Giá lăn bánh xe Mazda 3 2018 tại Việt Nam
Mazda 3 hiện là mẫu xe hạng C bán chạy nhất tại nước ta, xe sở hữu thiết kế đẹp mắt, công nghệ hiện đại và mức giá hợp lý. Vậy giá lăn bánh xe Mazda 3 2018 tại Việt Nam là bao nhiêu?
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Mazda 3 đang là xe hạng C bán chạy nhất nước ta
Mới đây, Trường Hải đã áp dụng giá bán lẻ mới cho những mẫu xe thuộc 2 thương hiệu Kia và Mazda tại Việt Nam. Theo đó, Mazda 3 có mức giảm từ 10-30 triệu đồng tùy từng phiên bản. Hiện tại, Mazda 3 cũng là một trong những mẫu xe hạng C có mức giá rẻ bậc nhất tại thị trường ô tô nước ta.
Phiên bản | Giá xe niêm yết tháng 1/2018 (triệu đồng) |
Mazda 3 Sedan 1.5 | 649 |
Mazda 3 Sedan 2.0 | 740 |
Mazda 3 Hatchback 1.5 | 669 |
Giá bán xe Mazda 3 2018 niêm yết
Tuy nhiên, khi muốn xe có thể lăn bánh, người tiêu dùng sẽ phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh Mazda 3 2018 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng
Giá lăn bánh của Mazda 3 Sedan 1.5
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Phí trước bạ | 77.880.000 | 64.900.000 | 64.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 758.895.400 | 736.915.700 | 726.915.700 |
Giá lăn bánh của Mazda 3 Sedan 2.0
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 740.000.000 | 740.000.000 | 740.000.000 |
Phí trước bạ | 88.800.000 | 74.000.000 | 74.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.100.000 | 11.100.000 | 11.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 862.180.700 | 838.380.700 | 828.380.700 |
Giá lăn bánh của Mazda 3 Hatchback 1.5
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 80.280.000 | 66.900.000 | 66.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 781.595.700 | 759.215.700 | 749.215.700 |
Mazda 3 hiện hành có 2 tùy chọn động cơ gồm:
• Động cơ 1.5L công suất tối đa 110 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô-men xoắn 144 Nm tại 4.000 vòng/phút
• Động cơ 2.0L cho công suất tối đa 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 200 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Tất cả các phiên bản đang bán tại Việt Nam đều kết hợp với hộp số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái thể thao, hệ dẫn động cầu trước.