Vua MPV 7 chỗ Toyota Innova 'lao đao' trước Mitsubishi Xpander
Tuy doanh số bán hàng không ổn định do nguồn cung không đều nhưng sự tham chiến của Mitsubishi Xpander đã khiến ông vua MPV 7 chỗ "lao đao".
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Nhiều năm qua, Toyota Innova được xem là "ông vua" MPV 7 chỗ ngồi tại Việt Nam nhờ vào mức giá bán ra hợp lý, mang trên mình khả năng vận hành ổn định, bền bỉ và tiết kiệm vốn có của Toyota. Innova vẫn được xem là chuẩn mực của một mẫu xe 7 chỗ ngồi chạy dịch vụ có giá lăn bánh dưới 1 tỷ đồng. Tuy vậy, sự xuất hiện của "hàng hot" Mitsubishi Xpander đã khiến vị thế của Innova bị "lung lay" dữ dội.
Sự xuất hiện của Mitsubishi Xpander "đe dọa" vị thế của Toyota Innova
Xpander mang trên mình thiết kế trẻ trung, bắt mắt và sang trọng hơn so với Innova và được đánh giá là mẫu xe có diện mạo bề ngoài đẹp nhất trong phân khúc. Với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield nổi tiếng của hãng xe Nhật Bản, Mitsubishi Xpander khiến cho các đối thủ phải e dè bởi thiết kế hiện đại và cá tính riêng biệt.
Trong khi đó, tuy đã có nhiều sự thay đổi so với thế hệ cũ và trẻ hóa thiết kế nhưng Toyota Innova vẫn mang trên mình những nét thiết kế "an toàn", thiếu cá tính.
Trải qua những sự biến động trong năm 2018, Xpander đã bước vào năm 2019 bằng doanh số khủng trong tháng 1 với tổng số 1.295 chiếc bán ra và xếp thứ 9 trong top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam trong tháng. Trong khi Toyota Innova chỉ đạt doanh số 1.072 chiếc và rơi khỏi top xe bán chạy. Tuy nhiên, bước vào tháng 2/2019, nhiều người dự đoán Xpander sẽ tiếp tục khiến Innova phải chịu cảnh "thất trận" thì mẫu xe của Mitsubishi lại chỉ đạt doanh số vỏn vẹn 5 chếc bán ra do không có nguồn cung xe.
Sự tham chiến của Xpander giúp cho khách hàng Việt hưởng lợi vì giờ đây đã có một mẫu xe đủ khả năng cạnh tranh ngang ngửa với Innova và mang đến nhiều sự lựa chọn phù hợp hơn.
So sánh nhanh Toyota Innova 2019 và Mitsubishi Xpander 2019
Thông số | Toyota Innova 2019 | Mitsubishi Xpander 2019 |
Xuất xứ | Lắp ráp | Nhập khẩu |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.735 x 1.830 x 1.795 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | 2.775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | 205 |
Động cơ | Xăng 2.0L VVT-i | Xăng 1.5L MIVEC I4 |
Công suất cực đại -hp/(vòng/phút) | 136 (5.600) |
103 (6000) |
Mô men xoắn cực đại - Nm/(vòng/phút) | 183 (4.000) |
141 (4.000) |
Hộp số | 5MT/6AT | 5MT/4AT |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Chỉ có trên bản cao cấp nhất | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Có trên bản số tự động |
Giá xe Toyota Innova
Phiên bản | Giá bán mới (triệu đồng) |
Toyota Innova E | 771 |
Toyota Innova G | 847 |
Toyota Innova Venturer | 878 |
Toyota Innova V | 971 |
Xem thêm: Giá lăn bánh Toyota Innova cập nhật mới nhất
Giá xe Mitsubishi Xpander
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Xpander 1.5 AT | 620 |
Xpander 1.5 MT | 550 |
Xem thêm: Giá lăn bánh Mitsbishi Xpander cập nhật mới nhất
