Giá lăn bánh tạm tính xe Hongqi H9 vừa ra mắt bao nhiêu?
Giá lăn bánh tạm tính của Hongqi H9 nằm trong khoảng 1,7 - 3,0 tỷ đồng. Đây sẽ là lựa chọn hấp dẫn đối với người ưa trải nghiệm sự mới lạ, đẳng cấp và sang trọng.
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Hongqi H9 giá khởi điểm 1,508 tỷ đồng cạnh tranh với S-Class
Được định vị trong phân khúc sedan hạng sang cỡ lớn, xe mới Hongqi H9 trở thành đối thủ của Mercedes-Benz S-Class, BMW 7-Series,... tại Việt Nam. Thiết kế tổng thể của mẫu xe này gợi nhớ đến nét đặc trưng của Rolls-Royce - dòng xe sang nước Anh.
Giá lăn bánh tạm tính xe Hongqi H9 vừa ra mắt bao nhiêu?
Đầu xe gây ấn tượng với cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn với những nan chạy dọc mô phỏng thác nước đang chảy. Hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED ma trận thích ứng tự động. Hệ đèn định vị ban ngày kéo sang hai bên kết nối với lưới tản nhiệt.
Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mẫu sedan của Hongqi có kích thước 5.137 × 1.904 × 1.493 (mm) tương ứng với chiều dài, rộng, cao cùng chiều dài cơ sở 3.060 mm. Bộ mâm đa chấu 20 inch kết hợp với lốp Pirelli P Zero là điểm nhấn ấn tượng ở thân xe. Phía đuôi xe, cụm đèn hậu dạng LED to bản, kéo ngang ấn tượng.
Hongqi H9 cạnh tranh với Mercedes-Benz S-Class.
Khoang nội thất của xe được bao phủ bởi chất liệu da H-NAPPA (loại da bò Mỹ độc quyền của hãng xe hơi Trung Quốc) phối với mảng da Alcantara mang lại sự hiện đại. Những phím bấm điều khiển không có chỗ trong khoang xe, toàn bộ tính năng điều khiển được thao tác trên màn hình giải trí trung tâm. Ghế ngồi chỉnh điện, tích hợp tính năng sưởi, thông gió, mang đến cảm giác sang trọng.
Bên dưới nắp ca-pô Hongqi H9 có 2 lựa chọn về động cơ gồm:
- Động cơ I4 tăng áp lai điện nhẹ (Mild Hybrid), 2.0L, sản sinh công suất 248 mã lực và 380 Nm mo-men xoắn.
- Động cơ siêu nạp V6, 3.0L, sản sinh công suất 279 mã lực và 400 Nm mo-men xoắn.
Thiết kế nội thất xe Hongqi H9.
Hỗ trợ hệ thống vận hành là hàng loạt tính năng an toàn cao cấp như: hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống cảm biến cấp độ L2.5: 5 camera + radar sóng 3 milimet + 12 radar siêu âm, hệ thống hỗ trợ phanh chủ động giảm thiểu va chạm, hệ thống giữ xe trong làn, hệ thống cảnh báo chệch làn đường, hệ thống hỗ trợ đỗ xe toàn cảnh chủ động, hệ thống cảnh báo va chạm phía sau xe, hệ thống cảnh báo va chạm phía sau xe,…
Người dùng có 5 lựa chọn, giá xe Hongqi H9 dao động từ 1,508 - 2,688 tỷ đồng:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Hongqi H9 2.0T Elegance | 1,508 |
Hongqi H9 2.0T Luxury | |
Hongqi H9 2.0T Premium | 1,888 |
Hongqi H9 3.0L V6 Premium | 2,468 |
Hongqi H9 3.0L V6 Flagship | 2,688 |
Tạm tính giá lăn bánh xe Hongqi H9
Để xe lăn bánh hợp pháp trên đường, người mua phải chi khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế phí lăn bánh, phí ra biển,... Do đó, chủ nhân của xe cần chuẩn bị khoản tiền tương đối lớn. Cụ thể như sau:
Giá lăn bánh tạm tính Hongqi H9 2.0T Elegance
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 | 1.508.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính Hongqi H9 2.0T Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 | 1.668.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính Hongqi H9 2.0T Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 | 1.888.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính Hongqi H9 3.0L V6 Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 | 2.468.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính Hongqi H9 3.0L V6 Flagship
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 | 2.688.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Nguồn ảnh: Hongqi Vietnam
Người Việt quan tâm đến mẫu xe nào
-
Toyota là thương hiệu sở hữu lượng xe cũ được rao bán nhiều nhất tháng 7/2024
-
Vios, Ranger được rao bán nhiều nhất trên thị trường xe cũ
-
10 mẫu ô tô cũ được tìm kiếm nhiều nhất tháng 7: Xe Toyota và Honda 'chiếm sóng'
-
Ô tô đã qua sử dụng trên 5 năm thanh khoản tốt, bất chấp tuổi đời xe
-
Người mua ô tô cũ dần cởi mở với các dòng xe Trung Quốc