Giá xe Toyota Granvia kèm ưu đãi mới nhất tháng 9/2023
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
- 1. Giá xe Toyota Granvia bao nhiêu?
- 2. Giá xe Toyota Granvia và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Toyota Granvia có khuyến mại gì?
- 4. Ngoại thất xe Toyota Granvia
- 5. Nội thất xe Toyota Granvia
- 6. Động cơ xe Toyota Granvia
- 7. Ưu - nhược điểm Toyota Granvia
- 8. Thông số kỹ thuật Toyota Granvia
- 9. Những câu hỏi thường gặp về Toyota Granvia
- 10. Tổng kết
- 1. Giá xe Toyota Granvia bao nhiêu?
- 2. Giá xe Toyota Granvia và các đối thủ cạnh tranh
- 3. Toyota Granvia có khuyến mại gì?
- 4. Ngoại thất xe Toyota Granvia
- 5. Nội thất xe Toyota Granvia
- 6. Động cơ xe Toyota Granvia
- 7. Ưu - nhược điểm Toyota Granvia
- 8. Thông số kỹ thuật Toyota Granvia
- 9. Những câu hỏi thường gặp về Toyota Granvia
- 10. Tổng kết
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Toyota Grania mới nhất
Tháng 07/2020, Toyota Granvia chính thức gia nhập thị trường Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất cùng động cơ diesel 2.8L. Mẫu xe mới ngay lập tức gây được sự chú ý lớn khi có tới 9 chỗ ngồi, đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng cung cấp dịch vụ chuyên chở đông người, một lựa chọn khác biệt so với đối thủ như Kia Sedona cùng phân khúc MPV cỡ lớn.
Khi về Việt Nam, Toyota Granvia chính thức tham gia cuộc chiến giành thị phần cùng một số cái tên như Kia Sedona, Peugeot Traveller và Ford Tourneo.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Toyota Granvia bao nhiêu?
Giá xe Toyota Granvia nằm trong khoảng từ 3,072-3,08 tỷ đồng, tùy theo tùy chọn màu sắc khác nhau. Cụ thể:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA GRANVIA | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (tỷ đồng) |
Toyota Granvia (Trắng ngọc trai) | 3,08 |
Toyota Granvia (Màu khác) | 3,072 |
Giá xe Toyota Granvia và các đối thủ cạnh tranh
-
Toyota Granvia giá từ 3,072 tỷ đồng
-
Peugeot Traveller giá từ 1,599 tỷ đồng
-
KIA Carnival giá từ 1,219 tỷ đồng
-
Mercedes-Benz V-Class giá từ 2,499 tỷ đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh Toyota Granvia (Màu Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.080.000.000 | 3.080.000.000 | 3.080.000.000 | 3.080.000.000 | 3.080.000.000 |
Phí trước bạ | 369.600.000 | 308.000.000 | 369.600.000 | 338.800.000 | 308.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 46.200.000 | 46.200.000 | 46.200.000 | 46.200.000 | 46.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.472.373.400 | 3.410.773.400 | 3.453.373.400 | 3.422.573.400 | 3.391.773.400 |
Giá lăn bánh Toyota Granvia (màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.072.000.000 | 3.072.000.000 | 3.072.000.000 | 3.072.000.000 | 3.072.000.000 |
Phí trước bạ | 368.640.000 | 307.200.000 | 368.640.000 | 337.920.000 | 307.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 46.080.000 | 46.080.000 | 46.080.000 | 46.080.000 | 46.080.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.463.413.400 | 3.401.973.400 | 3.444.413.400 | 3.413.693.400 | 3.382.973.400 |
Toyota Granvia có khuyến mại gì?
Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Toyota Granvia từ các đại lý chính hãng.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Ngoại thất xe Toyota Granvia
Ngoại hình Toyota Granvia có nhiều nét tương đương với người anh em cùng nhà Hiace, nhưng lại hơn hẳn về các trang bị. Xe sở hữu kích thước tương đối lớn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.265 x 1.950 x 1.990 (mm), chiều dài cơ sở đạt đến 3.210 mm.
Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình thang mở rộng, có viền crom sáng bóng. Đi cùng với đó là hệ thống đèn pha/cos LED tích hợp tính năng bật/tắt tự động và nhắc nhở đèn sáng hiện đại. Đèn sương mù bố trí ở khu vực cản trước, giúp hỗ trợ tối đa tài xế trong quá trình di chuyển.
Chạy dọc thân xe Toyota Granvia là các trang bị hiện đại như gương chiếu hậu bọc crom sáng có chức năng chỉnh điện, tự động gập, sấy gương và đèn xi nhan. Phía dưới là bộ mâm hợp kim nhôm 2 màu có kích thước 17 inch đi cùng bộ lốp 235/60R17.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu tạo hình chữ L khỏe khoắn, đèn phanh LED đặt trên cao giúp các phương tiên phía sau dễ dạng nhận biết. ĐI cùng với đó là cảm biến lùi hiện đại.
Nội thất xe Toyota Granvia
Bên trong xe Toyota Granvia toát lên vẻ sang trọng với chất liệu da và gỗ. Toàn bộ ghế ngồi bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh cơ. Hàng ghế thứ 2 là khu vực chính yếu của Toyota Granvia với 2 vị trí ngồi thương gia có khả năng trượt/ngả bằng điện. Hàng ghế thứ 3 trượt ngả bằng cơ và 3 vị trí cuối có thể trượt gập mặt ghế.
Vô lăng tạo hình 3 chấu bọc da, ốp gỗ và tích hợp nhiều phím bấm điều khiển. Cùng với đó là loạt trang bị tiện ích như màn hình 7 inch kết hợp đầu AVN/DVD/CD, kết nối Bluetooth/AUX/USB; hệ thống điều hòa tự động; cửa gió sau; nút bấm khởi động; chìa khóa thông minh; âm thanh 12 loa,...
Động cơ xe Toyota Granvia
Động cơ Toyota Granvia là cỗ máy 1GD-FTV - 2.8L, cho công suất 174 mã lực và mô men xoắn đạt 450 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp.
Toyota Granvia là mẫu xe đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP với loạt tính năng hiện đại như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
- Cảnh báo điểm mù
- Camera lùi…
Ưu - nhược điểm Toyota Granvia
Ưu điểm:
- Ngoại hình hiện đại
- Có ghế ngồi thương gia
- Khả năng vận hành ổn định
Nhược điểm:
- Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái
- Tiện nghi chỉ ở mức vừa phải
- Giá bán cao
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Toyota Granvia
Thông số | Toyota Granvia |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.265 x 1.950 x 1.990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.210 |
Chiều rộng cơ sở trước (mm) | 1.675 |
Chiều rộng cơ sở sau (mm) | 1.670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 13,6 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.635-2.730 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 |
Số chỗ ngồi | 9 |
Ngoại thất | |
Cản trước/sau | Sơn màu |
Lưới tản nhiệt | Sơn màu và mạ Chrome |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn sương mù | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Mạ Chrome, chỉnh/gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ và có chức năng sấy gương |
Gạt mưa trước | Tự động |
Gạt mưa trước | Gián đoạn theo thời gian |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten | Dạng thường |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Crom, tích hợp chìa khóa thông minh/Plating (Smart) |
Nội thất | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm, chống chói tự động |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ Chrome |
Cụm đồng hồ | Dạng analog với màn hình TFT 4.2 inch, có đèn báo chế độ Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu và chức năng báo vị trí cần số |
Ghế ngồi | bọc da |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện 8 hướng, trượt ngả lưng ghế |
Hàng ghế thứ hai | Trượt cơ và ngả lưng ghế bằng điện |
Hàng ghế thứ ba | Trượt và ngả lưng ghế |
Hàng ghế thứ tư | Trượt và gập mặt ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Rèm che nắng kính sau/cửa sau | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió sau | Có |
Hệ thống âm thanh | 12 loa, có cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, Đầu AVN(7IN)/DVD/CD |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện | Tự động |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Động cơ | |
Loại động cơ | 1GD-FTV, 4 xy-lanh 2.755 cc, thẳng hàng, phun trực tiếp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất tối đa | (130)174/3400 |
Mô men xoắn tối đa | 450/1600-2400 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái | Thủy lực |
Vành và lốp xe | Nhôm/235R17 |
Lốp dự phòng | Nhôm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt 16 inch |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
An toàn | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước và túi khí đầu gối người lái; |
Dây đai an toàn 3 điểm( 9 vị trí) | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |
Hệ thống cân bằng điện tử | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Cảnh báo điểm mù | |
Camera lùi | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Granvia
Giá lăn bánh Toyota Granvia mới nhất hiện nay?
Giá xe Granvia 2021 lăn bánh khoảng 3.463-3.472 tỷ tại Hà Nội và khoảng 3.401-3.410 tỷ tại TP. HCM tùy vào lựa chọn màu sắc xe
Xe Toyota Granvia có mấy màu?
Toyota Granvia hiện nay đang được phân phối tại Việt Nam với 4 màu :Trắng; Bạc; Đen; Xám.
Tổng kết
Toyota Granvia là mẫu MPV cỡ lớn đầu tiên tại Việt Nam sở hữu cấu hình 9 chỗ ngồi. Giá xe Toyota Granvia cao hơn hẳn so với những cái tên tạm xem là đối thủ như Ford Tourneo, Kia Sedona, Peugeot Traveller, song những gì được trang bị trên xe lại hoàn toàn xứng đáng.

Các tin khác
Kinh nghiệm mua bán xe
Xe đang bán Toyota
Giá xe quan tâm
- VinFast
- UAZ
- Ssangyong
- Jaguar
- Volvo
- Mini
- Isuzu
- Volkswagen
- Suzuki
- Subaru
- Renault
- Porsche
- Peugeot
- Nissan
- Mitsubishi
- Mercedes-Benz
- Mazda
- Maserati
- Lexus
- Land Rover
- Kia
- Infiniti
- Hyundai
- Honda
- Ford
- Fiat
- BMW
- Audi
- Xe tải
- MG
- Jeep
- Lincoln
- BAIC
- Ram
- Aston Martin
- Bentley
- Mercedes-Maybach
- Hongqi
- Cadillac
- Rolls-Royce
- VM
- Skoda
- Haval