Các màu xe Mazda 3 mới nhất hiện nay tại Việt Nam
Sau khi bổ sung thêm 03 màu sơn cao cấp mới cho mẫu sedan hạng C đắt khách, Mazda 3 mang đến cho khách hàng 08 lựa chọn màu sắc ngoại thất. Hãy cùng Oto.com.vn điểm lại các màu xe Mazda 3 sẵn có tại Việt Nam.
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Màu xe Mazda 3 mới nhất tại Việt Nam
Các màu xe Mazda 3 sedan và hatchback dành cho khách Việt Nam bao gồm:
- Màu trắng 25D Snowflake White Pearl
- Màu xám xanh 42B Blue Reflex
- Màu xanh 42 M Deep Crystal Blue
- Màu nâu 42S Titanium Flash
- Màu đen 41W Jet Black
- Màu đỏ Soul Red Crystal (mới)
- Màu xám Machine Grey (mới)
- Màu trắng Snowflake White Pearl (mới)
Giá xe Mazda 3 mới nhất
Chính việc bổ sung thêm màu sơn cao cấp mới đã khiến giá xe Mazda 3 2019 tăng nhẹ khoảng 8 triệu đồng so với trước kia. Theo đó, giá xe Mazda 3 sẽ dao động từ 659-758 triệu đồng cho cả 2 biến thể sedan và hatchback cụ thể như sau:
Giá xe Mazda 3 sedan mới nhất tháng 2/2019:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda3 SD 1.5L - Tiêu chuẩn | 659 |
Mazda3 SD 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 663 |
Mazda3 SD 1.5L - Soul Red Crystal | 667 |
Mazda3 SD 1.5L - Tiêu chuẩn (SE) | 669 |
Mazda3 SD 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl(SE) | 673 |
Mazda3 SD 1.5L - Soul Red Crystal (SE) | 677 |
Mazda3 SD 1.5L - Tiêu chuẩn | 669 |
Mazda3 SD 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 673 |
Mazda3 SD 1.5L - Soul Red Crystal | 677 |
Mazda3 SD 2.0L - Tiêu chuẩn | 750 |
Mazda3 SD 2.0L - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 754 |
Mazda3 SD 2.0L - Soul Red Crystal | 758 |
Giá xe Mazda 3 hatchback mới nhất tháng 2/2019:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda3 HB 1.5L - Tiêu chuẩn | 689 |
Mazda3 HB 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 693 |
Mazda3 HB 1.5L - Soul Red Crystal | 697 |
Mazda3 HB 1.5L - Tiêu chuẩn | 699 |
Mazda3 HB 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 703 |
Mazda3 HB 1.5L - Soul Red Crystal | 707 |
Doanh số Mazda 3 tại thị trường Việt từ năm 2014 - 2018
Biểu đồ doanh số Mazda 3 tại Việt Nam từ năm 2014 - 2018
Xe Mazda 3 lần đầu tiên gia nhập thị trường Việt dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc vào năm 2012 và ngay sau đó, đã chuyển sang lắp ráp trong nước dưới tay Trường Hải Thaco cho đến nay. Theo số liệu thống kê từ Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam, doanh số Mazda 3 tăng trưởng vượt bậc qua các năm từ 2.210 xe (năm 2014) lên 13.446 xe (năm 2018). Lợi thế giá bán mềm đi kèm nhiều ưu đãi, hấp dẫn từ Thaco và đặc biệt là thiết kế đẹp, giàu trang bị tiện ích đã giúp Mazda 3 liên tục dẫn đầu phân khúc sedan hạng C tại thị trường nước ta. Theo dự đoán của Oto.com.vn, vị trí này sẽ khó có thể thay đổi khi Mazda 3 thế hệ hoàn toàn mới đã ra mắt toàn cầu và chuẩn bị "chào sân" Việt.
Các đối thủ trực tiếp của Mazda 3 có thể kể đến như: Kia Cerato, Hyundai Elantra, Honda Civic, Toyota Corolla Altis, Ford Focus hay Chevrolet Cruze.
Tham khảo:
- Thông số kỹ thuật Mazda 3 mới nhất tại Việt Nam
- Đánh giá xe Mazda 3 2019 thế hệ mới

Xem trước đánh giá xe Mazda 3 thế hệ mới sắp về Việt Nam
Chọn màu xe Mazda 3 hợp phong thủy cho khách Việt
Các khách hàng mua xe Mazda 3 hiện nay đều rất chú ý đến việc lựa chọn màu sắc hợp phong thủy. Theo đó, màu xe ô tô tương sinh với mạng gia chủ sẽ giúp đem lại may mắn, tài lộc trên mỗi chặng đường như xe ít hỏng vặt hay nếu có rủi ro sẽ bị nhẹ hơn so với các màu sắc tương khắc.
Tuy nhiên, nếu lựa chọn màu xe Mazda 3 khắc mệnh với gia chủ thường làm cho sức khỏe gia chủ hao tổn, suy yếu hay buộc phải lái xe đi làm những việc không mong muốn. Trong khi đó, xe ô tô thường xuyên bị trục trặc, hay bị sửa hay va quệt vô cớ. Trường hợp xảy ra tai nạn, xe sẽ bị hư hỏng nặng hơn và gia chủ cũng sẽ bị thương nặng hơn.
Mời bạn đọc tham khảo các màu xe Mazda 3 hợp phong thủy dưới đây:
Mệnh phong thủy | Năm sinh | Màu xe Mazda 3 tương sinh | Màu xe Mazda 3 tương khắc |
Mệnh Kim | 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001 | Trắng (màu bản mệnh) Nâu (Thổ) Xám, Xanh, Đen (Thủy). | Đỏ (Hỏa) |
Mệnh Mộc | 1928,1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1988, 1989, 1980, 1981, 2002, 2003, 2010, 2011 | Xanh, Đen (Thủy) Đỏ (Hỏa) | Trắng, Xám (Kim) Nâu (Thổ) |
Mệnh Thủy | 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997 | Xanh, Đen (màu bản mệnh) Trắng, Xám (Kim) | Nâu (Thổ) Đỏ (Hỏa) |
Mệnh Hỏa | 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995 | Đỏ (màu bản mệnh) Nâu (Thổ) | Xanh, Đen (Thủy) Trắng, Xám (Kim) |
Mệnh Thổ | 1938, 1939, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999 | Nâu (màu bản mệnh) Trắng, Xám (Kim) Đỏ (Hỏa) | Xanh, Đen (Thủy) |