Giá xe Toyota Granvia tại Việt Nam

23/01/2024 17:22
Cập nhật giá xe Toyota Granvia kèm hình ảnh, thông số kỹ thuật cùng giá lăn bánh tại Việt Nam

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Granvia 2021 mới nhất

Giá xe Toyota Grania mới nhất

Tháng 07/2020, Toyota Granvia chính thức gia nhập thị trường Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất cùng động cơ diesel 2.8L. Mẫu xe mới ngay lập tức gây được sự chú ý lớn khi có tới 9 chỗ ngồi, đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng cung cấp dịch vụ chuyên chở đông người, một lựa chọn khác biệt so với đối thủ như Kia Sedona cùng phân khúc MPV cỡ lớn.

Khi về Việt Nam, Toyota Granvia chính thức tham gia cuộc chiến giành thị phần cùng một số cái tên như Kia Sedona, Peugeot TravellerFord Tourneo.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Granvia bao nhiêu?

Giá xe Toyota Granvia trước khi ngừng bán tại Việt Nam nằm trong khoảng từ 3,072-3,08 tỷ đồng, tùy theo tùy chọn màu sắc khác nhau. Cụ thể:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA GRANVIA
Phiên bản Giá xe niêm yết (tỷ đồng)
Toyota Granvia (Trắng ngọc trai) 3,08
Toyota Granvia (Màu khác) 3,072

Giá xe Toyota Granvia và các đối thủ cạnh tranh

  • Toyota Granvia giá từ 3,072 tỷ đồng

  • Peugeot Traveller giá từ 1,599 tỷ đồng

  • KIA Carnival giá từ 1,219 tỷ đồng

  • Mercedes-Benz V-Class giá từ 2,499 tỷ đồng

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh Toyota Granvia (Màu Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 3.080.000.000 3.080.000.000 3.080.000.000 3.080.000.000 3.080.000.000
Phí trước bạ 369.600.000 308.000.000 369.600.000 338.800.000 308.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 46.200.000 46.200.000 46.200.000 46.200.000 46.200.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 3.472.373.400 3.410.773.400 3.453.373.400 3.422.573.400 3.391.773.400

Giá lăn bánh Toyota Granvia (màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 3.072.000.000 3.072.000.000 3.072.000.000 3.072.000.000 3.072.000.000
Phí trước bạ 368.640.000 307.200.000 368.640.000 337.920.000 307.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 46.080.000 46.080.000 46.080.000 46.080.000 46.080.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 3.463.413.400 3.401.973.400 3.444.413.400 3.413.693.400 3.382.973.400

Toyota Granvia có khuyến mại gì?

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Toyota Granvia từ các đại lý chính hãng.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Ngoại thất xe Toyota Granvia

Ngoại thất xe Toyota Granvia 2021

Ngoại hình Toyota Granvia có nhiều nét tương đương với người anh em cùng nhà Hiace, nhưng lại hơn hẳn về các trang bị. Xe sở hữu kích thước tương đối lớn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 5.265 x 1.950 x 1.990 (mm), chiều dài cơ sở đạt đến 3.210 mm.

Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình thang mở rộng, có viền crom sáng bóng. Đi cùng với đó là hệ thống đèn pha/cos LED tích hợp tính năng bật/tắt tự động và nhắc nhở đèn sáng hiện đại. Đèn sương mù bố trí ở khu vực cản trước, giúp hỗ trợ tối đa tài xế trong quá trình di chuyển.

Chạy dọc thân xe Toyota Granvia là các trang bị hiện đại như gương chiếu hậu bọc crom sáng có chức năng chỉnh điện, tự động gập, sấy gương và đèn xi nhan. Phía dưới là bộ mâm hợp kim nhôm 2 màu có kích thước 17 inch đi cùng bộ lốp 235/60R17.

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu tạo hình chữ L khỏe khoắn, đèn phanh LED đặt trên cao giúp các phương tiên phía sau dễ dạng nhận biết. ĐI cùng với đó là cảm biến lùi hiện đại.

>>> Mua bán xe Toyota

Nội thất xe Toyota Granvia

Nội thất xe Toyota Granvia 2021

Bên trong xe Toyota Granvia toát lên vẻ sang trọng với chất liệu da và gỗ. Toàn bộ ghế ngồi bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh cơ. Hàng ghế thứ 2 là khu vực chính yếu của Toyota Granvia với 2 vị trí ngồi thương gia có khả năng trượt/ngả bằng điện. Hàng ghế thứ 3 trượt ngả bằng cơ và 3 vị trí cuối có thể trượt gập mặt ghế.

Vô lăng tạo hình 3 chấu bọc da, ốp gỗ và tích hợp nhiều phím bấm điều khiển. Cùng với đó là loạt trang bị tiện ích như màn hình 7 inch kết hợp đầu AVN/DVD/CD, kết nối Bluetooth/AUX/USB; hệ thống điều hòa tự động; cửa gió sau; nút bấm khởi động; chìa khóa thông minh; âm thanh 12 loa,...

Động cơ xe Toyota Granvia

Động cơ xe Toyota Granvia 2021

Động cơ Toyota Granvia là cỗ máy 1GD-FTV - 2.8L, cho công suất 174 mã lực và mô men xoắn đạt 450 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp.

Toyota Granvia là mẫu xe đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP với loạt tính năng hiện đại như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
  • Cảnh báo điểm mù
  • Camera lùi…

Ưu - nhược điểm Toyota Granvia

Ưu điểm:

  • Ngoại hình hiện đại
  • Có ghế ngồi thương gia
  • Khả năng vận hành ổn định

Nhược điểm:

  • Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái
  • Tiện nghi chỉ ở mức vừa phải
  • Giá bán cao

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Granvia

Thông số Toyota Granvia
Kích thước
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) 5.265 x 1.950 x 1.990
Chiều dài cơ sở (mm) 3.210
Chiều rộng cơ sở trước (mm) 1.675
Chiều rộng cơ sở sau (mm) 1.670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 175
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) 13,6
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 2.635-2.730
Trọng lượng toàn tải (kg) 3.500
Dung tích bình nhiên liệu (L) 65
Số chỗ ngồi 9
Ngoại thất
Cản trước/sau Sơn màu
Lưới tản nhiệt Sơn màu và mạ Chrome
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Đèn sương mù LED
Hệ thống điều khiển đèn tự
động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao
(Đèn phanh thứ ba)
LED
Gương chiếu hậu ngoài Mạ Chrome, chỉnh/gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ và có chức năng sấy gương
Gạt mưa trước Tự động
Gạt mưa trước Gián đoạn theo thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng thường
Tay nắm cửa ngoài xe Mạ Crom, tích hợp chìa khóa thông minh/Plating (Smart)
Nội thất
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chống chói tự động
Tay nắm cửa trong xe Mạ Chrome
Cụm đồng hồ Dạng analog với màn hình TFT 4.2 inch, có đèn báo chế độ Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ
nhiên liệu và chức năng báo vị trí cần số
Ghế ngồi bọc da
Hàng ghế trước Chỉnh điện 8 hướng, trượt ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ hai Trượt cơ và ngả lưng ghế bằng điện
Hàng ghế thứ ba Trượt và ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ tư Trượt và gập mặt ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Rèm che nắng kính sau/cửa sau
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanh

12 loa, có cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, Đầu AVN(7IN)/DVD/CD

Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện Tự động
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Hệ thống điều khiển hành trình
Động cơ
Loại động cơ 1GD-FTV, 4 xy-lanh 2.755 cc, thẳng hàng, phun trực tiếp
Loại nhiên liệu Diesel
Công suất tối đa (130)174/3400
Mô men xoắn tối đa 450/1600-2400
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Liên kết 4 điểm
Hệ thống lái Thủy lực
Vành và lốp xe Nhôm/235R17
Lốp dự phòng Nhôm
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt 16 inch
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
An toàn
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước và túi khí đầu gối người lái;
Dây đai an toàn 3 điểm( 9 vị trí)
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảnh báo điểm mù
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Granvia

Giá lăn bánh Toyota Granvia mới nhất hiện nay?

Giá xe Granvia 2021 lăn bánh khoảng 3.463-3.472 tỷ tại Hà Nội và khoảng 3.401-3.410 tỷ tại TP. HCM tùy vào lựa chọn màu sắc xe

Xe Toyota Granvia có mấy màu?

Toyota Granvia hiện nay đang được phân phối tại Việt Nam với 4 màu :Trắng; Bạc; Đen; Xám.

Tổng kết

Toyota Granvia là mẫu MPV cỡ lớn đầu tiên tại Việt Nam sở hữu cấu hình 9 chỗ ngồi. Giá xe Toyota Granvia cao hơn hẳn so với những cái tên tạm xem là đối thủ như Ford Tourneo, Kia Sedona, Peugeot Traveller, song những gì được trang bị trên xe lại hoàn toàn xứng đáng.

Đánh giá
0/5 (0 vote)
Đánh giá của bạn
loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading