Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2022: Cao nhất 1,6 tỷ đồng, khó đấu VinFast Lux A2.0
Toyota Camry 2022 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời với sự thay đổi mạnh mẽ về động cơ, trang bị. Cùng với đó là giá niêm yết và giá lăn bánh cũng có sự điều chỉnh.
Ngày 17/12 vừa qua, Toyota Camry 2022 chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt. Đây là sự kiện đáng mong chờ nhất trong năm của phân khúc sedan hạng D, nơi Toyota Camry đang nắm giữ phần lớn thị phần.
Giá lăn bánh xe Toyota Camry 2022: Cao nhất 1,6 tỷ đồng, khó đấu VinFast Lux A2.0.
Ở mô hình mới, mẫu sedan hạng D của Toyota tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Tuy nhiên, số lượng phiên bản đã tăng từ 2 lên 4 gồm 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và bản hybrid 2.5V. Dưới đây là giá bán và khoản tiền lăn bánh ước tính dành cho người có dự định mua Toyota Camry 2022 tham khảo.
Giá xe Toyota Camry 2022
Toyota Camry 2022 có tới 4 phiên bản lựa chọn cùng giá bán khởi điểm từ 1,05 tỷ đồng. Cụ thể:
Giá xe Toyota Camry 2022 | |
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Toyota Camry 2.0 G | 1,05 |
Toyota Camry 2.0 Q | 1,167 |
Toyota Camry 2.5 Q | 1,349 |
Toyota Camry 2.5 HV | 1,441 |
* Những phiên bản có màu ngoại thất trắng ngọc trai sẽ đắt hơn 8 triệu đồng so với các màu còn lại.
Như vậy, ở lần nâng cấp này Toyota Camry 2022 vẫn chưa tạo ra lợi thế về giá. So với đối thủ cùng phân khúc, giá xe Toyota Camry 2022 vẫn thuộc Top đắt đỏ nhất phân khúc khi chỉ thua Honda Accord (giá 1,329 tỷ đồng). Những mẫu xe cạnh tranh trực tiếp với Camry như Mazda6, KIA K5 và VinFast Lux A2.0 đều thu hút với mức giá khởi điểm dưới 1 tỷ đồng.
Tạm tính giá lăn bánh Toyota Camry 2022
Ngoài giá niêm yết, chủ nhân của Toyota Camry 2022 phải chi thêm khoản tiền cho các loại thuế, phí lăn bánh gồm:
- Phí trước bạ: từ 10 - 12% giá trị xe tùy từng địa phương
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đối với Hà Nội, Sài Gòn; 2 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác.
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 VNĐ
- Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 437.000 VNĐ
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.0 G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.0 Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.167.000.000 | 1.167.000.000 | 1.167.000.000 | 1.167.000.000 | 1.167.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.5 Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.5 HV tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.441.000.000 | 1.441.000.000 | 1.441.000.000 | 1.441.000.000 | 1.441.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Nguồn ảnh: Toyota Việt Nam

Có thể bạn quan tâm
-
Vay mua xe Toyota Camry trả góp tại ngân hàng nào tốt nhất?
-
Toyota Camry 2.5Q 2019 vẫn có nhiều điểm đáng chọn dù đắt hơn Mazda 6 Premium 2.5L 2019 tới 208 triệu đồng
-
Ưu nhược điểm Toyota Camry 2019: Khách hàng nên quan tâm trước khi xuống tiền
-
Đánh giá xe Toyota Camry 2019: Khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc
-
Chênh 206 triệu đồng, Toyota Camry 2019 phiên bản 2.5Q có gì hơn phiên bản 2.0G