Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 tại Việt Nam

Range Rover - mẫu SUV hạng sang cỡ lớn đắt tiền nhất được sở hữu những nét tinh tuý, đậm đà nhất của thương hiệu Land Rover. Hãy cùng Oto.com.vn tìm hiểu thông số kỹ thuật của mẫu xe này để xem nó có gì để khiến khách hàng "mê mẩn".

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Giới thiệu về xe Landrover Range Rover 2020

Land Rover Range Rover là mẫu SUV hạng sang cỡ lớn đắt giá nhất của thương hiệu xe sang Anh quốc. Range Rover được ra mắt thế giới lần đầu tiên vào năm 1970, đến nay nó đã được phát triển lên thế hệ thứ 4. Sau nhiều năm có mặt trên thị trường, Range Rover đã gặt hái được rất nhiều thành công lớn và đã trở thành biểu tượng của Land Rover.

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 tại Việt Nam 1a

Land Rover bắt đầu được phân phối chính hãng tại Việt Nam từ năm 2010.

Còn tại Việt Nam, Land Rover bắt đầu được phân phối chính hãng từ năm 2010, được xem là mẫu xe "mơ ước" của rất nhiều người. So với các đối thủ như Lexus LX570, Toyota Land Cruiser, Infiniti QX80, Bentley Bentayga..., giá xe Ranger Rover không hề rẻ chút nào.

Năm 2018, Land Rover Việt Nam đã cho ra mắt phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của Range Rover thông qua sự kiện triển lãm Vietnam Motor Show và hiện nay xe đã có mặt tại các đại lý chính hãng trên toàn quốc. Khách hàng có thể thoả sức lựa chọn nhiều phiên bản, trang bị, công nghệ đi kèm để thể hiện cá tính, sở thích của bản thân. Tất cả đều toát lên sự tinh tế, sang trọng và đẳng cấp rất châu Âu.

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 về kích thước:

Là một mẫu full-size luxury SUV nên Range Rover sở hữu một vóc dáng rất vạm vỡ, kích thước to lớn để có thể mang lại không gian nội thất rộng rãi, thoải mái như một 'hoàng cung" di động cho người dùng. Đáng chú ý là khả năng lội nước của chiếc xe này có thể đạt tới 900 mm nên nó có thể dễ dàng đi qua những đoạn đường bị ngập nước mà không sợ bị ảnh hưởng đến động cơ của xe.

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 tại Việt Nam 2a

Range Rover 2020 có kích thước lớn, khả năng lội nước tốt.

Thông số Range Rover HSE Range Rover Vogue Dynamic Range Rover Vogue SE Range Rover Svautobigraphy Range Rover Svautobigraphy trục cơ sở kéo dài
Chiều DxRxC (mm) 5.200 x 2.073 x 1.868
Chiều dài cơ sở (mm) 3.120
Khả năng lội nước (mm) 900
Vệt bánh trước/sau (mm)  1.693/ 1.685
Bán kính quay đầu (m) 12,3 - 13,4
Mâm xe 16 tuỳ chọn thiết kế, kích thước từ 19 - 22 inch / Lốp dự phòng kích thước tiêu chuẩn

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 về ngoại thất:

Ngoại thất của xe Range Rover được thiết kế theo phong cách trần kiểu mái che, đường hông xe hạ thấp dần từ đằng trước ra đằng sau rất đặc biệt nên chúng ta rất dễ nhận ra nó dù ở nơi đâu. Lưới tản nhiệt mang dáng vẻ rất mạnh mẽ, nắp ca-pô hình con sò tạo nên một đẳng cấp của dòng xe hạng sang.

Thêm vào đó là hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED tiêu chuẩn mang lại tầm nhìn tốt hơn cho người sử dụng. Hơn nữa, khách hàng có thể lựa chọn các màu xe Atlas hoặc Satin, gói thiết kế với các loại mâm xe độc đáo đến khó cưỡng, hệ thống đèn Pixel-laser để tăng thêm sự sang trọng, cá tính riêng cho mình.

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 tại Việt Nam 3a

Ngoại thất xe Range Rover 2020 được thiết kế rất mạnh mẽ mà không kém phần sang trọng.

Thông số Range Rover HSE Range Rover Vogue Dynamic Range Rover Vogue SE Range Rover Autobiography Range Rover Svautobigraphy
Trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản
Hệ thống đèn chiếu sáng

Đèn pha tự động

Đèn chạy ban ngày (DRL)
Đèn đuôi dạng LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn báo phanh phía sau
Bộ rửa đèn pha
Kính chắn gió Cách âm, chống bám nước, sưởi ấm
Cần gạt nước mưa

Cảm biến mưa, gạt nước cửa sau, có chế độ cần gạt mùa đông

Kính xe Kính hai bên phía trước và sau cách nhiệt
Trang bị riêng cho từng phiên bản
Lưới tản nhiệt Màu Shadow Atlas và viền trong với khung màu đen Narvik Black Hình mắt lưới màu Atlas và
khung trong viền màu đen Narvik Black
Màu Atlas và khung trong viền màu
đen Narvik Black
Dạng mắt lưới màu Graphite Atlas với các chi
tiết bằng Chrome sáng, phần viền bên trong bằng
Chrome sáng và khung có màu đen Narvik Black
Cản trước Đường vân màu Atlas Màu
Graphite Atlas
Viền họng gió cản trước Cùng màu xe  Màu Atlas Màu
Graphite Atlas
Họng gió hông và viền đổ hông xe Cùng màu xe Màu Atlas  Màu Graphite Atlas kèm các chi tiết mạ crom trên họng gió hông
Chụp móc kéo Màu xám Corris Grey Màu bạc Indus Silver
Viền cốp xe Màu Shadow Atlas  Màu Graphite Atlas
Gương chiếu hậu  Gập điện, sưởi ấm kèm bộ nhớ và đèn báo cận Gập điện, sưởi ấm kèm bộ nhớ và đèn báo cận, gương ngoài tự động chống chói
Viền nắm tay cửa - -  Màu Atlas  Chrome sáng
Đèn ngoại thất Đèn pha LED cao cấp với đèn ban ngày đặc trưng Đèn pha LED Ma trận với đèn chạy ban ngày DRL đặc trưng/ Đèn sương mù phía trước Đèn pha LED Pixel-laser với đèn chạy ban ngày DRL đặc trưng/ Đèn sương mù phía trước

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 về nội thất và tiện nghi:

Có thể nói không gian nội thất của Range Rover thật sự rất xa hoa, sang trọng. Mỗi chi tiết trang bị đều được chăm chút rất tỉ mỉ từ những chất liệu cao cấp, mang đến cảm giác được tận hưởng sự êm ái, dễ chịu cho hành khách khi ngồi trên xe. Điển hình như các loại da bán Aniline, màn hình cảm ứng Touch Pro Duo, ghế hạng thương gia,...

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 tại Việt Nam 4a

Nội thất xe Range Rover 2020 tràn ngập trang bị, công nghệ đắt tiền.

Thông số Range Rover HSE Range Rover Vogue Dynamic Range Rover Vogue SE  Range Rover Autobiography Range Rover Svautobigraphy
Trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản
Vô-lăng Đa chức năng,  chỉnh điện, sưởi ấm (ngoại trừ bản HSE không có sưởi ấm)
Cửa sổ điện  Đóng/mở bằng nút chạm và chống kẹt
Khởi động bằng nút bấm
Tấm chắn nắng tích hợp gương trang điểm
có đèn
Tay nắm Ở phía trước và phía sau
Hộc đựng đồ Hộc đựng ly phía trước và sau, hộc đựng găng có khoá
Bệ tỳ tay Dành cho lái xe và hành khách ghế trước, Khu điều khiển trung tâm 
Khoang hành lý Có đèn, nắp đậy, bục và móc cố định
Hệ thống giải trí Màn hình 12,3 inch, hệ thống Touch Pro Duo, gói dịch vụ Pro Service và đầu phát sóng Wi-Fi 4G, kết nối Bluetooth, điểu khiển từ xa/bằng giọng nói, có định vị dẫn đường và bảo vệ, ổ cắm điện 12V, cổng USB
Trang bị riêng cho từng phiên bản
Điều hoà không khí 3 vùng độc lập 4 vùng độc lập
Ghế ngồi Bọc da Windsor có lỗ thông khí, sưởi ấm, ghế trước chỉnh 20 hướng,  ghế sau gập điện  Bọc da bán Aniline có lỗ thông khí, sưởi ấm và làm mát. Ghế trước chỉnh 20 hướng, ghế sau gập điện Bọc da bán Aniline có lỗ thông khí, ghế trước chỉnh 24 hướng sưởi ấm và làm mát,
có chế độ mát-xa, ghế sau Hạng thương gia
 Bọc da bán Aniline hoa văn kim cương có lỗ thông khí, ghế trước chỉnh 24 hướng sưởi ấm và làm mát, các
chế độ mát-xa tăng cường, ghế sau hạng Thương gia
Comfort-Plus
Hệ thống âm thanh Meridian  Vòm Meridian Meridian đặc trưng
Ti-vi kỹ thuật số
Các tấm ốp Ốp veneer Kalahari, ốp trần Morzine Ốp veneer màu nâu vàng Straight Walnut bóng, ốp trần da lộn Ốp trần bằng da có lỗ thông khí
Bậc cửa Nhôm khắc chữ Range Rover Nhôm khắc chữ Autobiography
phản quang
 Nhôm với chữ SVAutobiography phản quang

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 về động cơ và vận hành:

Range Rover 2020 mang đến cho người tiêu dùng nhiều tuỳ chọn động cơ gồm máy dầu, máy xăng và điện PHEV nhưng tất cả đều kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Điều này giúp cho xe có thể tăng tốc và vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường và còn tiết kiệm nhiên liệu rất tốt.

Ngoài ra, nhà sản xuất còn trang bị cho tất cả các loại động cơ sử dụng công nghệ Dừng/Khởi động và hệ thống sạc tái tạo thông minh (trừ bản P400e). Tính năng này sẽ ưu tiên thực hiện nhiệm vụ sạc pin khi xe giảm tốc, từ đó tận dụng năng lượng thừa để tiết kiệm nhiên liệu.

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 tại Việt Nam 5a

Range Rover 2020 có nhiều tuỳ chọn động cơ mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tốt.

Tuỳ chọn động cơ Động cơ dầu Động cơ xăng Động cơ điện PHEV
3.0L TDV6 4.4L SDV8 3.0L V6 siêu nạp 3.0L V6 siêu nạp 5.0L V8 siêu nạp 5.0L V8 siêu nạp  P400e
Hệ truyền động Tự động
Hệ dẫn động Bốn bánh toàn thời gian (AWD)
Dung tích xy-lanh (cc) 2.993 4.367 2.995 2.995 5.000 5.000 1.997
Số động cơ 6 8 6 6 8 8 4
Số van mỗi xy-lanh 4
Kết cấu mỗi xy-lanh Chữ V Thẳng hàng
Công suất tối đa (ps/rpm) 258/3.750 339 / 3.500 340 / 6.500  380 / 6.500 525 / 6.000 - 6.500 565/6.000 - 6.500 300 / 5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 600 / 1.750 - 2.250 740 / 1.750 - 2.250 450 450 625 700 400
Công suất của mô tơ điện tối đa (ps) - - - - - - 140,8
Mô-men xoắn cực đại của mô tơ điện (Nm) - - - - - - 275
Tăng tốc 0-100km/h (giây) 8,0 / 8,3 6,9 / 7,2 7,4 / 7,8 7,3 / 7,8 5,4 / 5,5 5,4 / 5,5 6,8 / 6,9
Vận tốc tối đa (km/h) 209 218 209 209 225 225 220
Nhiên liệu tiêu hao trên đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9 8,4 10,7 10,7 12,8 12,8 2,8

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 về công nghệ an toàn và hỗ trợ người lái:

Dù lái xe trên đường cao tốc hay trong đô thị, mẫu SUV hạng sang cỡ lớn Range Rover đều khiến người dùng cảm thấy yên tâm với hàng loạt các trang bị, công nghệ hỗ trợ người lái, tăng thêm sự an toàn cho hành khách khi vận hành. Điển hình như chức năng kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ, kiểm soát hành trình linh hoạt với chức năng Dừng & Khởi động, phanh khẩn cấp khi xe chạy tốc độ cao, cảnh báo rời làn,...

Thông số kỹ thuật xe Landrover Range Rover 2020 tại Việt Nam 6a

Range Rover 2020 được trang bị đầy ắp công nghệ an toàn.

Thông số Range Rover HSE Range Rover Vogue Dynamic Range Rover Vogue SE Range Rover Autobiography Range Rover Svautobigraphy
Trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản
Hệ thống hỗ trợ người lái Phanh khẩn cấp
Kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ
Hỗ trợ đỗ xe trước và sau
Ổn định động năng 
Tay lái trợ lực điện tử (EPAS)
Cân bằng điện tử (DSC) 
Chức năng khởi hành trên mặt đường mất bám
 Điều khiển lực kéo điện tử (ETC)
Bộ ổn định thân xe chống lật (RSC)
Kiểm soát phanh khi vào cua (CBC) 
 Điều chỉnh chiều cao gầm tự động
Phanh khi xuống dốc (HDC)
Phanh tay điện (EPB)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống treo khí nén điện tử
Hệ thống an toàn Hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA)
Cảm biến chống trộm
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Tự động khoá cửa xe khi di chuyển
Dây đai an toàn phía trước điều chỉnh được độ cao
Tuỳ chỉnh khoá mở cửa lái hoặc tất cả các cửa
Khoá an toàn trẻ em điều khiển bằng điện
Ghế ISOFIX dành cho trẻ em phía sau
Hệ thống túi khí phía trước với cảm biến
người ngồi
Hệ thống túi khí bên phía trước
Trang bị riêng cho từng phiên bản
Camera lùi Không
Camera toàn cảnh 360° Không
 Cảnh báo khi rời làn Không
Cảnh báo điểm mù Không
Hỗ trợ lái trong làn Không
Giám sát tình trạng người lái Không
 Kiểm soát hành trình linh hoạt với hỗ trợ Dừng & Khởi động Không
Hỗ trợ đỗ xe tự động Không
Hỗ trợ đỗ xe 360 độ Không
Cảnh báo mở cửa Không
Hỗ trợ lùi Không
Nhận biết tín hiệu giao thông và Giới hạn tốc
độ thích ứng.
Không

Có thể bạn quan tâm: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020

Ảnh: landrover-vn.com

Đánh giá
0 (0 đánh giá)
loading
 
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading