Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam

Oto.com.vn gửi đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 đang hiện hành tại thị trường Việt Nam. Trong tầm giá 695 - 878 triệu đồng, khách hàng có thật sự hài lòng với những gì mà Toyota trang bị cho xe bán tải Hilux này?

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Giới thiệu về Toyota Hilux tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam 1a

Giới thiệu xe Toyota Hilux tại Việt Nam

Năm 2009, Toyota Việt Nam chính thức phân phối dòng xe bán tải Hilux tại nước ta với sứ mệnh cạnh tranh cùng các đối thủ như: Ford Ranger, Nissan Navara, Chevrolet Colorado, Mitsubishi Triton, Mazda BT-50 và cả Isuzu D-max. Tuy nhiên, có vẻ như chỗ đứng của nhà Toyota đối với dòng pick-up này tại nước ta không được tốt cho lắm vì doanh số của Hilux thường xuyên bị các đối thủ “đè bẹp”. 

Cụ thể, trong tháng 5 vừa qua đã có 230 chiếc Toyota Hilux được giao đến tay khách hàng, cộng dồn 5 tháng đầu năm 2019 đạt 1331 chiếc bán ra. So với “ông vua bán tải” Ford Ranger thì con số này thua xa vì chỉ riêng tháng 5, doanh số của Ranger đã đạt tới 1.100 chiếc được rời đại lý, gần bằng cả 5 tháng cộng lại của Hilux.

Giá xe Toyota Hilux 2019 cập nhật mới nhất

Hiện nay, Toyota Hilux 2019 đang được phân phối tại thị trường ô tô Việt 3 phiên bản với mức giá dao động từ 695-878 triệu đồng. Đây được xem là lợi thế lớn nhất của Hilux vì giá bán của nó rẻ nhất nhì phân khúc, thích hợp với những đối tượng khách hàng muốn sở hữu xe bán tải nhưng lại hạn hẹp về kinh tế. 

BẢNG GIÁ TOYOTA HILUX THÁNG 6 NĂM 2019
Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)**
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT MLM 695
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT 793
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT 878

** Các phiên bản có màu ngoại thất trắng ngọc trai sẽ có giá nhỉnh hơn đôi chút.

Thông số kích thước xe Toyota Hilux 2019

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam 2a

Về kích thước, Toyota Hilux 2019 có số đo 3 vòng dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm) cùng chiều dài cơ sở đạt 3.085 mm. So với các đối thủ thì vóc dáng của mẫu xe bán tải Nhật Bản tuy có nhỏ hơn một chút nhưng lại di chuyển rất linh hoạt. 

Thông số Hilux 2.8G 4x4 AT MLM Hilux 2.4G 4x4 MT Hilux 2.4E 4x2 AT
Kích thước
D x R x C (mm) 5.330 x 1.855 x 1.815
Chiều dài cơ sở (mm) 3.085
Khoảng sáng gầm (mm) 310 293 310
Bán kính quay vòng (mm) 6.400
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Số chỗ ngồi 5

Thông số ngoại thất xe Toyota Hilux 2019

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam 3a

Các trang bị ở phần ngoại thất trên 3 phiên bản Hilux hơi có sự khác biệt một chút để phù hợp hơn với tầm giá của nó, chủ yếu là hệ thống đèn chiếu sáng và gương chiếu hậu với chức năng chỉnh, gập điện và xi-nhan báo rẽ là khách hàng quan tâm nhất.

Thông số Hilux 2.8G 4x4 AT MLM Hilux 2.4E 4x2 AT Hilux 2.4G 4x4 MT
Ngoại thất
Đèn chiếu gần LED dạng thấu kính/LED Projector Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED -
Hệ thống điều khiển đèn tự động -
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động/Auto (ALS) Chỉnh tay/Manual (LS) -
Chế độ đèn chờ dẫn đường -
Cụm đèn sau Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù trước
Gương chiếu hậu ngoài Mạ crôm, chỉnh gập điện, tích hợp báo rẽ Mạ crôm, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ
Gạt mưa trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng cột
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm
Thanh cản (giảm va chạm) Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen MLM Chrome Sơn đen MLM

Thông số nội thất xe Toyota Hilux 2019

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam 4a

Điểm chung của 3 phiên bản Toyota Hilux 2019 là cùng được hãng xe Nhật Bản trang bị cho Gương chiếu hậu trong với hai chế độ ngày/đêm; Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa và Tựa tay cho hàng ghế sau. Các chi tiết còn lại hơi có sự khác biệt, độc giả theo dõi cụ thể qua bảng dưới đây.

Thông số Hilux 2.8G 4x4 AT MLM Hilux 2.4E 4x2 AT Hilux 2.4G 4x4 MT
Nội thất
Tay lái 3 chấu, bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Audio system 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng, tích hợp nút bấm âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Audio system 3 chấu, chỉnh tay 2 hướng, tích hợp nút bấm chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong Mạ crôm Cùng màu nội thất
Cụm đồng hồ Analog Hi, màn hình màu TFT 4.2, có đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số Analog Hi, màn hình màu TFT 4.2, đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, Analog Low, có đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số
Chất liệu bọc ghế Bọc da Bọc nỉ
Ghế trước Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng Ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Tựa tay hàng ghế sau
Điều hoà Tự động Chỉnh tay
Cửa gió sau -
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm -
Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa 1 chạm, chống kẹt bên người lái
Hệ thống điều khiển hành trình -

Thông số an toàn xe Toyota Hilux 2019

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam 5a

Chỉ có duy nhất biến thể Hilux 2.8G 4x4 AT MLM cao cấp nhất là được Toyota trang bị tính năng an toàn camera lùi và hệ thống hỗ trợ đổ đèo, trong khi đó, các công nghệ an toàn khác đều được xuất hiện trên cả 3 phiên bản hiện hành.

Thông số Hilux 2.8G 4x4 AT MLM Hilux 2.4E 4x2 AT Hilux 2.4G 4x4 MT
An toàn
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo -
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi -
Túi khí 4
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
Khung xe GOA
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Thông số động cơ xe Toyota Hilux 2019

Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2019 tại Việt Nam 6a

Về sức mạnh vận hành, Toyota Hilux bản 2.8G 4x4 AT MLM sử dụng động cơ diesel 1GD-FTV, 2.8L, 4 xi-lanh thẳng hàng giúp xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 174 mã lực và 450 Nm mô-men xoắn. Động cơ còn lại thuộc loại Diesel 2GD-FTV, 2.4L, 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất 147 mã lực và 400 Nm mô-men xoắn được áp dụng trên hai bản Hilux 2.4E 4x2 AT và bản 2.4G 4x4 MT. Có hai loại tuỳ chọn hộp số đi kèm là tự động và số sàn 6 cấp.

Thông số Hilux 2.8G 4x4 AT MLM Hilux 2.4E 4x2 AT Hilux 2.4G 4x4 MT
Động cơ
    Loại động cơ 1GD-FTV, 2.8L, 4 xi-lanh thẳng hàng 2GD-FTV, 2.4L, 4 xi-lanh thẳng hàng
Loại nhiên liệu Dầu Diesel
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Công suất tối đa (Hp@vòng/phút) 174@3400 147@3400
Mô men xoắn tối đa (Nm@vòng/phút) 450@2400 400@2000
Hệ thống truyền động Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Dẫn động cầu sau RWD
Hộp số Tự động 6 cấp/6AT Số sàn 6 cấp/6MT Tự động 6 cấp/6AT
Đánh giá
0 (0 đánh giá)
loading
 
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading