Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2018 nhập miễn thuế mới nhất hiện nay
Với giá niêm yết 1.062 - 1.250 triệu đồng, Mitsubishi Pajero Sport 2018 có giá lăn bánh bao nhiêu tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh hay các tỉnh khác? Hãy cùng Oto.com.vn dự tính chi phí bằng một con số cụ thể để sẵn sàng đưa SUV 7 chỗ Pajero Sport mới về "rinh".
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2018 mới nhất hiện nay dao động từ 1.187 - 1.441 triệu đồng
Sau hơn nửa năm vắng bóng trên thị trường Việt, Mitsubishi Pajero Sport nhập miễn thuế cuối cùng cũng vượt rào Nghị định 116 để về nước. Ngay lập tức, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) niêm yết giá xe Pajero Sport 2018. Bên cạnh 2 bản mới giá mềm, Mitsubishi Triton 2019 còn giảm giá đáng kể các bản đã mở bán trước đó, dao động từ 68 - 176 triệu đồng cụ thể như sau:
bản | Giá cũ | Giá mới T8/2018 | Mức giảm |
Pajero Sport 4×2 AT Diesel (mới) | - | 1.062 | - |
Pajero Sport 4×2 AT Gasoline (mới) | - | 1.092 | - |
Pajero Sport 4×4 AT STD Gasoline | 1.250 | 1.182 (*) | -68 |
Pajero Sport 4×2 AT Premium Gasoline | 1.260 | 1.172 (*) | -88 |
Pajero Sport 4×4 AT Premium Gasoline | 1.426 | 1.250 | -176 |
Đơn vị: triệu đồng/Giá đã bao gồm giá DVD 12 hoặc 12,5 triệu
Vậy, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần thêm những khoản chi phí nào khác để Mitsubishi Pajero Sport 2018 có thể lăn bánh trên phố. Đầu tiên là phí trước bạ bắt buộc cao nhất 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh khác gồm cả TP HCM. Ba khoản phí bắt buộc giống nhau ở tất cả các khu vực là phí đăng kiểm 240.000 đồng, phí bảo trì đường bộ là 1.560.000 đồng và bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng.
Tương tự phí trước bạ, phí biển số có sự chênh lệch đáng kể khi Hà Nội là 20 triệu đồng, TP HCM là 11 triệu đồng và 1 triệu đồng ở các tỉnh khác. Ngoài ra, Oto.com.vn còn bổ sung thêm cho khách hàng khoản phí tùy chọn là bảo hiểm vật chất xe (1,55%) khá quan trọng cho các chủ sở hữu xe mới.
- Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2017-2018
- SUV 7 chỗ máy dầu: Ford Everest 2019 mới lật đổ Toyota Fortuner và Mitsubishi Pajero Sport ?
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2018 máy dầu mới 4×2 AT Diesel
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.062.000.000 | 1.062.000.000 | 1.062.000.000 |
Phí trước bạ | 127.440.000 | 106.200.000 | 106.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.930.000 | 15.930.000 | 15.930.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.228.043.400 | 1.197.803.400 | 1.187.803.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2018 bản máy xăng 4×2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.092.000.000 | 1.092.000.000 | 1.092.000.000 |
Phí trước bạ | 131.040.000 | 109.200.000 | 109.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.380.000 | 16.380.000 | 16.380.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.262.093.400 | 1.231.253.400 | 1.221.253.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2018 bản máy xăng 4×4 AT STD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.182.000.000 | 1.182.000.000 | 1.182.000.000 |
Phí trước bạ | 141.840.000 | 118.200.000 | 118.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.730.000 | 17.730.000 | 17.730.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.364.243.400 | 1.331.603.400 | 1.321.603.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2018 bản máy xăng 4×2 AT Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.172.000.000 | 1.172.000.000 | 1.172.000.000 |
Phí trước bạ | 140.640.000 | 117.200.000 | 117.200.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.580.000 | 17.580.000 | 17.580.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.352.893.400 | 1.320.453.400 | 1.310.453.400 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2018 bản máy xăng 4×4 AT Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 |
Phí trước bạ | 150.000.000 | 125.000.000 | 125.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.750.000 | 18.750.000 | 18.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.441.423.400 | 1.407.423.400 | 1.397.423.400 |
Có thể bạn quan tâm
-
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Pajero Sport 2019, thêm bản mới và hạ giá niêm yết
-
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2019 tại Việt Nam
-
Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2017-2018
-
Mitsubishi Xpander 2020 được hưởng 50% phí trước bạ nhờ chuyển sang lắp ráp, người dùng đón tin vui
-
Đánh giá xe Mitsubishi Attrage CVT 2020: Tạo áp lực lên Kia Soluto