Giá xe Wuling Mini EV kèm ưu đãi tháng 1/2025
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
- 1. Giá xe Wuling Mini EV 2024 bao nhiêu?
- 2. Wuling Mini EV 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
- 3. Giá xe Wuling Mini EV và các đối thủ cạnh tranh
- 4. Giá lăn bánh Wuling Mini EV 2024 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Wuling Mini EV 2024
- 6. Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2024
- 7. Ưu - nhược điểm Wuling Mini EV 2024
- 8. Tổng kết
- 1. Giá xe Wuling Mini EV 2024 bao nhiêu?
- 2. Wuling Mini EV 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
- 3. Giá xe Wuling Mini EV và các đối thủ cạnh tranh
- 4. Giá lăn bánh Wuling Mini EV 2024 như thế nào?
- 5. Thông tin tổng quan xe Wuling Mini EV 2024
- 6. Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2024
- 7. Ưu - nhược điểm Wuling Mini EV 2024
- 8. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Wuling Mini EV mới nhất
Wuling Mini EV hiện là dòng ô tô điện mini có giá rẻ nhất thế giới, được ra mắt lần đầu vào tháng 06/2020. Mặc dù là sản phẩm dành riêng cho thị trường nội địa nhưng không ít lần doanh số bán xe Mini EV vượt qua Tesla Model 3. Đây cũng là mẫu xe ô tô điện mini bán chạy nhất thế giới liên tiếp trong ba năm 2020, 2021 và 2022.
Tháng 06/2023, Wuling chính thức gia nhập thị trường ô tô Việt Nam thông qua Công ty CP Ô tô TMT (TMT Motors), đồng thời giới thiệu Mini EV đến người tiêu dùng trong nước. Xe được lắp ráp tại nhà máy TMT Motors nằm trên địa bàn huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, với công suất dự kiến 30.000 xe/năm.
Giá xe Wuling Mini EV dành cho người Việt bao nhiêu? Các thông số kỹ thuật xe cụ thể như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin Oto.com.vn dưới đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Wuling Mini EV 2024 bao nhiêu?
Theo công bố từ nhà sản xuất, giá xe Wuling Mini EV 2024 cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Wuling Mini EV mới nhất | |
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) |
Tiêu chuẩn pin 120 km | Liên hệ |
Tiêu chuẩn pin 170 km | Liên hệ |
Nâng cao pin 120 km | 197 |
Nâng cao pin 170 km | 231 |
Nâng cao pin 120 km nóc trắng/đen | 200 |
Nâng cao pin 170 km nóc trắng/đen | 234 |
Wuling Mini EV 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Khách hàng có nhu cầu mua xe Wuling Mini EV vui lòng liên hệ tới đại lý để nhận thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mại cụ thể dành cho xe.
Giá xe Wuling Mini EV và các đối thủ cạnh tranh
- Wuling Mini EV giá từ 197 triệu đồng
- VinFast VF 3 giá từ 240 triệu đồng
Giá lăn bánh Wuling Mini EV 2024 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh một chiếc Wuling Mini EV, ngoài giá niêm yết cần cộng thêm các khoản thuế, phí bắt buộc như: Phí biển số, Phí trước bạ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ...
Riêng với ô tô điện chạy pin sẽ có phí trước bạ bằng 0%, áp dụng trong 3 năm. Hai năm tiếp theo mức thu lần đầu bằng 50% so với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. Đây là một điểm lợi giúp khách hàng mua ô tô điện mini Mini EV có thể tiết kiệm khoản tài chính đáng kể.
Giá lăn bánh Mini EV Nâng cao pin 120 km tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 197.000.000 | 197.000.000 | 197.000.000 | 197.000.000 | 197.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mini EV Nâng cao pin 170 km tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 231.000.000 | 231.000.000 | 231.000.000 | 231.000.000 | 231.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
* Giá lăn bánh Wuling Mini EV tạm tính ở trên chỉ mang tính tham khảo và đã trừ ưu đãi phí trước bạ theo quy định.
Thông tin tổng quan xe Wuling Mini EV 2024
Mini EV sở hữu ngoại nhỏ gọn với những đường nét thiết kế vuông vức
Wuling Mini EV có kết cấu 2 cửa, 4 chỗ ngồi cùng số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt 2.920 x 1.493 x 1.621 (mm), chiều dài cơ sở ở mức 1.940 mm. Tính đến thời điểm hiện tại, đây là dòng ô tô nhỏ nhất Việt Nam, xếp dưới cả KIA Morning (3.595 x 1.595 x 1.495 mm, trục cơ sở 2.400 mm).
Xe có khối lượng không tải chỉ 665 kg cùng bán kính vòng quay 4,2 m, giúp dễ dàng xoay xở trên những các tuyến phố nhỏ hẹp và đông đúc tại các đô thị lớn của Việt Nam.
Bảng màu xe Wuling Mini EV rất đa dạng với 11 tùy chọn màu ngoại thất. Bản Tiêu chuẩn sẽ có 2 màu là xanh và trắng. Trong khi đó, bản Nâng cao có 3 màu là xanh bơ, hồng đào và vàng chanh. 3 màu này có thể kết hợp với nóc màu trắng hoặc đen, tạo thành 9 tùy chọn màu sắc.
Ngoại thất xe Wuling Mini EV 2024
Thiết kế đầu xe Mini EV bắt mắt với logo thương hiệu dạng LED
Wuling Mini EV sở hữu ngoại hình nhỏ gọn với những đường nét thiết kế vuông vắn, tối giản. Cũng giống như đa phần các mẫu ô tô điện khác, khu vực đầu xe Mini EV 2024 không có lưới tản nhiệt. Nổi bật nơi đây là cụm đèn pha dạng Halogen hoặc Projector, tùy phiên bản, kết nối với nhau thông qua tấm nhựa màu đen bóng.
Đèn pha xe Mini EV thiết kế vuông vắn
Logo thương hiệu dạng LED âm bố trí ở ngay chính giữa vô cùng nổi bật. Trên phiên bản cao cấp xuất hiện thêm 2 dải LED trang trí nằm hai bên logo, gia tăng vẻ sinh động cho chiếc mini car của Wuling.
Thân xe Mini EV sở hữu thiết kế tối giản
La-zăng 12 inch trên xe Wuling Mini EV
Gương chiếu hậu ngoài sơn đen thể thao
Khu vực hông xe Wuling Mini EV
Cổng sạc xe Wuling Mini EV
Đầu dây sạc xe
Đuôi xe Wuling Mini EV
Đèn hậu xe Wuling Mini EV
Những đường nét thiết kế vuông vức tiếp tục được thể hiện ở khu vực thân xe với điểm nhấn thuộc về bộ la-zăng chỉ 12 inch, kèm lốp 145/70R12 xuất hiện trên cả 2 phiên bản. Tiến về phía sau, cụm đèn hậu dạng Halogen/ LED, tạo hình tương tự đèn pha và nối liền nhau bởi tấm nhựa đen. Cửa sau mở giống xe hatchback.
Nội thất xe Wuling Mini EV 2024
Không gian bên trong mẫu ô tô điện mini Wuling Mini EV 2024
Không gian bên trong Wuling Mini EV được thiết kế tối giản, thực dụng với vật liệu nhựa và nỉ chủ đạo. Xe kết cấu 2 hàng ghế, 4 chỗ ngồi và không có khoang hành lý. Tuy nhiên, khi cần chở đồ, người dùng có thể gập hàng ghế phía sau xuống.
Đồng hồ thông tin xe Wuling Mini EV
Vô-lăng xe Wuling Mini EV 2024
Hàng ghế đầu của xe Wuling Mini EV
Hàng ghế sau của xe Wuling Mini EV 2024
Các trang bị trên xe cũng ở mức cơ bản với bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD 7 inch sau vô lăng, hiển thị dung lượng pin, tầm hoạt động, cấp số... của xe; các núm xoay chỉnh điều hòa cũng như âm thanh trên mặt táp-lô. Xe không có cụm điều khiển trung tâm. Và tất cả các tính năng đều chỉnh cơ.
Trang bị bên trong xe Wuling Mini EV
Phanh tay cơ
Các trang bị trên xe chỉ ở mức cơ bản
Chìa khóa xe Wuling Mini EV
Giữa 2 ghế trước xuất hiện núm xoay chuyển số; ghế sau gập 50:50. Điểm nhấn đáng khen trên chiếc ô tô điện mini này có lẽ là sự xuất hiện của 12 hộc đựng đồ, bao gồm cả ngăn đựng cốc, giúp gia tăng không gian để đồ cho người dùng.
Ngoài ra, xe còn được trang bị đài AM/FM, một loa, không có gương chiếu hậu trong xe. Bản nâng cao có thêm kết nối Bluetooth, 2 loa, gương chiếu hậu có cổng nguồn để lắp camera hành trình.
Động cơ - Vận hành xe Wuling Mini EV 2024
Động cơ điện trên Wuling Mini EV
Động cơ xe Wuling Mini EV là mô-tơ điện lắp ở cầu sau cho cả 2 phiên bản, tạo ra công suất tối đa 26,82 mã lực và mô-men xoắn cực đại 85 Nm. Cùng với đó là 2 chế độ lái Eco/Sport.
Mỗi phiên bản của xe sẽ có 2 cấu hình pin, gồm loại 9,6 kWh và loại 13,4 kWh, cho quãng đường di chuyển tối đa sau mỗi lần sạc đầy tương ứng là 120 km và 170 km. Đây đều là pin LFP, có khả năng chống nước và bụi chuẩn IP68. Đi theo xe là bộ sạc 1,5 kW có thể sạc tại nhà. Với nguồn điện dân dụng 220 V, chỉ cần 6,5 - 9 giờ là có thể sạc đầy, tùy loại pin.
Theo tính toán của nhà phân phối, chi phí sạc điện cho Mini EV "chưa đến 10.000 đồng/ngày". Số liệu này được đưa ra dựa trên cách tính quãng đường trung bình di chuyển mỗi ngày khoảng 33 km, tương đương khoảng 1.000 km/tháng cùng giá điện 3.211 đồng/kWh. Trong khi đó, mức tiêu thụ điện của bản Tiêu chuẩn theo công bố là 0,088 kWh/km và là 0,093 kWh/km với pin dung lượng cao hơn.
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2024
Với mức giá chỉ ngang mẫu xe máy Honda SH 300i, dòng xe điện nhỏ nhất Việt Nam sẽ được trang bị những gì? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV được Oto.com.vn cập nhật mới nhất dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Kích thước
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 2.920 x 1.493 x 1.621 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.940 | |
Khoảng cách tâm lốp (mm) (Trước/sau) |
1.290/1.290 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4.2 |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Ngoại thất
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Đèn pha | Halogen | Projector |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED |
Đèn trang trí viền ca-lăng trước | Có | |
Đèn về nhà | Không | Có |
Đèn báo rẽ bên hông | Có | |
Đèn hậu | Có | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | |
Đèn sương mù phía sau | Tích hợp đèn phản quang sau bên trái | |
Đèn phản quang gắn sau xe | Có | |
Đèn soi biển số | Có | |
Logo Wuling trên mặt ca lăng | Dạng LED âm | Dạng LED âm, kèm dải LED trang trí 2 bên |
Nắp cổng sạc | Vị trí đầu xe | |
Gương chiếu hậu | Sơn đen bóng | |
Ăng-ten nóc xe | Có | |
Lốp xe | 145/70R12 | |
Chìa khóa | Tích hợp nút mở cửa cốp sau | |
Màu sắc | Xanh bơ, Xanh bơ - nóc trắng, Xanh bơ - nóc đen, Hồng đào, Hồng đào - nóc trắng, Hồng đào - Nóc đen, Xanh da trời, Vàng chanh, Vàng chanh - nóc trắng, Vàng chanh - nóc đen, Trắng tinh vân |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Nội thất và tiện nghi
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Số chỗ ngồi | 4 | |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng |
Hàng ghế sau | Gập độc lập hoặc hoàn toàn | |
Màu nội thất | Đen, trang trí màu cam và xanh da trời | Xám, trang trí màu trắng kết hợp màu thân xe |
Hệ thống điều hòa | 2 chiều | |
Tay nắm cửa bên trong | Nhựa | Mạ chrome |
Cụm đồng hồ hiển thị | Màn hình LCD TFT 7 inch | Màn hình LCD TFT 7 inch, tích hợp camera lùi |
Kết nối/Giải trí | Đài AM/FM, 1 loa | Bluetooth, Đài AM/FM, 2 loa |
Gương chiếu hậu bên trong | - | Có nguồn điện lắp camera hành trình |
Kính cửa sổ | Chỉnh điện | |
Đèn đọc sách | Có | |
Tấm che nắng hàng ghế trước | Có | Có, kèm gương (ghế lái) |
Tấm thảm trước | Nỉ |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: Động cơ
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao | |||
LV1 - 120 | LV1 - 170 | LV2 - 120 | LV2 - 170 | ||
Loại động cơ | Thuần điện | ||||
Công suất tối đa | 20 kW/ 26,82 Hp | ||||
Mô men xoắn cực đại | 85 | ||||
Tốc độ tối đa (Km/h) | 100 | ||||
Loại pin | LFP | ||||
Chuẩn bảo vệ pin | IP68 | ||||
Dung lượng pin (kWh) | 9.6 | 13.9 | 9.6 | 13.9 | |
Quãng đường di chuyển một lần sạc đầy (km) - theo chuẩn CLTC |
120 | 170 | 120 | 170 | |
Bộ sạc theo xe | Công suất sạc 1,5 kW | ||||
Thời gian sạc (dung lượng pin từ 20% lên 100%) | 6,5 tiếng | 9 tiếng | 6,5 - 9 tiếng | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Chuyển số điện tử | Núm xoay | ||||
Chế độ lái | Eco/Sport | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo bán độc lập ba liên kết lò xo cuộn (trục truyền động) |
||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | ||||
Phanh tái sinh | Có |
Thông số kỹ thuật xe Wuling Mini EV 2023: An toàn
Thông số | Mini EV Tiêu chuẩn | Mini EV Nâng cao |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Túi khí | Không | Ghế lái |
Hệ thống cố định ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX |
Hàng ghế sau | |
Camera lùi | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |
Giám sát áp suất lốp | Gián tiếp | |
Khóa cửa tự động khi xe chạy | Có | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | |
Pedestrian Alert System (Hệ thống cảnh báo người đi bộ khi xe chạy ở tốc độ thấp) | Có | |
Dụng cụ hỗ trợ khác | Tam giác cảnh báo, áo phản quang, móc kéo cứu hộ |
Ưu - nhược điểm Wuling Mini EV 2024
Ưu điểm
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ lái, dễ luồn lách trong các con phố nhỏ đô thị
- Trang bị cơ bản
- Giá xe rẻ
Nhược điểm
- Tính thương hiệu tại Việt Nam chưa cao
- Giới hạn về quãng đường di chuyển
Tổng kết
Giá Wuling Mini EV đang rẻ nhất trên thị trường xe mới song để có thể bùng nổ về doanh số và thuyết phục người dùng Việt thì phải cần thêm nhiều thời gian. Dẫu vậy, đây vẫn là một trong những lựa chọn rất đáng cân nhắc dành cho khách hàng.
Các tin khác
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Toyota
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval
- Lynk & Co
- BYD