | |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI | x | |
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn | x | |
Hệ thống lái thông minh SI - DRIVE | x | |
Hệ thống Idle Stop | x | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | x | |
Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | x | |
Mở cửa bằng mã PIN | x | |
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng | x | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | x | |
Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay | x | |
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động | x | |
Các bàn đạp có ốp nhôm | x | |
Nắp che hành lý có thể thu gọn | x | |
Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí | x |
Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Subaru Outback trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.
Để mua Subaru Outback chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Subaru Outback trên Oto.com.vn.
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 1 giờ để hỗ trợ bạn!
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn!
Cảm ơn bạn đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Oto.com.vn. Oto.com.vn sẽ xử lý
trong thời gian sớm nhất.
Nếu có bất kỳ khó khăn gì trong việc sử dụng website, liên hệ với Oto.com.vn qua
hotline 0904.573.739 hoặc email hotro@oto.com.vn để được trợ giúp.
Copyright © 2015 - 2021 Oto.com.vn - Nextgenvietnam.com
Thời gian làm việc: 8:30 - 17:15 (thứ 2 - thứ 6)
Chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thị Hải Yến
Toàn bộ quy chế, quy định giao dịch chung được đăng tải trên website áp dụng từ ngày 11/5/2015. Oto.com.vn không bán xe trực tiếp, quý khách mua xe xin vui lòng liên hệ trực tiếp người đăng tin.
Tầng 29 Tòa Keangnam Landmark, KĐT mới Cầu Giấy, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0106774081 cấp bởi Phòng ĐKKD Hà Nội ngày 11/02/2015
Giấy phép ICP số 978/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 14/4/2015
Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ICP Số 4362/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 20/10/2017
Tầng 14, Toà nhà Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
024.3212.3830 | 0904.573.739 | 0778.448.886