Giá lăn bánh xe Honda Jazz 2018 vừa công bố giá niêm yết
Honda Việt Nam đã công bố giá xe Honda Jazz 2018 tại Việt Nam, mẫu xe cạnh tranh với Toyota Yaris ở phân khúc hatchback hạng B. Với mức giá từ 539 triệu đồng, Honda Jazz 2018 có giá lăn bánh bao nhiêu?
LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI
Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:
Honda Jazz 2018 lần đầu phân phối chính hãng
Lần đầu tiên Honda Jazz được phân phối chính hãng ở Việt Nam với mức giá dao động từ 539-619 triệu đồng. Đây là một trong 4 mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan được hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu 0% của Honda cùng với CR-V, Accord và Civic.
Phiên bản | Giá bán niêm yết (triệu đồng) |
Honda Jazz V | 539 |
Honda Jazz VX | 589 |
Honda Jazz RS | 619 |
Giá xe Honda Jazz 2018 niêm yết
Tuy nhiên, khi muốn xe có thể lăn bánh, người tiêu dùng sẽ phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh xe Honda Jazz 2018 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng
Giá lăn bánh xe Honda Jazz V
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 |
Phí trước bạ | 64.680.000 | 53.900.000 | 53.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.085.000 | 8.085.000 | 8.085.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 634.045.700 | 614.265.700 | 604.265.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Jazz VX
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 |
Phí trước bạ | 70.680.000 | 58.900.000 | 58.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 690.795.700 | 670.015.700 | 660.015.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Jazz RS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | 74.280.000 | 61.900.000 | 61.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 724.845.700 | 703.465.700 | 693.465.700 |
Honda Jazz 2018 sử dụng động cơ 1.5L i-VTEC SOHC điều khiển van biến thiên điện tử cho công suất cực đại 118 mã lực, mô-men xoắn 145 Nm đi kèm cùng hộp số vô cấp CVT.
Xem thêm:
Thông số kỹ thuật của Honda Jazz dành cho thị trường Việt Nam:
Hệ thống đại lý chính hãng của Honda tại Việt Nam:
Đại lý ô tô Honda toàn quốc | Địa chỉ |
Honda Tây Hồ | 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
Honda Giải Phóng | Km9 Quốc lộ 1A, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
Honda Mỹ Đình | Số 2, phố Lê Đức Thọ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy. TP Hà Nội |
Honda Long Biên | 447 Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
Honda Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh |
Honda Hải Phòng | Lô 26A khu đô thị mới Ngã 5 – Sân bay Cát Bi, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
Honda Việt Trì | Khu 4, P Vân Phú, Đại Lộ Hùng Vương, TP Việt Trì |
Honda Lào Cai | Km 2+900, Đại Lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, TP Lào Cai, Tỉnh Lào Cai |
Honda Thái Nguyên | Tòa nhà Honda, đường cách mạng tháng 8, tổ 3, phường Cam Giá, TP Thái Nguyên |
Honda Đà Nẵng | Lô A11 Đường 2/9 Quận Hải Châu |
Honda Vinh | Đại lộ Lênin, phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh |
Honda Nha Trang | Số 72 đường 23/10, phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang -Khánh Hòa |
Honda Thanh Hóa | Số 92 Đại lộ Lê Lợi, phường Đông Hương, TP Thanh Hóa |
Honda Đắk Lắk | 145 Nguyễn Chí Thanh Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
Honda Bình Định | KV5, đường Tây Sơn, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Honda Biên Hòa | Lô 6, Khu Công nghiệp Amata, P.Long Bình, TP. Biên Hòa - Đồng Nai |
Honda Bình Dương | ĐL Bình Dương Bình Đức, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, Bình Dương |
Honda Cộng Hòa | 18, đường Cộng Hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP HCM |
Honda Phước Thành | 63 Võ Văn Kiệt, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP HCM |
Honda Kim Thành | Số 6, đường 3 tháng 2, phường 15, quận 11, TP HCM |
Honda Cần Thơ | E1-1 Đường Võ Nguyên Giáp, Thạnh Lợi, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ |