Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 mới nhất, rẻ càng thêm rẻ
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 mới nhất sẽ giảm khoảng 50 triệu đồng (tùy bản) nếu chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ chính thức được áp dụng cho đến hết năm 2020 này.
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Tính đến hết tháng 4 năm 2020, với 2.094 xe bán ra, Hyundai Tucson lần đầu tiên lọt top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam năm 2020 với vị trí thứ 9, cùng 03 người anh em khác nhà TC Motor (Accent, Grand i10 và Santa Fe).
Đáng chú ý, Hyundai Tucson xuất sắc qua mặt bộ đôi đình đám Honda CR-V và Mazda CX-5 trở thành mẫu xe bán chạy nhất phân khúc CUV trong 3 tháng liên tiếp đầu năm 2020. Dù doanh số tháng 4 sụt giảm và bị tụt hạng nhưng tựu chung 4 tháng, Tucson vẫn nắm giữ vị thế số 1 phân khúc, trước sự ngỡ ngàng của các đối thủ.
Hyundai Tucson mới nhất đang bán tại thị trường Việt. (Ảnh: Khải Phạm)
Lợi thế của Hyundai Tucson chính là mức giá "mềm" nhất phân khúc, có cả 2 bản máy xăng và máy dầu cùng nhiều trang bị tiện ích. Hơn nữa, do có nguồn gốc lắp ráp trong nước bởi TC Motor nên mẫu CUV đến từ Hàn Quốc luôn chủ động được nguồn hàng, bất chấp ảnh hưởng của dịch Covid-19. Đặc biệt, mấy năm trở lại đây, thương hiệu xe Hàn - Hyundai đang ngày càng được khẳng định tại thị trường xe hơi Việt khi liên tục bứt phá, bá chủ nhiều phân khúc.
Tên xe | Giá xe (triệu đồng) | Phiên bản |
Hyundai Tucson | 799 - 940 | 04 |
Mazda CX-5 all-new | 899 - 1.149 | 06 |
Honda CR-V | 983 - 1.093 | 03 |
Mitsubishi Outlander | 825 - 1.100 | 05 |
Nissan X-Trail | 839 - 1.023 | 03 |
Bảng giá xe crossover (CUV) cập nhật tháng 5/2020 tại Việt Nam.
Vậy để sở hữu mẫu CUV đắt khách Hyundai Tucson này, khách hàng cần chuẩn bị bao nhiêu tiền? Bên cạnh chi phí giá xe ban đầu, khách hàng cần phải đóng thêm nhiều loại thuế, phí khác để xe có thể ra biển trắng và lăn bánh hợp pháp trên đường gồm:
- Giá xe ô tô: Từ 799 - 940 triệu đồng
- Lệ phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với xe 5 chỗ: 480.700 đồng
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): chiếm 1,55% giá trị xe
Như vậy, ước tính giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 mới nhất sẽ dao động chỉ từ 880 - 1.075 triệu đồng (tùy bản, tùy khu vực đăng ký). Theo ghi nhận mới nhất của chúng tôi, hiện Thủ tướng Chỉnh phủ đã thông qua đề xuất giảm 50% lệ phí trước bạ cho ô tô sản xuất và lắp ráp trong nước đến hết năm 2020 nhằm hỗ trợ khách hàng và doanh nghiệp vượt khó trong thời kỳ dịch Covid-19. Nhờ đó, giá lăn bánh của xe ô tô lắp ráp sẽ giảm mạnh và Tucson cũng không ngoại lệ.
Con số 880 - 1.075 triệu đồng trên có thể giảm thêm từ 40 - 57 triệu đồng, dao động từ 840 - 1.018 triệu đồng (tùy bản, tùy khu vực đăng ký). Theo những người kinh nghiệm về mua bán ô tô, đây tiếp tục sẽ là điểm cộng lớn hút khách của Tucson trước các đối thủ cạnh tranh trong thời gian tới.
Dưới đây là bảng giá Tucson 2020, chi tiết từng phiên bản (chưa bao gồm việc giảm 50% lệ phí trước bạ) tại Việt Nam:
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 bản 2.0 MPI Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 95.880.000 | 87.890.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 917.260.700 | 901.280.700 | 898.260.700 | 890.270.700 | 882.280.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 bản 2.0 MPI Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 | 878.000.000 |
Phí trước bạ | 105.360.000 | 87.800.000 | 105.360.000 | 96.580.000 | 87.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.170.000 | 13.170.000 | 13.170.000 | 13.170.000 | 13.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.005.740.700 | 988.180.700 | 986.740.700 | 977.960.700 | 969.180.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 bản 1.6 T-GDI Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 |
Phí trước bạ | 111.840.000 | 93.200.000 | 111.840.000 | 102.520.000 | 93.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.066.220.700 | 1.047.580.700 | 1.047.220.700 | 1.037.900.700 | 1.028.580.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2020 bản 2.0 Diesel Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 940.000.000 | 940.000.000 | 940.000.000 | 940.000.000 | 940.000.000 |
Phí trước bạ | 112.800.000 | 94.000.000 | 112.800.000 | 103.400.000 | 94.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.100.000 | 14.100.000 | 14.100.000 | 14.100.000 | 14.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.075.180.700 | 1.056.380.700 | 1.056.180.700 | 1.046.780.700 | 1.037.380.700 |
Bạn đọc có thể quan tâm: