Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021: Tân trang nhẹ, thêm trang bị, giá không đổi
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021 có nhiều điểm nhấn mới mẻ do đây là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021.
Suzuki Swift 2021 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời nên có sự thay đổi theo hướng thể thao, năng động, cá tính hơn. Tuy nhiên, những đường nét trên xe vẫn gợi nhớ đến những dòng xe châu Âu.
Box tư vấn mua xe - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Suzuki Swift 2021 được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và chỉ có một lựa chọn duy nhất cùng 5 màu sắc về ngoại thất gồm: Đỏ, Xám, Trắng, Xanh Blue, Bạc.
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
Suzuki Swift GLX | 549,9 |
1. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021: Kích thước
Xe sở hữu kích thước tổng thể 3.845 x 1.735 x 1.495 (mm) tương ứng với chiều D x R x C. Chiều dài cơ sở 2.450 mm. Bán kính vòng quay tối thiểu 4,8m. Đây là những con số lý tưởng đối với một mẫu xe đô thị.
Thông số | Suzuki Swift 2021 | |
Kích thước | ||
Chiều D x R x C (mm) | 3.845 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.520 |
Sau | 1.525 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 120 |
2. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021: Tải trọng
Suzuki Swift 2021 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời nên có sự thay đổi theo hướng thể thao.
Trọng lượng toàn tải của xe đạt 1.365 (kg). Bình xăng có dung tích 37 L. Khoang hành lý có dung tích tối đa 918 L, đủ để người dùng chứa những vật dụng cần thiết cho mỗi chuyến đi chơi.
Xem thêm: Suzuki Swift 2021 bản đặc biệt chào giá 437 triệu đồng
Thông số | Suzuki Swift 2021 | |
Trọng lượng | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 920 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.365 | |
Tải trọng | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | 556 | |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | 242 |
3. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021: Ngoại thất
Đầu xe Suzuki Swift 2021 có lưới tản nhiệt tái thiết kế với họa tiết tổ ong dạng 3D.
Đầu xe Suzuki Swift 2021 có lưới tản nhiệt tái thiết kế với họa tiết tổ ong dạng 3D. Phần ốp nhựa đen ở phía dưới mang lại cảm giác hài hòa, thông thoáng, bề thế cho mặt tiền. Logo Suzuki cũng là một chi tiết mang đến cảm nhận thể thao, khỏe khoắn cho chiếc xe. Hệ thống đèn pha, đèn hậu đều là đèn LED. Phần thân gây ấn tượng với bộ mân thiết kế hiện đại. Cột A và góc trụ sơn đen, chia tách phần nóc và thân xe.
Thông số | Suzuki Swift 2021 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Lốp và bánh xe | Mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | |
Đèn pha | Thấu kính LED | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau | 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
4. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021: Nội thất
Nội thất của xe cũng có sự thay đổi đáng kể, mang hơi hướng công nghệ, thời trang hơn. Xe bổ sung màn hình giải trí cảm ứng 10 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto/USB/ AUX/Bluetooth. Suzuki Swift còn bổ sung thêm camera lùi.
Nội thất của xe cũng có sự thay đổi đáng kể, mang hơi hướng công nghệ, thời trang hơn.
Nhằm tăng tính năng thời trang cho khoang lái, hãng xe hơi Nhật ứng dụng thêm một số chi tiết mạ bạc trang trí trên nền đen chủ đạo. Cụm đồng hồ cải tiến mới với hai màu chủ đảo đỏ và trắng. Vô lăng D-cut cũng được làm mới. Xe tích hợp thêm khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh và ghế lái tinh chỉnh độ cao.
Thông số | Suzuki Swift 2021 | |
Nội thất | ||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay | ||
Tay lái trợ lực | Có | |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | |
Phía ghế phụ với gương soi | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / Sau x 1 | |
Hộc đựng chai nước | Trước x2 / Sau x 2 | |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | |
Tay nắm cửa | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | |
Gối đầu rời x 3 | ||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto | |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau |
5. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021: Trang bị an toàn.
Danh mục an toàn của mẫu xe này chỉ dừng ở mức cơ bản gồm:
Thông số | Suzuki Swift 2021 |
An toàn | |
Túi khí | 2 túi khí SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x2 |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Số cửa | 5 |
6. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2021: Động cơ
Xe sử dụng động cơ xăng 1.2L, I4, sản sinh công suất tối đa 83 mã lực.
Xe sử dụng động cơ xăng 1.2L, I4, sản sinh công suất tối đa 83 mã lực, mô-men xoắn tối đa 108 Nm, đi kèm hộp số vô cấp CVT, đi kèm hệ dẫn động cầu trước.
Thông số | Suzuki Swift 2021 | |
Động cơ | ||
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.197 | |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 4,40 / 5,19 / 6,58 |
|
Hộp số | ||
Kiểu hộp số | CVT - Tự động vô cấp | |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 | |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | ||
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | ||
Số lùi | 3,771 | |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185/55R16 |
Việt Nam Suzuki hiện áp dụng chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km, động cơ và hộp số bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km, tùy điều kiện đến trước. Khách hàng mua xe Suzuki Swift được hỗ trợ vay mua xe trả góp với số tiền trả trước 82,5 triệu đồng, mỗi tháng trả góp khoảng 7 triệu đồng tại ngân hàng VPBank.
Nguồn ảnh: Ngô Minh
