Thông số kỹ thuật chi tiết Mitsubishi Triton 2019 tại Việt Nam

Mời độc giả cùng Oto.com.vn tìm hiểu thông số kỹ thuật chi tiết xe Mitsubishi Triton 2019 trước khi xuống tiền mua xe tránh việc tăng lệ phí trước bạ ngày 10/4 tới đây.

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Theo Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 140/2016/NĐ-CP vừa được Chính phủ ban hành, lệ phí trước bạ với dòng xe bán tải và xe tải VAN tại Việt Nam sẽ tăng hơn 3 lần, bằng 60% xe con.

Thông số kỹ thuật chi tiết Mitsubishi Triton 2019 tại Việt Nam a1

Mitsubishi Triton 2019 với cái nhìn hiện đại hơn

Hiện tại, lệ phí trước bạ dành cho dòng xe này là 2%, xe con chở người ở mức 10% (tại Hà Nội là 12%). Tuy nhiên, khi áp dụng Nghị định mới, lệ phí trước bạ đối với xe bán tải và xe tải VAN sẽ là 6% ( và 7,2% tại Hà Nội ), cao gấp 3 lần ở các tỉnh thành khác và riêng tại Hà Nội tăng 3,6 lần. Mức lệ phí trước bạ thay đổi này sẽ được áp dụng tại Việt Nam từ ngày 10/04/2019.

Chính vì lệ phí trước bạ tăng đáng kể, người dùng sẽ phải bỏ ra đến gần 100 triệu đồng so với trước nên phân khúc xe bán tải đang vô cùng sôi động tại Việt Nam. Bên cạnh "vua" phân khúc Ford Ranger không có xe để bán do việc thông quan khó khăn thì những mẫu xe khác vẫn đang dồi dào nguồn cung mà điển hình Mitsubishi Triton 2019.

Thông số kỹ thuật chi tiết Mitsubishi Triton 2019 tại Việt Nam a2

Mitsubishi Triton 2019 chỉ có 1 loại động cơ

Ở phiên bản nâng cấp, Xe bán tải Mitsubishi Triton có diện mạo mới mẻ hơn nhờ được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield cải tiến mới giúp xe hiện địa như mẫu xe "hot" tại Việt Nam là Xpander. Theo đó, mẫu bán tải của thương hiệu Nhật Bản có thiết kế đầu xe với tạo hình chữ "X", đèn chạy ban ngày và đèn pha dạng LED có cảm biến tự động, đèn sương mù hạ thấp dưới hốc giúp xe có cái nhìn hiện đại hơn.

Bên thân xe Triton có vòm bánh xe rộng hơn, la-zăng hợp kim kích thước 18 inch, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương. Đuôi xe có thiết kế đèn hậu hình dấu hỏi ngược khá giống đàn anh Pajero Sport, thùng xe mở rộng hơn đời cũ. Tuy nhiên, điều đáng nói là hãng Mitsubishi cắt bỏ khá nhiều trang bị trên Triton, ngay cả cảm biến/camera lùi cũng không xuất hiện trên phiên bản cao cấp.

Thông số kỹ thuật chi tiết Mitsubishi Triton 2019 tại Việt Nam a3

Vào đến khoang nội thất, khách hàng không cảm nhận quá nhiều thay đổi trên Mitsubishi Triton 2019 với ghế ngồi bọc da cả 2 phiên bản, ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Ngoài ra, vô-lăng xe Mitsubishi Triton 2019 giống hệt thế hệ cũ với 4 chấu tích hợp các phím chức năng, nút khởi động đã được chuyển sang bên trái tay lái.

Trung tâm bảng điều khiển là màn hình cảm ứng kích thước 6,1 inch kết hợp đầu DVD được nâng cấp với khả năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng hệ thống âm thanh 6 loa. Điều hoà tự động 2 vùng xuất hiện trên Mitsubishi Triton 2019 và có 2 cửa gió điều hòa.

Thông số kỹ thuật chi tiết Mitsubishi Triton 2019 tại Việt Nam a4

Về phần cứng, Mitsubishi Triton nâng cấp được trang bị động cơ MIVEC - Turbo Diesel với dung tích 2,4L cho cả 2 bản mang đến công suất 181 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp mới. Phiên bản giá rẻ sẽ được trang bị hệ dẫn động 1 cầu và bản cao cấp là hệ dẫn đồng 2 cầu trên Mitsubishi Triton 2019.

Giá xe Mitsubishi Triton 2019 tại Việt Nam

Phiên bản Giá xe (đồng)
Mitsubishi Triton 4×4.MT 646.500.000
Mitsubishi Triton 4×2.AT 586.500.000
Mitsubishi Triton 4×2.MT 555.500.000
Mitsubishi Triton Athlete 4x2 AT  725.500.000
Mitsubishi Triton MIVEC 2019 4x2 730.500.000
Mitsubishi Triton MIVEC 2019 4x4 818.500.000

Có thể bạn quan tâm:

video

Video trải nghiệm xe Mitsubishi Triton 2019

Mời độc giả tìm hiểu thông số kỹ thuật chi tiết 2 phiên bản Mitsubishi Triton 2019 tại Việt Nam:

Thông số Mitsubishi Triton 2019 4X4 AT MIVEC Mitsubishi Triton 2019 4X2 AT MIVEC
Giá bán niêm yết (Triệu đồng) 818,5 730,5
Vận hành
Động cơ Diesel MIVEC
Dung tích 2.4L
Công suất 181 Ps tại 3.500 vòng/phút
Mô-men xoắn 430 Nm tại 2.500 vòng/phút
Hộp số 6AT - Sport Mode
Truyền động và hệ thống treo
Truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II Cầu sau
Gài cầu điện tử Không
Chế độ chọn địa hình Off-road Không
Trợ lực lái Thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió 17 inch
Phanh sau Tang trống
Kích thước
Tổng thể DxRxC 5.305 x 1.815 x 1.795 mm
Chiều dài cơ sở 3.000 mm
Khoảng sáng gầm xe 220 mm
Trọng lượng không tải (kg) 1925 1810
Ngoại thất
Đèn pha LED + Projector
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến đèn pha tự động
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Cảm biến gạt mưa tự động
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao
Sưởi kính sau
Mâm xe 18 inch
Nội thất
Vô lăng và cần số bọc da
Lẫy sang số trên vô lăng
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Điều hòa không khí Tự động độc lập 2 vùng
Lọc gió điều hòa
Chất liệu ghế Da
Ghế tài xế Chỉnh điện 8 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay
Số lượng loa 6
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
Trang bị an toàn
Túi khí an toàn đôi
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
Dây đai an toàn tất cả các ghế
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Khoá cửa từ xa
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Đánh giá
0 (0 đánh giá)
loading
 
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading